Có 5 kết quả:

háng ㄏㄤˊhàng ㄏㄤˋhéng ㄏㄥˊxíng ㄒㄧㄥˊxìng ㄒㄧㄥˋ
Âm Pinyin: háng ㄏㄤˊ, hàng ㄏㄤˋ, héng ㄏㄥˊ, xíng ㄒㄧㄥˊ, xìng ㄒㄧㄥˋ
Tổng nét: 6
Bộ: xíng 行 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái:
Nét bút: ノノ丨一一丨
Thương Hiệt: HOMMN (竹人一一弓)
Unicode: U+884C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/5

háng ㄏㄤˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hàng, dòng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi. ◎Như: “cẩm y dạ hành” 錦衣夜行 áo gấm đi đêm. ◇Luận Ngữ 論語: “Tam nhân hành, tất hữu ngã sư yên” 三人行, 必有我師焉 (Thuật nhi 述而) Ba người (cùng) đi, tất có người (có thể) làm thầy ta.
2. (Động) Di động, lưu động. ◎Như: “vận hành” 運行 chuyển vận.
3. (Động) Lưu thông. ◎Như: “thông hành toàn quốc” 通行全國 lưu thông khắp nước, “phát hành báo san” 發行報刊 phát hành sách báo.
4. (Động) Làm, làm việc. ◎Như: “hành y” 行醫 làm thầy thuốc chữa bệnh, “hành thiện” 行善 làm việc thiện.
5. (Động) Thật thi, thật hiện. ◎Như: “thật hành dân chủ” 實行民主 thật thi dân chủ.
6. (Động) Trải qua, đã qua. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hành niên nhị thập hữu ngũ, kháng lệ do hư” 行年二十有五, 伉儷猶虛 (Hiệp nữ 俠女) Đã hai mươi lăm tuổi mà chưa lấy vợ.
7. (Danh) Hành trang. ◇Sử Kí 史記: “Thỉnh trị hành giả hà dã” 請治行者何也 (Cấp Trịnh liệt truyện 汲鄭列傳) Xin sửa soạn hành trang làm gì vậy?
8. (Danh) Đường đi, đường lối, đạo nghĩa. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Kim giả thần lai, kiến nhân ư đại hành, phương bắc diện nhi trì kì giá” 今者臣來, 見人於大行, 方北面而持其駕 (Ngụy sách tứ 魏策四) Hôm nay khi lại đây, tôi gặp một người trên đường cái, hướng về phía bắc mà đánh xe.
9. (Danh) Tiếng gọi tắt của “hành thư” 行書, lối chữ hành, lối chữ hơi đá thảo.
10. (Danh) Bài hát, theo lối nhạc phủ hay cổ thi. ◎Như: “tràng ca hành” 長歌行 bài hát dài, “tì bà hành” 琵琶行 khúc hát tì bà.
11. (Danh) Lượng từ: tuần rượu. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Khách chí vị thường bất trí tửu, hoặc tam hành ngũ hành, đa bất quá thất hành” 客至未嘗不置酒, 或三行五行, 多不過七行 (Huấn kiệm thị khang 訓儉示康) Khách đến chưa từng không bày rượu, hoặc ba tuần năm tuần, thường thường không quá bảy tuần rượu.
12. (Danh) Cái để dùng, của dùng. ◎Như: ngày xưa gọi kim loại, gỗ, nước, lửa, đất là “ngũ hành”: 金木水火土為五行 ý nói là năm thứ ấy là cái người ta cần dùng hằng ngày vậy.
13. (Danh) Họ “Hành”.
14. (Tính) Giỏi, tài. ◎Như: “nhĩ chân hành” 你真行 anh tài thật, “tha tại giá phương diện hành đắc ngận” 他在這方面行得很 về mặt đó anh ta giỏi lắm.
15. (Phó) Được. ◎Như: “hành bất hành?” 行不行 được hay không được?, “tố sự chỉ yêu tận tâm tận lực tựu hành liễu” 做事只要盡心盡力就行了 làm việc chỉ cần hết lòng hết sức là được.
16. (Phó) Sẽ, sắp. ◇Lí Thường Kiệt 李常傑: “Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư” 汝等行看守敗虛 (Nam quốc sơn hà 南國山河) Bọn bay rồi sẽ chuốc lấy thất bại.
17. Một âm là “hạnh”. (Danh) Đức hạnh, nết na. § Còn ở tâm là “đức” 德, thi hành ra là “hạnh” 行. ◎Như: “độc hạnh” 獨行 đức hạnh hơn người, “tu hạnh” 修行 sửa mình trong sạch (thuật ngữ Phật giáo).
18. (Danh) Cử chỉ, hành động, việc làm. ◇Luận Ngữ 論語: “Thính kì ngôn nhi quan kì hạnh” 聽其言而觀其行 (Công Dã Tràng 公冶長) Nghe lời nói mà còn phải xem việc làm nữa.
19. Một âm là “hàng”. (Danh) Hàng lối. ◎Như: Phép binh ngày xưa cứ 25 người là một “hàng”, “hàng ngũ” 行伍 binh lính.
20. (Danh) Lượng từ: hàng, dãy, dòng. ◎Như: “nhất hàng thụ” 一行樹 một rặng cây. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lưỡng cá hoàng li minh thúy liễu, Nhất hàng bạch lộ thướng thanh thiên” 兩個黃鸝鳴翠柳, 一行白鷺上青天 (Tuyệt cú 絕句) Hai con oanh vàng hót liễu biếc, Một hàng cò trắng vút trời xanh. ◇Tây du kí 西遊記: “Thượng hữu nhất hàng thập cá đại tự” 上有一行十個大字 (Đệ nhất hồi) Trên có một dòng mười chữ lớn.
21. (Danh) Cửa tiệm buôn bán, làm dịch vụ. ◎Như: “ngân hàng” 銀行 nhà ngân hàng (dịch vụ tài chánh), “dương hàng” 洋行 cửa hàng bán đồ nước ngoài, “hàng khố” 行庫 công khố ngân hàng.
22. (Danh) Ngành, nghề nghiệp. ◎Như: “cải hàng” 改行 đổi ngành, “cán na hàng học na hàng” 幹哪行學哪行 làm nghề gì học nghề ấy, “nội hàng” 內行 ở trong nghề (chuyên luyện).
23. Một âm là “hạng”. (Danh) Thứ bậc, thứ tự. ◎Như: “hạng nhất” 行一, “hạng nhị” 行二.
24. (Danh) Bọn, lũ. ◎Như: Gọi các người tôn trưởng của bạn mình là “trượng nhân hạng” 仗人行. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ giá đẳng tặc tâm tặc can, ngã hạng tu sử bất đắc” 你這等賊心賊肝, 我行須使不得 (Đệ thập tứ hồi) Quân giặc từ gan tới ruột chúng bay, bọn ta thật không còn dung thứ được.
25. (Tính) “Hạng hạng” 行行 cứng cỏi.

Từ điển Trung-Anh

(1) a row
(2) series
(3) age order (of brothers)
(4) profession
(5) professional
(6) relating to company

