Có 1 kết quả:

huāng ㄏㄨㄤ
Âm Pinyin: huāng ㄏㄨㄤ
Tổng nét: 9
Bộ: xuè 血 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一フノ丨フ丨丨一
Thương Hiệt: YVHBT (卜女竹月廿)
Unicode: U+8841
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hoang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ち (chi)
Âm Quảng Đông: fong1

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

huāng ㄏㄨㄤ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

máu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Máu. ◇Chương Bỉnh Lân 章炳麟: “Hoài tây vị trư huyết viết trư hoang tử, kê huyết viết kê hoang tử” 淮西謂豬血曰豬衁子, 雞血曰雞衁子 (Tân phương ngôn 新方言, Thích hình thể 釋形體) Người miền tây sông Hoài nói máu heo là "trư hoang", máu gà là "kê hoang".

Từ điển Thiều Chửu

① Máu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Máu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máu. Máu ở tim gọi là Hoang.

Từ điển Trung-Anh

blood