Có 1 kết quả:
xiāo ㄒㄧㄠ
Tổng nét: 22
Bộ: chóng 虫 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫蕭
Nét bút: 丨フ一丨一丶一丨丨フ一一丨ノ丨一一フフ一丨丨
Thương Hiệt: LITLX (中戈廿中重)
Unicode: U+8828
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiêu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): あしたかぐも (ashitakagumo)
Âm Quảng Đông: siu1
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): あしたかぐも (ashitakagumo)
Âm Quảng Đông: siu1
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông Sơn 2 - 東山2 (Khổng Tử)
• Tặng Tam Tổ Vịnh - 贈三祖詠 (Vương Duy)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)
• Tặng Tam Tổ Vịnh - 贈三祖詠 (Vương Duy)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: tiêu sao 蠨蛸)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tiêu sao” 蠨蛸 giống nhện cao cẳng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiêu sao 蠨蛸. Xem chữ sao 蛸.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蠨蛸】tiêu sao [xiaoshao] Một loại nhện nhỏ chân dài. Cg. 喜蛛 [xêzhu].
Từ điển Trung-Anh
long-legged spider
Từ ghép 2