Từ ghép 196

bā háng shū 八行书bā háng shū 八行書Bā kè lái Yín háng 巴克莱银行Bā kè lái Yín háng 巴克萊銀行běn háng 本行chē háng 車行chē háng 车行chuàn háng 串行dāng háng chū sè 当行出色dāng háng chū sè 當行出色Dé yì zhì Yín háng 德意志銀行Dé yì zhì Yín háng 德意志银行Dōng yà Yín háng 东亚银行Dōng yà Yín háng 東亞銀行dǒng háng 懂行duàn háng 断行duàn háng 斷行Fēi zhōu Kāi fā Yín háng 非洲开发银行Fēi zhōu Kāi fā Yín háng 非洲開發銀行fēn háng 分行gǎi háng 改行gé háng 隔行gé háng rú gé shān 隔行如隔山gé háng sǎo miáo 隔行扫描gé háng sǎo miáo 隔行掃描gè háng gè yè 各行各业gè háng gè yè 各行各業Gōng háng 工行Gōng Shāng Yín háng 工商銀行Gōng Shāng Yín háng 工商银行Guó jì Qīng suàn Yín háng 国际清算银行Guó jì Qīng suàn Yín háng 國際清算銀行Guó jiā Kāi fā Yín háng 国家开发银行Guó jiā Kāi fā Yín háng 國家開發銀行Hán guó Yín háng 韓國銀行Hán guó Yín háng 韩国银行háng bèi 行輩háng bèi 行辈háng dang 行当háng dang 行當háng háng chū zhuàng yuán 行行出状元háng háng chū zhuàng yuán 行行出狀元háng hào 行号háng hào 行號háng huà 行話háng huà 行话háng huò 行貨háng huò 行货háng jiā 行家háng jiā lǐ shǒu 行家裡手háng jiā lǐ shǒu 行家里手háng jiān 行間háng jiān 行间háng jù 行距háng liè 行列háng liè shì 行列式háng qíng 行情háng shāng 行商háng shì 行市háng tóu 行头háng tóu 行頭háng xíng 航行háng yè 行业háng yè 行業háng yǔ 行語háng yǔ 行语háng zhàn 行栈háng zhàn 行棧háng zhǎng 行長háng zhǎng 行长Hé zhòng Yín háng 合众银行Hé zhòng Yín háng 合眾銀行Héng Shēng Yín háng 恒生銀行Héng Shēng Yín háng 恒生银行Huā qí Yín háng 花旗銀行Huā qí Yín háng 花旗银行Huá xià Yín háng 华夏银行Huá xià Yín háng 華夏銀行huàn háng 换行huàn háng 換行huì chū háng 匯出行huì chū háng 汇出行Huì fēng Yín háng 匯豐銀行Huì fēng Yín háng 汇丰银行Huì yè Yín háng 匯業銀行Huì yè Yín háng 汇业银行Jiàn háng 建行Jiāo tōng Yín háng 交通銀行Jiāo tōng Yín háng 交通银行kāi fā yín háng 开发银行kāi fā yín háng 開發銀行liáng háng 粮行liáng háng 糧行Mǐn háng Qū 閔行區Mǐn háng Qū 闵行区mìng lìng háng 命令行mù xià shí háng 目下十行nán pà rù cuò háng , nǚ pà jià cuò láng 男怕入錯行,女怕嫁錯郎nán pà rù cuò háng , nǚ pà jià cuò láng 男怕入错行,女怕嫁错郎nèi háng 內行nèi háng 内行nèi háng kàn mén dao , wài háng kàn rè nao 內行看門道,外行看熱鬧nèi háng kàn mén dao , wài háng kàn rè nao 内行看门道,外行看热闹Ōū zhōu Zhōng yāng Yín háng 欧洲中央银行Ōū zhōu Zhōng yāng Yín háng 歐洲中央銀行pái háng 排行pái háng bǎng 排行榜qiāng fēng háng xíng 抢风航行qiāng fēng háng xíng 搶風航行qīng suàn háng 清算行Rén mín Yín háng 人民銀行Rén mín Yín háng 人民银行Rì běn Yín háng 日本銀行Rì běn Yín háng 日本银行róng háng 戎行sān bǎi liù shí háng 三百六十行sān jù huà bù lí běn háng 三句話不離本行sān jù huà bù lí běn háng 三句话不离本行shāng háng 商行shāng rén yín háng 商人銀行shāng rén yín háng 商人银行shāng yè yín háng 商业银行shāng yè yín háng 商業銀行Shàng hǎi Pǔ dōng Fā zhǎn Yín háng 上海浦东发展银行Shàng hǎi Pǔ dōng Fā zhǎn Yín háng 上海浦東發展銀行shí sì háng shī 十四行詩shí sì háng shī 十四行诗shì háng 世行Shì jiè Yín háng 世界銀行Shì jiè Yín háng 世界银行shì pà háng jiā 事怕行家suí háng jiù shì 随行就市suí háng jiù shì 隨行就市Tài gǔ Yáng háng 太古洋行Tài háng shān 太行山tōng xùn háng yè 通訊行業tōng xùn háng yè 通讯行业tóng háng 同行wài háng 外行wǔ háng bā zuō 五行八作Xiāng gǎng Yín háng Gōng huì 香港銀行公會Xiāng gǎng Yín háng Gōng huì 香港银行公会Xīng yè Yín háng 兴业银行Xīng yè Yín háng 興業銀行yá háng 牙行Yà zhōu Kāi fā Yín háng 亚洲开发银行Yà zhōu Kāi fā Yín háng 亞洲開發銀行Yāng háng 央行yáng háng 洋行yī mù shí háng 一目十行yín háng 銀行yín háng 银行yín háng duì zhàng dān 銀行對賬單yín háng duì zhàng dān 银行对账单yín háng jiā 銀行家yín háng jiā 银行家yín háng kǎ 銀行卡yín háng kǎ 银行卡yín háng yè 銀行業yín háng yè 银行业yín háng yè wù 銀行業務yín háng yè wù 银行业务Yīng gé lán Yín háng 英格兰银行Yīng gé lán Yín háng 英格蘭銀行zài háng 在行Zhā dǎ Yín háng 渣打銀行Zhā dǎ Yín háng 渣打银行zhī háng 支行Zhōng guó Gōng shāng Yín háng 中国工商银行Zhōng guó Gōng shāng Yín háng 中國工商銀行Zhōng guó Guāng dà Yín háng 中国光大银行Zhōng guó Guāng dà Yín háng 中國光大銀行Zhōng guó Jiàn shè Yín háng 中国建设银行Zhōng guó Jiàn shè Yín háng 中國建設銀行Zhōng guó Jìn chū kǒu Yín háng 中国进出口银行Zhōng guó Jìn chū kǒu Yín háng 中國進出口銀行Zhōng guó Nóng yè Yín háng 中国农业银行Zhōng guó Nóng yè Yín háng 中國農業銀行Zhōng guó Rén mín Yín háng 中国人民银行Zhōng guó Rén mín Yín háng 中國人民銀行Zhōng guó Yín háng 中国银行Zhōng guó Yín háng 中國銀行Zhōng guó Yín háng yè Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 中国银行业监督管理委员会Zhōng guó Yín háng yè Jiān dū Guǎn lǐ Wěi yuán huì 中國銀行業監督管理委員會Zhōng háng 中行Zhōng xìn Yín háng 中信銀行Zhōng xìn Yín háng 中信银行Zhōng yāng Yín háng 中央銀行Zhōng yāng Yín háng 中央银行zhú háng 逐行zhú háng sǎo miáo 逐行扫描zhú háng sǎo miáo 逐行掃描zhuǎn háng 轉行zhuǎn háng 转行zì lǐ háng jiān 字裡行間zì lǐ háng jiān 字里行间

hàng ㄏㄤˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thứ hạng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi. ◎Như: “cẩm y dạ hành” 錦衣夜行 áo gấm đi đêm. ◇Luận Ngữ 論語: “Tam nhân hành, tất hữu ngã sư yên” 三人行, 必有我師焉 (Thuật nhi 述而) Ba người (cùng) đi, tất có người (có thể) làm thầy ta.
2. (Động) Di động, lưu động. ◎Như: “vận hành” 運行 chuyển vận.
3. (Động) Lưu thông. ◎Như: “thông hành toàn quốc” 通行全國 lưu thông khắp nước, “phát hành báo san” 發行報刊 phát hành sách báo.
4. (Động) Làm, làm việc. ◎Như: “hành y” 行醫 làm thầy thuốc chữa bệnh, “hành thiện” 行善 làm việc thiện.
5. (Động) Thật thi, thật hiện. ◎Như: “thật hành dân chủ” 實行民主 thật thi dân chủ.
6. (Động) Trải qua, đã qua. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hành niên nhị thập hữu ngũ, kháng lệ do hư” 行年二十有五, 伉儷猶虛 (Hiệp nữ 俠女) Đã hai mươi lăm tuổi mà chưa lấy vợ.
7. (Danh) Hành trang. ◇Sử Kí 史記: “Thỉnh trị hành giả hà dã” 請治行者何也 (Cấp Trịnh liệt truyện 汲鄭列傳) Xin sửa soạn hành trang làm gì vậy?
8. (Danh) Đường đi, đường lối, đạo nghĩa. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Kim giả thần lai, kiến nhân ư đại hành, phương bắc diện nhi trì kì giá” 今者臣來, 見人於大行, 方北面而持其駕 (Ngụy sách tứ 魏策四) Hôm nay khi lại đây, tôi gặp một người trên đường cái, hướng về phía bắc mà đánh xe.
9. (Danh) Tiếng gọi tắt của “hành thư” 行書, lối chữ hành, lối chữ hơi đá thảo.
10. (Danh) Bài hát, theo lối nhạc phủ hay cổ thi. ◎Như: “tràng ca hành” 長歌行 bài hát dài, “tì bà hành” 琵琶行 khúc hát tì bà.
11. (Danh) Lượng từ: tuần rượu. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Khách chí vị thường bất trí tửu, hoặc tam hành ngũ hành, đa bất quá thất hành” 客至未嘗不置酒, 或三行五行, 多不過七行 (Huấn kiệm thị khang 訓儉示康) Khách đến chưa từng không bày rượu, hoặc ba tuần năm tuần, thường thường không quá bảy tuần rượu.
12. (Danh) Cái để dùng, của dùng. ◎Như: ngày xưa gọi kim loại, gỗ, nước, lửa, đất là “ngũ hành”: 金木水火土為五行 ý nói là năm thứ ấy là cái người ta cần dùng hằng ngày vậy.
13. (Danh) Họ “Hành”.
14. (Tính) Giỏi, tài. ◎Như: “nhĩ chân hành” 你真行 anh tài thật, “tha tại giá phương diện hành đắc ngận” 他在這方面行得很 về mặt đó anh ta giỏi lắm.
15. (Phó) Được. ◎Như: “hành bất hành?” 行不行 được hay không được?, “tố sự chỉ yêu tận tâm tận lực tựu hành liễu” 做事只要盡心盡力就行了 làm việc chỉ cần hết lòng hết sức là được.
16. (Phó) Sẽ, sắp. ◇Lí Thường Kiệt 李常傑: “Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư” 汝等行看守敗虛 (Nam quốc sơn hà 南國山河) Bọn bay rồi sẽ chuốc lấy thất bại.
17. Một âm là “hạnh”. (Danh) Đức hạnh, nết na. § Còn ở tâm là “đức” 德, thi hành ra là “hạnh” 行. ◎Như: “độc hạnh” 獨行 đức hạnh hơn người, “tu hạnh” 修行 sửa mình trong sạch (thuật ngữ Phật giáo).
18. (Danh) Cử chỉ, hành động, việc làm. ◇Luận Ngữ 論語: “Thính kì ngôn nhi quan kì hạnh” 聽其言而觀其行 (Công Dã Tràng 公冶長) Nghe lời nói mà còn phải xem việc làm nữa.
19. Một âm là “hàng”. (Danh) Hàng lối. ◎Như: Phép binh ngày xưa cứ 25 người là một “hàng”, “hàng ngũ” 行伍 binh lính.
20. (Danh) Lượng từ: hàng, dãy, dòng. ◎Như: “nhất hàng thụ” 一行樹 một rặng cây. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lưỡng cá hoàng li minh thúy liễu, Nhất hàng bạch lộ thướng thanh thiên” 兩個黃鸝鳴翠柳, 一行白鷺上青天 (Tuyệt cú 絕句) Hai con oanh vàng hót liễu biếc, Một hàng cò trắng vút trời xanh. ◇Tây du kí 西遊記: “Thượng hữu nhất hàng thập cá đại tự” 上有一行十個大字 (Đệ nhất hồi) Trên có một dòng mười chữ lớn.
21. (Danh) Cửa tiệm buôn bán, làm dịch vụ. ◎Như: “ngân hàng” 銀行 nhà ngân hàng (dịch vụ tài chánh), “dương hàng” 洋行 cửa hàng bán đồ nước ngoài, “hàng khố” 行庫 công khố ngân hàng.
22. (Danh) Ngành, nghề nghiệp. ◎Như: “cải hàng” 改行 đổi ngành, “cán na hàng học na hàng” 幹哪行學哪行 làm nghề gì học nghề ấy, “nội hàng” 內行 ở trong nghề (chuyên luyện).
23. Một âm là “hạng”. (Danh) Thứ bậc, thứ tự. ◎Như: “hạng nhất” 行一, “hạng nhị” 行二.
24. (Danh) Bọn, lũ. ◎Như: Gọi các người tôn trưởng của bạn mình là “trượng nhân hạng” 仗人行. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ giá đẳng tặc tâm tặc can, ngã hạng tu sử bất đắc” 你這等賊心賊肝, 我行須使不得 (Đệ thập tứ hồi) Quân giặc từ gan tới ruột chúng bay, bọn ta thật không còn dung thứ được.
25. (Tính) “Hạng hạng” 行行 cứng cỏi.

