Có 1 kết quả:
dù ㄉㄨˋ
Tổng nét: 24
Bộ: chóng 虫 (+18 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 一丨フ一丨丶フ一ノ丨フ一丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: JBMRI (十月一口戈)
Unicode: U+8839
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đố
Âm Nôm: đỗ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): きくいむし (kikuimushi)
Âm Hàn: 두
Âm Quảng Đông: dou3
Âm Nôm: đỗ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): きくいむし (kikuimushi)
Âm Hàn: 두
Âm Quảng Đông: dou3
Tự hình 2
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh quất - 病橘 (Đỗ Phủ)
• Bộ hoàng - 捕蝗 (Bạch Cư Dị)
• Cảm lưu vong - 感流亡 (Vương Vũ Xứng)
• Cảm ngộ kỳ 12 - 感遇其十二 (Trần Tử Ngang)
• Canh đồng tri phủ hữu ty Mai Phong Lê công vận - 賡同知府右司梅峰黎公韻 (Trần Nguyên Đán)
• Đề mộc cư sĩ kỳ 2 - 題木居士其二 (Hàn Dũ)
• Điệp tử thư trung - 蝶死書中 (Nguyễn Du)
• Giản Công bộ chiêm sự Trần kỳ 2 - 柬工部詹事陳其二 (Nguyễn Du)
• Kỳ 13 - 其十三 (Vũ Phạm Hàm)
• Xuân nhật tức sự - 春日即事 (Nguyễn Thiên Túng)
• Bộ hoàng - 捕蝗 (Bạch Cư Dị)
• Cảm lưu vong - 感流亡 (Vương Vũ Xứng)
• Cảm ngộ kỳ 12 - 感遇其十二 (Trần Tử Ngang)
• Canh đồng tri phủ hữu ty Mai Phong Lê công vận - 賡同知府右司梅峰黎公韻 (Trần Nguyên Đán)
• Đề mộc cư sĩ kỳ 2 - 題木居士其二 (Hàn Dũ)
• Điệp tử thư trung - 蝶死書中 (Nguyễn Du)
• Giản Công bộ chiêm sự Trần kỳ 2 - 柬工部詹事陳其二 (Nguyễn Du)
• Kỳ 13 - 其十三 (Vũ Phạm Hàm)
• Xuân nhật tức sự - 春日即事 (Nguyễn Thiên Túng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con mọt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con mọt. ◎Như: “mộc đố” 木蠹 mọt gỗ.
2. (Danh) Kẻ ăn mòn, làm tổn hại. ◎Như: “quốc đố” 國蠹 kẻ ăn hại nước. ◇Tả truyện 左傳: “Binh dân chi tàn dã, tài dụng chi đố” 兵民之殘也, 財用之蠹 (Tương Công nhị thập hữu thất niên 襄公二十有七年) Bọn tàn hại quân dân và hao tán tiền của.
3. (Động) Ăn mòn, đục khoét, hư hại. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Lưu thủy bất hủ, hộ xu bất đố” 流水不腐, 戶樞不蠹 (Quý xuân 季春) Nước chảy không mục, then cửa không mọt.
2. (Danh) Kẻ ăn mòn, làm tổn hại. ◎Như: “quốc đố” 國蠹 kẻ ăn hại nước. ◇Tả truyện 左傳: “Binh dân chi tàn dã, tài dụng chi đố” 兵民之殘也, 財用之蠹 (Tương Công nhị thập hữu thất niên 襄公二十有七年) Bọn tàn hại quân dân và hao tán tiền của.
3. (Động) Ăn mòn, đục khoét, hư hại. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Lưu thủy bất hủ, hộ xu bất đố” 流水不腐, 戶樞不蠹 (Quý xuân 季春) Nước chảy không mục, then cửa không mọt.
Từ điển Thiều Chửu
① Con mọt.
② Lấy hao tiền của, như quốc đố 國蠹 kẻ ăn hại của nhà nước, mọt nước.
② Phơi sách.
② Lấy hao tiền của, như quốc đố 國蠹 kẻ ăn hại của nhà nước, mọt nước.
② Phơi sách.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con mọt: 國蠹 Sâu dân mọt nước;
② Ăn mòn, làm hỏng: 流水不腐,戶樞不蠹 Nước chảy không thối, nõ cửa không mọt;
③ (văn) Phơi sách.
② Ăn mòn, làm hỏng: 流水不腐,戶樞不蠹 Nước chảy không thối, nõ cửa không mọt;
③ (văn) Phơi sách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Đố 蠧.
Từ điển Trung-Anh
(1) insect that eats into books, clothing etc
(2) moth-eaten
(3) worm-eaten
(2) moth-eaten
(3) worm-eaten
Từ ghép 46
chǐ dù 齒蠹 • chǐ dù 齿蠹 • dù bì 蠹弊 • dù chóng 蠹虫 • dù chóng 蠹蟲 • dù guó hài mín 蠹国害民 • dù guó hài mín 蠹國害民 • dù hài 蠹害 • dù jiǎn 蠹简 • dù jiǎn 蠹簡 • dù lì 蠹吏 • dù yú 蠹魚 • dù yú 蠹鱼 • dù yú zi 蠹魚子 • dù yú zi 蠹鱼子 • dù zhèng 蠹政 • dù zhòng mù zhé 蠹众木折 • dù zhòng mù zhé 蠹眾木折 • dù zhù 蠹蛀 • guó dù 国蠹 • guó dù 國蠹 • hù shū bù dù 戶樞不蠹 • hù shū bù dù 户枢不蠹 • jù dù 巨蠹 • liú shuǐ bù fǔ , hù shū bù dù 流水不腐,戶樞不蠹 • liú shuǐ bù fǔ , hù shū bù dù 流水不腐,户枢不蠹 • lù dù 祿蠹 • lù dù 禄蠹 • méi dù 霉蠹 • mù dù 木蠹 • mù dù é 木蠹蛾 • píng guǒ dù é 苹果蠹蛾 • píng guǒ dù é 蘋果蠹蛾 • qiè dù jiǎ 窃蠹甲 • qiè dù jiǎ 竊蠹甲 • qǔ dù 齲蠹 • qǔ dù 龋蠹 • shā dù yào 杀蠹药 • shā dù yào 殺蠹藥 • shū dù 书蠹 • shū dù 書蠹 • tiáo bān qiè dù 条斑窃蠹 • tiáo bān qiè dù 條斑竊蠹 • xiǎo dù 小蠹 • xiǔ dù 朽蠹 • zī dù 淄蠹