Có 1 kết quả:
huāng ㄏㄨㄤ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
máu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Máu. ◇Chương Bỉnh Lân 章炳麟: “Hoài tây vị trư huyết viết trư hoang tử, kê huyết viết kê hoang tử” 淮西謂豬血曰豬衁子, 雞血曰雞衁子 (Tân phương ngôn 新方言, Thích hình thể 釋形體) Người miền tây sông Hoài nói máu heo là "trư hoang", máu gà là "kê hoang".
Từ điển Thiều Chửu
① Máu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Máu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Máu. Máu ở tim gọi là Hoang.
Từ điển Trung-Anh
blood