Từ ghép 9

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi. ◎Như: “cẩm y dạ hành” 錦衣夜行 áo gấm đi đêm. ◇Luận Ngữ 論語: “Tam nhân hành, tất hữu ngã sư yên” 三人行, 必有我師焉 (Thuật nhi 述而) Ba người (cùng) đi, tất có người (có thể) làm thầy ta.
2. (Động) Di động, lưu động. ◎Như: “vận hành” 運行 chuyển vận.
3. (Động) Lưu thông. ◎Như: “thông hành toàn quốc” 通行全國 lưu thông khắp nước, “phát hành báo san” 發行報刊 phát hành sách báo.
4. (Động) Làm, làm việc. ◎Như: “hành y” 行醫 làm thầy thuốc chữa bệnh, “hành thiện” 行善 làm việc thiện.
5. (Động) Thật thi, thật hiện. ◎Như: “thật hành dân chủ” 實行民主 thật thi dân chủ.
6. (Động) Trải qua, đã qua. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hành niên nhị thập hữu ngũ, kháng lệ do hư” 行年二十有五, 伉儷猶虛 (Hiệp nữ 俠女) Đã hai mươi lăm tuổi mà chưa lấy vợ.
7. (Danh) Hành trang. ◇Sử Kí 史記: “Thỉnh trị hành giả hà dã” 請治行者何也 (Cấp Trịnh liệt truyện 汲鄭列傳) Xin sửa soạn hành trang làm gì vậy?
8. (Danh) Đường đi, đường lối, đạo nghĩa. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Kim giả thần lai, kiến nhân ư đại hành, phương bắc diện nhi trì kì giá” 今者臣來, 見人於大行, 方北面而持其駕 (Ngụy sách tứ 魏策四) Hôm nay khi lại đây, tôi gặp một người trên đường cái, hướng về phía bắc mà đánh xe.
9. (Danh) Tiếng gọi tắt của “hành thư” 行書, lối chữ hành, lối chữ hơi đá thảo.
10. (Danh) Bài hát, theo lối nhạc phủ hay cổ thi. ◎Như: “tràng ca hành” 長歌行 bài hát dài, “tì bà hành” 琵琶行 khúc hát tì bà.
11. (Danh) Lượng từ: tuần rượu. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Khách chí vị thường bất trí tửu, hoặc tam hành ngũ hành, đa bất quá thất hành” 客至未嘗不置酒, 或三行五行, 多不過七行 (Huấn kiệm thị khang 訓儉示康) Khách đến chưa từng không bày rượu, hoặc ba tuần năm tuần, thường thường không quá bảy tuần rượu.
12. (Danh) Cái để dùng, của dùng. ◎Như: ngày xưa gọi kim loại, gỗ, nước, lửa, đất là “ngũ hành”: 金木水火土為五行 ý nói là năm thứ ấy là cái người ta cần dùng hằng ngày vậy.
13. (Danh) Họ “Hành”.
14. (Tính) Giỏi, tài. ◎Như: “nhĩ chân hành” 你真行 anh tài thật, “tha tại giá phương diện hành đắc ngận” 他在這方面行得很 về mặt đó anh ta giỏi lắm.
15. (Phó) Được. ◎Như: “hành bất hành?” 行不行 được hay không được?, “tố sự chỉ yêu tận tâm tận lực tựu hành liễu” 做事只要盡心盡力就行了 làm việc chỉ cần hết lòng hết sức là được.
16. (Phó) Sẽ, sắp. ◇Lí Thường Kiệt 李常傑: “Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư” 汝等行看守敗虛 (Nam quốc sơn hà 南國山河) Bọn bay rồi sẽ chuốc lấy thất bại.
17. Một âm là “hạnh”. (Danh) Đức hạnh, nết na. § Còn ở tâm là “đức” 德, thi hành ra là “hạnh” 行. ◎Như: “độc hạnh” 獨行 đức hạnh hơn người, “tu hạnh” 修行 sửa mình trong sạch (thuật ngữ Phật giáo).
18. (Danh) Cử chỉ, hành động, việc làm. ◇Luận Ngữ 論語: “Thính kì ngôn nhi quan kì hạnh” 聽其言而觀其行 (Công Dã Tràng 公冶長) Nghe lời nói mà còn phải xem việc làm nữa.
19. Một âm là “hàng”. (Danh) Hàng lối. ◎Như: Phép binh ngày xưa cứ 25 người là một “hàng”, “hàng ngũ” 行伍 binh lính.
20. (Danh) Lượng từ: hàng, dãy, dòng. ◎Như: “nhất hàng thụ” 一行樹 một rặng cây. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lưỡng cá hoàng li minh thúy liễu, Nhất hàng bạch lộ thướng thanh thiên” 兩個黃鸝鳴翠柳, 一行白鷺上青天 (Tuyệt cú 絕句) Hai con oanh vàng hót liễu biếc, Một hàng cò trắng vút trời xanh. ◇Tây du kí 西遊記: “Thượng hữu nhất hàng thập cá đại tự” 上有一行十個大字 (Đệ nhất hồi) Trên có một dòng mười chữ lớn.
21. (Danh) Cửa tiệm buôn bán, làm dịch vụ. ◎Như: “ngân hàng” 銀行 nhà ngân hàng (dịch vụ tài chánh), “dương hàng” 洋行 cửa hàng bán đồ nước ngoài, “hàng khố” 行庫 công khố ngân hàng.
22. (Danh) Ngành, nghề nghiệp. ◎Như: “cải hàng” 改行 đổi ngành, “cán na hàng học na hàng” 幹哪行學哪行 làm nghề gì học nghề ấy, “nội hàng” 內行 ở trong nghề (chuyên luyện).
23. Một âm là “hạng”. (Danh) Thứ bậc, thứ tự. ◎Như: “hạng nhất” 行一, “hạng nhị” 行二.
24. (Danh) Bọn, lũ. ◎Như: Gọi các người tôn trưởng của bạn mình là “trượng nhân hạng” 仗人行. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ giá đẳng tặc tâm tặc can, ngã hạng tu sử bất đắc” 你這等賊心賊肝, 我行須使不得 (Đệ thập tứ hồi) Quân giặc từ gan tới ruột chúng bay, bọn ta thật không còn dung thứ được.
25. (Tính) “Hạng hạng” 行行 cứng cỏi.

Từ ghép 23

xíng ㄒㄧㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đi
2. làm
3. hàng, dãy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi. ◎Như: “cẩm y dạ hành” 錦衣夜行 áo gấm đi đêm. ◇Luận Ngữ 論語: “Tam nhân hành, tất hữu ngã sư yên” 三人行, 必有我師焉 (Thuật nhi 述而) Ba người (cùng) đi, tất có người (có thể) làm thầy ta.
2. (Động) Di động, lưu động. ◎Như: “vận hành” 運行 chuyển vận.
3. (Động) Lưu thông. ◎Như: “thông hành toàn quốc” 通行全國 lưu thông khắp nước, “phát hành báo san” 發行報刊 phát hành sách báo.
4. (Động) Làm, làm việc. ◎Như: “hành y” 行醫 làm thầy thuốc chữa bệnh, “hành thiện” 行善 làm việc thiện.
5. (Động) Thật thi, thật hiện. ◎Như: “thật hành dân chủ” 實行民主 thật thi dân chủ.
6. (Động) Trải qua, đã qua. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hành niên nhị thập hữu ngũ, kháng lệ do hư” 行年二十有五, 伉儷猶虛 (Hiệp nữ 俠女) Đã hai mươi lăm tuổi mà chưa lấy vợ.
7. (Danh) Hành trang. ◇Sử Kí 史記: “Thỉnh trị hành giả hà dã” 請治行者何也 (Cấp Trịnh liệt truyện 汲鄭列傳) Xin sửa soạn hành trang làm gì vậy?
8. (Danh) Đường đi, đường lối, đạo nghĩa. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Kim giả thần lai, kiến nhân ư đại hành, phương bắc diện nhi trì kì giá” 今者臣來, 見人於大行, 方北面而持其駕 (Ngụy sách tứ 魏策四) Hôm nay khi lại đây, tôi gặp một người trên đường cái, hướng về phía bắc mà đánh xe.
9. (Danh) Tiếng gọi tắt của “hành thư” 行書, lối chữ hành, lối chữ hơi đá thảo.
10. (Danh) Bài hát, theo lối nhạc phủ hay cổ thi. ◎Như: “tràng ca hành” 長歌行 bài hát dài, “tì bà hành” 琵琶行 khúc hát tì bà.
11. (Danh) Lượng từ: tuần rượu. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Khách chí vị thường bất trí tửu, hoặc tam hành ngũ hành, đa bất quá thất hành” 客至未嘗不置酒, 或三行五行, 多不過七行 (Huấn kiệm thị khang 訓儉示康) Khách đến chưa từng không bày rượu, hoặc ba tuần năm tuần, thường thường không quá bảy tuần rượu.
12. (Danh) Cái để dùng, của dùng. ◎Như: ngày xưa gọi kim loại, gỗ, nước, lửa, đất là “ngũ hành”: 金木水火土為五行 ý nói là năm thứ ấy là cái người ta cần dùng hằng ngày vậy.
13. (Danh) Họ “Hành”.
14. (Tính) Giỏi, tài. ◎Như: “nhĩ chân hành” 你真行 anh tài thật, “tha tại giá phương diện hành đắc ngận” 他在這方面行得很 về mặt đó anh ta giỏi lắm.
15. (Phó) Được. ◎Như: “hành bất hành?” 行不行 được hay không được?, “tố sự chỉ yêu tận tâm tận lực tựu hành liễu” 做事只要盡心盡力就行了 làm việc chỉ cần hết lòng hết sức là được.
16. (Phó) Sẽ, sắp. ◇Lí Thường Kiệt 李常傑: “Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư” 汝等行看守敗虛 (Nam quốc sơn hà 南國山河) Bọn bay rồi sẽ chuốc lấy thất bại.
17. Một âm là “hạnh”. (Danh) Đức hạnh, nết na. § Còn ở tâm là “đức” 德, thi hành ra là “hạnh” 行. ◎Như: “độc hạnh” 獨行 đức hạnh hơn người, “tu hạnh” 修行 sửa mình trong sạch (thuật ngữ Phật giáo).
18. (Danh) Cử chỉ, hành động, việc làm. ◇Luận Ngữ 論語: “Thính kì ngôn nhi quan kì hạnh” 聽其言而觀其行 (Công Dã Tràng 公冶長) Nghe lời nói mà còn phải xem việc làm nữa.
19. Một âm là “hàng”. (Danh) Hàng lối. ◎Như: Phép binh ngày xưa cứ 25 người là một “hàng”, “hàng ngũ” 行伍 binh lính.
20. (Danh) Lượng từ: hàng, dãy, dòng. ◎Như: “nhất hàng thụ” 一行樹 một rặng cây. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lưỡng cá hoàng li minh thúy liễu, Nhất hàng bạch lộ thướng thanh thiên” 兩個黃鸝鳴翠柳, 一行白鷺上青天 (Tuyệt cú 絕句) Hai con oanh vàng hót liễu biếc, Một hàng cò trắng vút trời xanh. ◇Tây du kí 西遊記: “Thượng hữu nhất hàng thập cá đại tự” 上有一行十個大字 (Đệ nhất hồi) Trên có một dòng mười chữ lớn.
21. (Danh) Cửa tiệm buôn bán, làm dịch vụ. ◎Như: “ngân hàng” 銀行 nhà ngân hàng (dịch vụ tài chánh), “dương hàng” 洋行 cửa hàng bán đồ nước ngoài, “hàng khố” 行庫 công khố ngân hàng.
22. (Danh) Ngành, nghề nghiệp. ◎Như: “cải hàng” 改行 đổi ngành, “cán na hàng học na hàng” 幹哪行學哪行 làm nghề gì học nghề ấy, “nội hàng” 內行 ở trong nghề (chuyên luyện).
23. Một âm là “hạng”. (Danh) Thứ bậc, thứ tự. ◎Như: “hạng nhất” 行一, “hạng nhị” 行二.
24. (Danh) Bọn, lũ. ◎Như: Gọi các người tôn trưởng của bạn mình là “trượng nhân hạng” 仗人行. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ giá đẳng tặc tâm tặc can, ngã hạng tu sử bất đắc” 你這等賊心賊肝, 我行須使不得 (Đệ thập tứ hồi) Quân giặc từ gan tới ruột chúng bay, bọn ta thật không còn dung thứ được.
25. (Tính) “Hạng hạng” 行行 cứng cỏi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to walk
(2) to go
(3) to travel
(4) a visit
(5) temporary
(6) makeshift
(7) current
(8) in circulation
(9) to do
(10) to perform
(11) capable
(12) competent
(13) effective
(14) all right
(15) OK!
(16) will do
(17) behavior
(18) conduct
(19) Taiwan pr. [xing4] for the behavior-conduct sense

Từ ghép 776

ǎi xíng xīng 矮行星bān xíng 頒行bān xíng 颁行bào xíng 暴行biàn chē lǚ xíng zhě 便車旅行者biàn chē lǚ xíng zhě 便车旅行者biàn yí xíng shì 便宜行事bīng mǎ wèi dòng , liáng cǎo xiān xíng 兵馬未動,糧草先行bīng mǎ wèi dòng , liáng cǎo xiān xíng 兵马未动,粮草先行bìng xíng 並行bìng xíng 并行bìng xíng bù bèi 並行不悖bìng xíng bù bèi 并行不悖bìng xíng chéng xù 並行程序bìng xíng chéng xù 并行程序bìng xíng jì suàn 並行計算bìng xíng jì suàn 并行计算bìng xíng kǒu 並行口bìng xíng kǒu 并行口bù míng fēi xíng wù 不明飛行物bù míng fēi xíng wù 不明飞行物bù xíng 不行bù xíng 步行bù xíng chóng 步行虫bù xíng chóng 步行蟲bù xíng jiē 步行街bù xíng le 不行了bù xíng qū 步行区bù xíng qū 步行區bù xíng zhě 步行者bù xū cǐ xíng 不虚此行bù xū cǐ xíng 不虛此行bù zhuó lù fēi xíng 不着陆飞行bù zhuó lù fēi xíng 不著陸飛行cǎi qǔ xíng dòng 採取行動cǎi qǔ xíng dòng 采取行动cāo xíng 操行chǎng dì zì xíng chē 场地自行车chǎng dì zì xíng chē 場地自行車chē xíng 車行chē xíng 车行chē xíng dào 車行道chē xíng dào 车行道chē xíng tōng dào 車行通道chē xíng tōng dào 车行通道chéng xíng 成行chóu hèn zuì xíng 仇恨罪行chǒu xíng 丑行chǒu xíng 醜行chū xíng 出行chuān xíng 穿行chuàn xíng 串行chuàn xíng diǎn zhèn dǎ yìn jī 串行点阵打印机chuàn xíng diǎn zhèn dǎ yìn jī 串行點陣打印機chuàn xíng kǒu 串行口cí fú xíng dòng 慈福行动cí fú xíng dòng 慈福行動cí xíng 辞行cí xíng 辭行cùn bù nán xíng 寸步难行cùn bù nán xíng 寸步難行Dà chái dàn xíng zhèng qū 大柴旦行政区Dà chái dàn xíng zhèng qū 大柴旦行政區Dà chái dàn xíng zhèng wěi yuán huì 大柴旦行政委员会Dà chái dàn xíng zhèng wěi yuán huì 大柴旦行政委員會dà liú xíng 大流行dà xíng qí dào 大行其道dài xíng 代行dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 带着希望去旅行,比到达终点更美好dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 帶著希望去旅行,比到達終點更美好dān xíng 单行dān xíng 單行dān xíng běn 单行本dān xíng běn 單行本dān xíng dào 单行道dān xíng dào 單行道dān xíng xiàn 单行线dān xíng xiàn 單行線dàng àn zhí xíng 档案执行dàng àn zhí xíng 檔案執行dào bù xíng 到不行dào xíng nì shī 倒行逆施dé xíng 德行dú duàn dú xíng 独断独行dú duàn dú xíng 獨斷獨行dú duàn zhuān xíng 独断专行dú duàn zhuān xíng 獨斷專行dú wàn juàn shū , xíng wàn lǐ lù 讀萬卷書,行萬里路dú wàn juàn shū , xíng wàn lǐ lù 读万卷书,行万里路dú xíng 独行dú xíng 獨行dú xíng qí shì 独行其是dú xíng qí shì 獨行其是dú xíng xiá 独行侠dú xíng xiá 獨行俠dǔ xíng 笃行dǔ xíng 篤行duàn xíng 断行duàn xíng 斷行duō xíng bù yì bì zì bì 多行不义必自毙duō xíng bù yì bì zì bì 多行不義必自斃è xíng 恶行è xíng 惡行fā xíng 发行fā xíng 發行fā xíng bèi wàng lù 发行备忘录fā xíng bèi wàng lù 發行備忘錄fā xíng é 发行额fā xíng é 發行額fā xíng hóng lì gǔ 发行红利股fā xíng hóng lì gǔ 發行紅利股fā xíng rén 发行人fā xíng rén 發行人fǎn qí dào ér xíng zhī 反其道而行之fǎn rén dào zuì xíng 反人道罪行fǎn shè huì xíng wéi 反社会行为fǎn shè huì xíng wéi 反社會行為fàn zuì xíng wéi 犯罪行为fàn zuì xíng wéi 犯罪行為fǎng xíng 仿行fàng xíng 放行fēi xíng 飛行fēi xíng 飞行fēi xíng jì lù 飛行記錄fēi xíng jì lù 飞行记录fēi xíng jì lù qì 飛行記錄器fēi xíng jì lù qì 飞行记录器fēi xíng jì lù yí 飛行記錄儀fēi xíng jì lù yí 飞行记录仪fēi xíng jiǎ bǎn 飛行甲板fēi xíng jiǎ bǎn 飞行甲板fēi xíng yuán 飛行員fēi xíng yuán 飞行员fēng xíng 風行fēng xíng 风行fēng xíng yī shí 風行一時fēng xíng yī shí 风行一时fèng xíng 奉行fù zhī xíng dòng 付之行动fù zhī xíng dòng 付之行動gāo céng zhí xíng yuán 高层执行员gāo céng zhí xíng yuán 高層執行員gè xíng qí shì 各行其是gōng gòng xíng zhèng 公共行政gōng lù zì xíng chē 公路自行車gōng lù zì xíng chē 公路自行车gōng wán xíng mǎn 功完行满gōng wán xíng mǎn 功完行滿gōng xíng 躬行gòng xíng chē dào 共行車道gòng xíng chē dào 共行车道guī xíng jǔ bù 規行矩步guī xíng jǔ bù 规行矩步hǎi dào xíng wéi 海盗行为hǎi dào xíng wéi 海盜行為háng xíng 航行hào xué jìn hū zhī , lì xíng jìn hū rén , zhī chǐ jìn hū yǒng 好学近乎知,力行近乎仁,知耻近乎勇hào xué jìn hū zhī , lì xíng jìn hū rén , zhī chǐ jìn hū yǒng 好學近乎知,力行近乎仁,知恥近乎勇héng pá xíng 横爬行héng pá xíng 橫爬行héng xíng 横行héng xíng 橫行héng xíng bà dào 横行霸道héng xíng bà dào 橫行霸道huá xíng 滑行huá xíng dào 滑行道Huán Fǎ Zì xíng chē sài 环法自行车赛Huán Fǎ Zì xíng chē sài 環法自行車賽huán jìng xíng dòng zhǔ yì 环境行动主义huán jìng xíng dòng zhǔ yì 環境行動主義huán qiú lǚ xíng 环球旅行huán qiú lǚ xíng 環球旅行hūn qián xìng xíng wéi 婚前性行为hūn qián xìng xíng wéi 婚前性行為hún xíng 混行huò bù dān xíng 祸不单行huò bù dān xíng 禍不單行jí shí xíng lè 及时行乐jí shí xíng lè 及時行樂jí tǐ xíng zǒu 集体行走jí tǐ xíng zǒu 集體行走jí xíng jūn 急行军jí xíng jūn 急行軍jiān wài zhí xíng 监外执行jiān wài zhí xíng 監外執行jiàn jī xíng shì 見機行事jiàn jī xíng shì 见机行事jiàn xíng 健行jiàn xíng 餞行jiàn xíng 饯行jiàn xíng jiàn yuǎn 渐行渐远jiàn xíng jiàn yuǎn 漸行漸遠jiàn zhū xíng dòng 見諸行動jiàn zhū xíng dòng 见诸行动jiǎng lì lǚ xíng 奖励旅行jiǎng lì lǚ xíng 獎勵旅行jié bàn ér xíng 結伴而行jié bàn ér xíng 结伴而行jiě shì zhí xíng 解释执行jiě shì zhí xíng 解釋執行jiè xíng 戒行jìn xíng 进行jìn xíng 進行jìn xíng biān chéng 进行编程jìn xíng biān chéng 進行編程jìn xíng jiāo yì 进行交易jìn xíng jiāo yì 進行交易jìn xíng qǔ 进行曲jìn xíng qǔ 進行曲jìn xíng tōng xìn 进行通信jìn xíng tōng xìn 進行通信jìn xíng xìng 进行性jìn xíng xìng 進行性jìn xíng xìng jiāo 进行性交jìn xíng xìng jiāo 進行性交jìn xíng xìng shī yǔ 进行性失语jìn xíng xìng shī yǔ 進行性失語jìn zhǐ lìng xíng 禁止令行jǔ jǔ dú xíng 踽踽独行jǔ jǔ dú xíng 踽踽獨行jǔ xíng 举行jǔ xíng 舉行jǔ xíng huì tán 举行会谈jǔ xíng huì tán 舉行會談jǔ xíng hūn lǐ 举行婚礼jǔ xíng hūn lǐ 舉行婚禮jué ér bù xíng 决而不行jué ér bù xíng 決而不行jūn shì xíng dòng 军事行动jūn shì xíng dòng 軍事行動kān xíng 刊行kàn rén xíng shì 看人行事kě xíng 可行kě xíng xìng 可行性kě xíng xìng yán jiū 可行性研究kě zhí xíng 可執行kě zhí xíng 可执行kǔ xíng 苦行kǔ xíng shú zuì 苦行贖罪kǔ xíng shú zuì 苦行赎罪kuài xíng dào 快行道Lǎo shān Zì xíng chē guǎn 老山自行車館Lǎo shān Zì xíng chē guǎn 老山自行车馆léi lì fēng xíng 雷厉风行léi lì fēng xíng 雷厲風行lèi dì xíng xīng 类地行星lèi dì xíng xīng 類地行星lèi mù xíng xīng 类木行星lèi mù xíng xīng 類木行星Lěng hú xíng zhèng qū 冷湖行政区Lěng hú xíng zhèng qū 冷湖行政區Lěng hú xíng zhèng wěi yuán huì 冷湖行政委员会Lěng hú xíng zhèng wěi yuán huì 冷湖行政委員會lì tā xíng wéi 利他行为lì tā xíng wéi 利他行為lì xíng 例行lì xíng 力行lì xíng gōng shì 例行公事lì xíng jié yuē 厉行节约lì xíng jié yuē 厲行節約liàng lì ér xíng 量力而行lín shí Àò mén shì zhèng zhí xíng wěi yuán huì 临时澳门市政执行委员会lín shí Àò mén shì zhèng zhí xíng wěi yuán huì 臨時澳門市政執行委員會lín xíng 临行lín xíng 臨行lìng xíng 另行lìng xíng jìn zhǐ 令行禁止lìng xíng tōng zhī 另行通知liú xíng 流行liú xíng bìng 流行病liú xíng bìng xué 流行病学liú xíng bìng xué 流行病學liú xíng xìng 流行性liú xíng xìng gǎn mào 流行性感冒liú xíng yīn yuè 流行音乐liú xíng yīn yuè 流行音樂liú xíng yǔ 流行語liú xíng yǔ 流行语liú xíng zhū 流行株lǚ xíng 履行lǚ xíng 旅行lǚ xíng dài 旅行袋lǚ xíng shè 旅行社lǚ xíng tuán 旅行团lǚ xíng tuán 旅行團lǚ xíng zhě 旅行者lǚ xíng zhī piào 旅行支票lǚ xíng zhuāng bèi 旅行装备lǚ xíng zhuāng bèi 旅行裝備màn xíng 慢行màn xíng dào 慢行道Máng shān xíng 邙山行Máng yá xíng zhèng qū 茫崖行政区Máng yá xíng zhèng qū 茫崖行政區Máng yá xíng zhèng wěi yuán huì 茫崖行政委员会Máng yá xíng zhèng wěi yuán huì 茫崖行政委員會mèng xíng zhèng 夢行症mèng xíng zhèng 梦行症mì shí xíng wéi 覓食行為mì shí xíng wéi 觅食行为míng zhī shān yǒu hǔ , piān xiàng hǔ shān xíng 明知山有虎,偏向虎山行nán xíng 难行nán xíng 難行nì shuǐ xíng zhōu 逆水行舟nì shuǐ xíng zhōu , bù jìn zé tuì 逆水行舟,不进则退nì shuǐ xíng zhōu , bù jìn zé tuì 逆水行舟,不進則退nì xíng 逆行nì xíng dǎo shī 逆行倒施pá xíng 爬行pá xíng dòng wù 爬行动物pá xíng dòng wù 爬行動物pá xíng lèi 爬行类pá xíng lèi 爬行類pǐn xíng 品行píng xíng 平行píng xíng gōng shè 平行公設píng xíng gōng shè 平行公设píng xíng shí kōng 平行时空píng xíng shí kōng 平行時空píng xíng sì biān xíng 平行四边形píng xíng sì biān xíng 平行四邊形píng xíng xiàn 平行線píng xíng xiàn 平行线qiān lǐ zhī xíng , shǐ yú zú xià 千里之行,始于足下qiān lǐ zhī xíng , shǐ yú zú xià 千里之行,始於足下qián xíng 前行qián xíng 潛行qián xíng 潜行qiāng fēng háng xíng 抢风航行qiāng fēng háng xíng 搶風航行qiáng xíng 強行qiáng xíng 强行qiǎng pò xìng xìng xíng wéi 強迫性性行為qiǎng pò xìng xìng xíng wéi 强迫性性行为qiè shí kě xíng 切实可行qiè shí kě xíng 切實可行qīn quán xíng wéi 侵权行为qīn quán xíng wéi 侵權行為rào xíng 繞行rào xíng 绕行rén chē hún xíng 人車混行rén chē hún xíng 人车混行rén xíng dào 人行道rén xíng dì xià tōng dào 人行地下通道rén xíng héng dào 人行横道rén xíng héng dào 人行橫道rén xíng héng dào xiàn 人行横道线rén xíng héng dào xiàn 人行橫道線rén xíng qū 人行区rén xíng qū 人行區rì xíng yī shàn 日行一善sān rén xíng 三人行sān rén xíng , bì yǒu wǒ shī 三人行,必有我师sān rén xíng , bì yǒu wǒ shī 三人行,必有我師sān rén xíng , zé bì yǒu wǒ shī 三人行,则必有我师sān rén xíng , zé bì yǒu wǒ shī 三人行,則必有我師sān sī ér hòu xíng 三思而后行sān sī ér hòu xíng 三思而後行sān sī ér xíng 三思而行shān dì zì xíng chē 山地自行車shān dì zì xíng chē 山地自行车shān xíng 山行shàn xíng 善行shāng yè xíng wéi 商业行为shāng yè xíng wéi 商業行為shàng xíng 上行shàng xíng xià xiào 上行下傚shàng xíng xià xiào 上行下效shé xíng 蛇行shè huì xíng dòng 社会行动shè huì xíng dòng 社會行動shēn tǐ lì xíng 身体力行shēn tǐ lì xíng 身體力行shěn shèn xíng shì 审慎行事shěn shèn xíng shì 審慎行事shèng xíng 盛行shī fu lǐng jìn mén , xiū xíng zài gè rén 师父领进门,修行在个人shī fu lǐng jìn mén , xiū xíng zài gè rén 師父領進門,修行在個人shī xíng 施行shí kōng lǚ xíng 时空旅行shí kōng lǚ xíng 時空旅行shí xíng 实行shí xíng 實行shí yī zhù xíng 食衣住行shì wēi yóu xíng 示威游行shì wēi yóu xíng 示威遊行shì xíng 試行shì xíng 试行shì zài bì xíng 势在必行shì zài bì xíng 勢在必行shǒu xí zhí xíng guān 首席執行官shǒu xí zhí xíng guān 首席执行官shòu xíng 兽行shòu xíng 獸行shùn xíng 順行shùn xíng 顺行sī xíng 私行sǐ xíng huǎn qī zhí xíng 死刑緩期執行sǐ xíng huǎn qī zhí xíng 死刑缓期执行sì xíng 肆行sòng xíng 送行suí xíng 随行suí xíng 隨行suí xíng rén yuán 随行人员suí xíng rén yuán 隨行人員Sūn xíng zhě 孙行者Sūn xíng zhě 孫行者tài kōng xíng zǒu 太空行走tè bié xíng zhèng qū 特別行政區tè bié xíng zhèng qū 特别行政区tè lì dú xíng 特立独行tè lì dú xíng 特立獨行tiān mǎ xíng kōng 天馬行空tiān mǎ xíng kōng 天马行空tiān xíng chì yǎn 天行赤眼tīng qí yán ér guān qí xíng 听其言而观其行tīng qí yán ér guān qí xíng 聽其言而觀其行tīng qí yán guān qí xíng 听其言观其行tīng qí yán guān qí xíng 聽其言觀其行tōng xíng 通行tōng xíng shuì 通行稅tōng xíng shuì 通行税tōng xíng wú zǔ 通行无阻tōng xíng wú zǔ 通行無阻tōng xíng zhèng 通行證tōng xíng zhèng 通行证tōng yòng chuàn xíng zǒng xiàn 通用串行总线tōng yòng chuàn xíng zǒng xiàn 通用串行總線tóng xíng 同行tú bù lǚ xíng 徒步旅行tǔ dào bù xíng 土到不行tuán tǐ xíng 团体行tuán tǐ xíng 團體行tuī xíng 推行tuì chū yùn xíng 退出运行tuì chū yùn xíng 退出運行tuì xíng 退行tuì xíng xìng 退行性tuō xíng 拖行tuō yùn xíng li 托运行李tuō yùn xíng li 托運行李wáng bù liú xíng 王不留行wēi yán wēi xíng 危言危行wō xíng 蜗行wō xíng 蝸行wō xíng niú bù 蜗行牛步wō xíng niú bù 蝸行牛步wǒ xíng wǒ sù 我行我素wú rén fēi xíng qì 无人飞行器wú rén fēi xíng qì 無人飛行器wǔ xíng 五行xià xíng 下行xiān xíng 先行xiān xíng zhě 先行者xiàn xíng 现行xiàn xíng 現行xiàn xíng fàn 现行犯xiàn xíng fàn 現行犯xiàng jī ér xíng 相机而行xiàng jī ér xíng 相機而行xiàng jī xíng shì 相机行事xiàng jī xíng shì 相機行事xiāo xíng 銷行xiāo xíng 销行xiǎo xíng xīng 小行星xiǎo xíng xīng dài 小行星带xiǎo xíng xīng dài 小行星帶Xié chéng Lǚ xíng Wǎng 携程旅行网Xié chéng Lǚ xíng Wǎng 攜程旅行網xié shǒu tóng xíng 携手同行xié shǒu tóng xíng 攜手同行Xīng jì Lǚ xíng 星际旅行Xīng jì Lǚ xíng 星際旅行xíng bǎi lǐ zhě bàn jiǔ shí 行百里者半九十xíng bǎn 行板xíng bō guǎn 行波管xíng bù cóng jìng 行不从径xíng bù cóng jìng 行不從徑xíng bù gǎi xìng , zuò bù gǎi míng 行不改姓,坐不改名xíng bù gēng míng , zuò bù gǎi xìng 行不更名,坐不改姓xíng bù gù yán 行不顧言xíng bù gù yán 行不顾言xíng bù yóu jìng 行不由径xíng bù yóu jìng 行不由徑xíng bu tōng 行不通xíng cǎo 行草xíng chē 行車xíng chē 行车xíng chéng 行程xíng chéng dān 行程单xíng chéng dān 行程單xíng chuán 行船xíng cì 行刺xíng de tōng 行得通xíng dòng 行动xíng dòng 行動xíng dòng bù biàn 行动不便xíng dòng bù biàn 行動不便xíng dòng diàn huà 行动电话xíng dòng diàn huà 行動電話xíng dòng fāng àn 行动方案xíng dòng fāng àn 行動方案xíng dòng gāng lǐng 行动纲领xíng dòng gāng lǐng 行動綱領xíng dòng huǎn màn 行动缓慢xíng dòng huǎn màn 行動緩慢xíng dòng jì huà 行动计划xíng dòng jì huà 行動計劃xíng dòng yì shù jiā 行动艺术家xíng dòng yì shù jiā 行動藝術家xíng dòng zhǔ yì 行动主义xíng dòng zhǔ yì 行動主義xíng dòng zì yóu 行动自由xíng dòng zì yóu 行動自由xíng fáng 行房xíng gōng 行宫xíng gōng 行宮xíng hǎo 行好xíng huì 行賄xíng huì 行贿xíng jì 行跡xíng jì 行迹xíng jiāng 行将xíng jiāng 行將xíng jiāng gào qìng 行将告罄xíng jiāng gào qìng 行將告罄xíng jiāng jié shù 行将结束xíng jiāng jié shù 行將結束xíng jiāng jiù mù 行将就木xíng jiāng jiù mù 行將就木xíng jiǎo 行脚xíng jiǎo 行腳xíng jìn 行进xíng jìn 行進xíng jìn dǎng 行进挡xíng jìn dǎng 行進擋xíng jīng 行經xíng jīng 行经xíng jìng 行径xíng jìng 行徑xíng jiǔ lìng 行酒令xíng jūn 行军xíng jūn 行軍xíng jūn chuáng 行军床xíng jūn chuáng 行軍床xíng jūn lǐ 行军礼xíng jūn lǐ 行軍禮xíng jūn lù xiàn 行军路线xíng jūn lù xiàn 行軍路線xíng kè 行客xíng lǐ 行礼xíng lǐ 行禮xíng lǐ bān yùn gōng 行李搬运工xíng lǐ bān yùn gōng 行李搬運工xíng lǐ rú yì 行礼如仪xíng lǐ rú yì 行禮如儀xíng li 行李xíng li chuán sòng dài 行李传送带xíng li chuán sòng dài 行李傳送帶xíng li dài 行李袋xíng li fáng 行李房xíng li jià 行李架xíng li piào 行李票xíng li xiāng 行李箱xíng li yuán 行李员xíng li yuán 行李員xíng lìng 行令xíng lǚ 行旅xíng lù 行路xíng náng 行囊xíng piàn 行騙xíng piàn 行骗xíng qī 行期xíng qǐ 行乞xíng qiān lǐ lù , dú wàn juàn shū 行千里路,讀萬卷書xíng qiān lǐ lù , dú wàn juàn shū 行千里路,读万卷书xíng qiè 行窃xíng qiè 行竊xíng qiè 行箧xíng qiè 行篋xíng rén 行人xíng rén ān quán dǎo 行人安全岛xíng rén ān quán dǎo 行人安全島xíng rén jìng 行人径xíng rén jìng 行人徑xíng sè cōng cōng 行色匆匆xíng shàn 行善xíng shěng 行省xíng shī zǒu ròu 行尸走肉xíng shī zǒu ròu 行屍走肉xíng shǐ 行使xíng shǐ 行駛xíng shǐ 行驶xíng shǐ zhí quán 行使职权xíng shǐ zhí quán 行使職權xíng shì 行事xíng shì lì 行事历xíng shì lì 行事曆xíng shū 行书xíng shū 行書xíng shǔ 行署xíng tǐ 行体xíng tǐ 行體xíng tou 行头xíng tou 行頭xíng wàn lǐ lù , dú wàn juàn shū 行万里路,读万卷书xíng wàn lǐ lù , dú wàn juàn shū 行萬里路,讀萬卷書xíng wàn lǐ lù shèng dú wàn juǎn shū 行万里路胜读万卷书xíng wàn lǐ lù shèng dú wàn juǎn shū 行萬里路勝讀萬捲書xíng wéi 行为xíng wéi 行為xíng wéi shù jù 行为数据xíng wéi shù jù 行為數據xíng wéi zhǔ yì 行为主义xíng wéi zhǔ yì 行為主義xíng wéi zhǔn zé 行为准则xíng wéi zhǔn zé 行為準則xíng wén 行文xíng xiāo 行銷xíng xiāo 行销xíng xiāo sù qiú 行銷訴求xíng xiāo sù qiú 行销诉求xíng xīng 行星xíng xīng jì 行星际xíng xīng jì 行星際xíng xíng 行刑xíng xíng duì 行刑队xíng xíng duì 行刑隊xíng xiōng 行兇xíng xiōng 行凶xíng xiōng zhě 行兇者xíng xiōng zhě 行凶者xíng yī 行医xíng yī 行醫xíng yín 行淫xíng yǒu yú lì 行有余力xíng yǒu yú lì 行有餘力xíng yún liú shuǐ 行云流水xíng yún liú shuǐ 行雲流水xíng zhě 行者xíng zhèng 行政xíng zhèng bù mén 行政部門xíng zhèng bù mén 行政部门xíng zhèng dān wèi 行政单位xíng zhèng dān wèi 行政單位xíng zhèng fǎ 行政法xíng zhèng gōng shǔ 行政公署xíng zhèng guǎn lǐ 行政管理xíng zhèng huì yì 行政会议xíng zhèng huì yì 行政會議xíng zhèng jī guān 行政机关xíng zhèng jī guān 行政機關xíng zhèng jiù jì 行政救济xíng zhèng jiù jì 行政救濟xíng zhèng mìng lìng 行政命令xíng zhèng qū 行政区xíng zhèng qū 行政區xíng zhèng qū huà 行政区划xíng zhèng qū huà 行政区画xíng zhèng qū huà 行政區劃xíng zhèng qū huà 行政區畫xíng zhèng qū huà tú 行政区划图xíng zhèng qū huà tú 行政區劃圖xíng zhèng qū yù 行政区域xíng zhèng qū yù 行政區域xíng zhèng quán 行政权xíng zhèng quán 行政權xíng zhèng yuán 行政员xíng zhèng yuán 行政員xíng zhèng zhǎng guān 行政長官xíng zhèng zhǎng guān 行政长官xíng zhèng zǒng chú 行政总厨xíng zhèng zǒng chú 行政總廚xíng zhī yǒu xiào 行之有效xíng zhǐ 行止xíng zhuāng 行装xíng zhuāng 行裝xíng zhuàng 行状xíng zhuàng 行狀xíng zōng 行踪xíng zōng 行蹤xíng zǒu 行走xìng xíng 性行xìng xíng wéi 性行为xìng xíng wéi 性行為xiū xíng 修行xiū xíng rén 修行人xú xíng 徐行xù gōng xíng shǎng 叙功行赏xù gōng xíng shǎng 敘功行賞xuán zhuǎn xíng li chuán sòng dài 旋轉行李傳送帶xuán zhuǎn xíng li chuán sòng dài 旋转行李传送带xué rú nì shuǐ xíng zhōu , bù jìn zé tuì 学如逆水行舟,不进则退xué rú nì shuǐ xíng zhōu , bù jìn zé tuì 學如逆水行舟,不進則退yān huā xíng yuàn 烟花行院yān huā xíng yuàn 煙花行院yán bì xìn , xíng bì guǒ 言必信,行必果yán xíng 言行yán xíng ruò yī 言行若一yán xíng yī zhì 言行一致yè xíng 夜行yè xíng jūn 夜行军yè xíng jūn 夜行軍yè xíng xìng 夜行性yè xíng zhòu fú 夜行昼伏yè xíng zhòu fú 夜行晝伏yī jì xíng shì 依計行事yī jì xíng shì 依计行事yī shí zhù xíng 衣食住行yī xíng 一行yī yán yī xíng 一言一行yī yì gū xíng 一意孤行yì xíng 义行yì xíng 義行Yì yǒng jūn Jìn xíng qǔ 义勇军进行曲Yì yǒng jūn Jìn xíng qǔ 義勇軍進行曲yín xíng 淫行yìn xíng 印行yóu xíng 游行yóu xíng 遊行yǒu dé xíng 有德行yuán fā xìng jìn xíng xìng shī yǔ 原发性进行性失语yuán fā xìng jìn xíng xìng shī yǔ 原發性進行性失語yuǎn xíng 远行yuǎn xíng 遠行yùn xíng 运行yùn xíng 運行yùn xíng fāng shì 运行方式yùn xíng fāng shì 運行方式yùn xíng shí 运行时yùn xíng shí 運行時yùn xíng shí cuò wù 运行时错误yùn xíng shí cuò wù 運行時錯誤yùn xíng zhuàng kuàng 运行状况yùn xíng zhuàng kuàng 運行狀況zàn xíng 暂行zàn xíng 暫行zhī yì xíng nán 知易行难zhī yì xíng nán 知易行難zhí dào ér xíng 直道而行zhí qíng jìng xíng 直情径行zhí qíng jìng xíng 直情徑行zhí xíng 執行zhí xíng 执行zhí xíng 直行zhí xíng rén 執行人zhí xíng rén 执行人zhí xíng zhǎng 執行長zhí xíng zhǎng 执行长zhí xíng zhǐ huī guān 執行指揮官zhí xíng zhǐ huī guān 执行指挥官zhì rù xìng xíng xiāo 置入性行銷zhì rù xìng xíng xiāo 置入性行销Zhōng yāng Zhí xíng Wěi yuán huì 中央執行委員會Zhōng yāng Zhí xíng Wěi yuán huì 中央执行委员会zhú xíng 逐行zì xíng 自行zì xíng chē 自行車zì xíng chē 自行车zì xíng chē guǎn 自行車館zì xíng chē guǎn 自行车馆zì xíng chē jià 自行車架zì xíng chē jià 自行车架zì xíng chē sài 自行車賽zì xíng chē sài 自行车赛zì xíng liǎo duàn 自行了断zì xíng liǎo duàn 自行了斷zì xíng qí shì 自行其是zì xíng wú jì 恣行无忌zì xíng wú jì 恣行無忌zì yì xíng lè 恣意行乐zì yì xíng lè 恣意行樂zì yóu xíng 自由行zuì xíng 罪行zuì xíng lěi lěi 罪行累累zūn xíng 遵行

xìng ㄒㄧㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đức hạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi. ◎Như: “cẩm y dạ hành” 錦衣夜行 áo gấm đi đêm. ◇Luận Ngữ 論語: “Tam nhân hành, tất hữu ngã sư yên” 三人行, 必有我師焉 (Thuật nhi 述而) Ba người (cùng) đi, tất có người (có thể) làm thầy ta.
2. (Động) Di động, lưu động. ◎Như: “vận hành” 運行 chuyển vận.
3. (Động) Lưu thông. ◎Như: “thông hành toàn quốc” 通行全國 lưu thông khắp nước, “phát hành báo san” 發行報刊 phát hành sách báo.
4. (Động) Làm, làm việc. ◎Như: “hành y” 行醫 làm thầy thuốc chữa bệnh, “hành thiện” 行善 làm việc thiện.
5. (Động) Thật thi, thật hiện. ◎Như: “thật hành dân chủ” 實行民主 thật thi dân chủ.
6. (Động) Trải qua, đã qua. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hành niên nhị thập hữu ngũ, kháng lệ do hư” 行年二十有五, 伉儷猶虛 (Hiệp nữ 俠女) Đã hai mươi lăm tuổi mà chưa lấy vợ.
7. (Danh) Hành trang. ◇Sử Kí 史記: “Thỉnh trị hành giả hà dã” 請治行者何也 (Cấp Trịnh liệt truyện 汲鄭列傳) Xin sửa soạn hành trang làm gì vậy?
8. (Danh) Đường đi, đường lối, đạo nghĩa. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Kim giả thần lai, kiến nhân ư đại hành, phương bắc diện nhi trì kì giá” 今者臣來, 見人於大行, 方北面而持其駕 (Ngụy sách tứ 魏策四) Hôm nay khi lại đây, tôi gặp một người trên đường cái, hướng về phía bắc mà đánh xe.
9. (Danh) Tiếng gọi tắt của “hành thư” 行書, lối chữ hành, lối chữ hơi đá thảo.
10. (Danh) Bài hát, theo lối nhạc phủ hay cổ thi. ◎Như: “tràng ca hành” 長歌行 bài hát dài, “tì bà hành” 琵琶行 khúc hát tì bà.
11. (Danh) Lượng từ: tuần rượu. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Khách chí vị thường bất trí tửu, hoặc tam hành ngũ hành, đa bất quá thất hành” 客至未嘗不置酒, 或三行五行, 多不過七行 (Huấn kiệm thị khang 訓儉示康) Khách đến chưa từng không bày rượu, hoặc ba tuần năm tuần, thường thường không quá bảy tuần rượu.
12. (Danh) Cái để dùng, của dùng. ◎Như: ngày xưa gọi kim loại, gỗ, nước, lửa, đất là “ngũ hành”: 金木水火土為五行 ý nói là năm thứ ấy là cái người ta cần dùng hằng ngày vậy.
13. (Danh) Họ “Hành”.
14. (Tính) Giỏi, tài. ◎Như: “nhĩ chân hành” 你真行 anh tài thật, “tha tại giá phương diện hành đắc ngận” 他在這方面行得很 về mặt đó anh ta giỏi lắm.
15. (Phó) Được. ◎Như: “hành bất hành?” 行不行 được hay không được?, “tố sự chỉ yêu tận tâm tận lực tựu hành liễu” 做事只要盡心盡力就行了 làm việc chỉ cần hết lòng hết sức là được.
16. (Phó) Sẽ, sắp. ◇Lí Thường Kiệt 李常傑: “Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư” 汝等行看守敗虛 (Nam quốc sơn hà 南國山河) Bọn bay rồi sẽ chuốc lấy thất bại.
17. Một âm là “hạnh”. (Danh) Đức hạnh, nết na. § Còn ở tâm là “đức” 德, thi hành ra là “hạnh” 行. ◎Như: “độc hạnh” 獨行 đức hạnh hơn người, “tu hạnh” 修行 sửa mình trong sạch (thuật ngữ Phật giáo).
18. (Danh) Cử chỉ, hành động, việc làm. ◇Luận Ngữ 論語: “Thính kì ngôn nhi quan kì hạnh” 聽其言而觀其行 (Công Dã Tràng 公冶長) Nghe lời nói mà còn phải xem việc làm nữa.
19. Một âm là “hàng”. (Danh) Hàng lối. ◎Như: Phép binh ngày xưa cứ 25 người là một “hàng”, “hàng ngũ” 行伍 binh lính.
20. (Danh) Lượng từ: hàng, dãy, dòng. ◎Như: “nhất hàng thụ” 一行樹 một rặng cây. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lưỡng cá hoàng li minh thúy liễu, Nhất hàng bạch lộ thướng thanh thiên” 兩個黃鸝鳴翠柳, 一行白鷺上青天 (Tuyệt cú 絕句) Hai con oanh vàng hót liễu biếc, Một hàng cò trắng vút trời xanh. ◇Tây du kí 西遊記: “Thượng hữu nhất hàng thập cá đại tự” 上有一行十個大字 (Đệ nhất hồi) Trên có một dòng mười chữ lớn.
21. (Danh) Cửa tiệm buôn bán, làm dịch vụ. ◎Như: “ngân hàng” 銀行 nhà ngân hàng (dịch vụ tài chánh), “dương hàng” 洋行 cửa hàng bán đồ nước ngoài, “hàng khố” 行庫 công khố ngân hàng.
22. (Danh) Ngành, nghề nghiệp. ◎Như: “cải hàng” 改行 đổi ngành, “cán na hàng học na hàng” 幹哪行學哪行 làm nghề gì học nghề ấy, “nội hàng” 內行 ở trong nghề (chuyên luyện).
23. Một âm là “hạng”. (Danh) Thứ bậc, thứ tự. ◎Như: “hạng nhất” 行一, “hạng nhị” 行二.
24. (Danh) Bọn, lũ. ◎Như: Gọi các người tôn trưởng của bạn mình là “trượng nhân hạng” 仗人行. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ giá đẳng tặc tâm tặc can, ngã hạng tu sử bất đắc” 你這等賊心賊肝, 我行須使不得 (Đệ thập tứ hồi) Quân giặc từ gan tới ruột chúng bay, bọn ta thật không còn dung thứ được.
25. (Tính) “Hạng hạng” 行行 cứng cỏi.

Từ điển Thiều Chửu

① Bước đi, bước chân đi.
② Làm ra, thi hành ra.
③ Đi, như tống hành 送行 đưa đi, từ hành 辭行 từ đi v.v. Vua chết gọi là đại hành 大行.
④ Không định hẳn, tạm thì. Như hành thự 行署 dinh quan đóng tạm.
⑤ Cái để dùng, của dùng. Như ngày xưa gọi vàng, gỗ, nước, lửa, đất là ngũ hành 金木水火土為五行 ý nói là năm thứ ấy là cái người ta cần dùng hằng ngày vậy.
⑥ Trải qua. Như nhất hành tác lại 一行作吏 làm quan qua một lần.
⑦ Sắp tới, dần đến. Như hành niên ngũ thập 行年五十 tuổi gần đến năm mươi, hành tương tựu mộc 行將就木 sắp chết.
⑧ Bài hát. Như tràng ca hành 長歌行 bài hát dài.
⑨ Lối chữ hành, lối chữ hơi đá thảo gọi là hành.
⑩ Ðường sá.
⑪ Biến đổi luôn không ngừng. Nhà Phật gọi cái ý thức luôn luôn trôi đi là hành ấm hay hành uẩn 行蘊.
⑫ Một âm là hạnh. Ðức hạnh, nết na, còn ở tâm là đức 德, thi hành ra là hạnh 行. Như độc hạnh 獨行 đức hạnh hơn người. Vì thế nhà Phật nói sửa mình trong sạch để thờ Phật gọi là tu hạnh 修行.
⑬ Lại một âm là hàng. Hàng lối. Phép binh ngày xưa cứ 25 người là một hàng 一行, vì thế gọi binh lính là hàng ngũ 行伍. Một dòng chữ cũng gọi là một hàng一行.
⑭ Cửa hàng. Một chỗ chứa các đồ hàng để vận tải, buôn bán cho tiện gọi là hàng sạn 行棧 hay hàng gia 行家.
⑮ Nghề nghiệp của trăm nghề. Người đồng nghiệp gọi là đồng hàng 同行, làm việc không khéo gọi là ngoại hàng 外行.
⑯ Một âm nữa là hạng. Hạng thứ. Như hạng nhất 行一, hạng nhị 行二, v.v.
⑰ Hàng lũ. Gọi các người tôn trưởng của bạn mình là trượng nhân hạng 丈人行.
⑱ Hạng hạng 行行 cứng cỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàng, dòng: 排成雙行 Xếp thành hàng đôi; 四行詩句 Bốn dòng thơ, thơ bốn dòng;
② Ngành, nghề nghiệp: 改行 Đổi nghề (ngành); 幹哪行學哪行 Làm nghề gì học nghề ấy;
③ Cửa hàng, hàng: 電器行 Cửa hàng đồ điện; 銀行 Ngân hàng;
④ Thứ bậc (trong gia đình): 三兄弟你行幾 Ba anh em anh thứ mấy?; 我行三 Tôi thứ ba;
⑤ (văn) Con đường: 遵彼微行 Men theo đường nhỏ kia (Thi Kinh);
⑥ (văn) Hàng (biên chế quân đội thời cổ, gồm 25 người);
⑦ (văn) Chỗ giao dịch mua bán, hãng, hãng buôn, cửa hàng: 肉行 Cửa hàng thịt; 商行 Hãng, hãng buôn. Xem 行 [xíng], [xìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi, hành: 日行千里 Ngày đi nghìn dặm;
② Lưu hành, lưu động: 盛行 Thịnh hành; 報紙發行 Phát hành báo chí;
③ Thi hành, chấp hành, tiến hành: 實行民脮Thực hành dân chủ;
④ Hành vi, hành động, việc làm: 言行要一致 Lời nói phải đi đôi với việc làm;
⑤ (văn) Hoành hành: 殘賊公行 Bọn cướp tàn bạo công khai hoành hành (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ);
⑥ Được: 那可不行 Thế thì không được; 行,你就這樣辦吧 Được, anh cứ thế mà làm đi!;
⑦ Giỏi, cừ, tài, khá: 他眞行 Anh ấy giỏi (khá) lắm;
⑧ Sẽ, sắp: 行將畢業 Sắp tốt nghiệp; 別來行復四年 Từ ngày xa cách đến nay lại sắp hết bốn năm trời (gần hết bốn năm) (Tào Phi: Dữ Ngô Chất thư); 善萬物之得時,感吾生之行休 Khen cho vạn vật được đắc thời, mà cảm cho đời ta sẽ dứt (sắp kết thúc) (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai hề từ tịnh tự); 汝等行看守敗虛 Bọn bây rồi sẽ thấy ôm lấy thất bại (Lí Thường Kiệt).【行將】hành tương [xíng jiang] Sắp, sẽ. Như 即將 [jíjiang];
⑨ (văn) Đang: 不知誰家子,提籠行採桑 Chẳng biết con nhà ai, mang lồng đang hái dâu (Tống Tử Hầu: Đổng kiều nhiêu);
⑩ (văn) Hành trang: 請治行者何也? Xin chỉnh đốn hành trang làm gì vậy? (Sử kí);
⑪ Thể hành (một thể tài của nhạc phủ và cổ thi): 長歌行 Trường ca hành; 從軍行 Tòng quân hành;
⑫ (văn) Lại (lần nữa): 遙聞虜到平陵下,不待詔書行上馬 Xa nghe giặc đến Bình Lăng, chiếu thư chẳng đợi lại lên ngựa liền (Trương Tịch: Thiếu niên hành);
⑬ [Xíng] (Họ) Hành. Xem 行 [háng], [xìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Phẩm hạnh, đức hạnh, hạnh kiểm: 品行 Phẩm hạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một dãy, xếp thẳng theo thứ tự — Chỗ buôn bán. Chẳng hạn Ngân hàng. Ta gọi là Cửa hàng — Các âm khác là Hạng, Hãng, Hạnh. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa hàng. Tiệm buôn — Các âm khác là Hàng, Hạng, Hành, Hạnh. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ bậc. Ta cũng nói là thứ hạng — Bọn người. Đám người giống nhau. Ta cũng nói là Hạng người — Các âm khác là Hàng, Hành, Hạnh, Hãng. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước đi — Đi từ nơi này tới nơi khác — Đường đi — Làm việc — Đem ra làm, đem ra dùng — Các âm khác là Hàng, Hạng, Hạnh, Hãng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết tốt — Các âm khác là Hàng, Hạng, Hành. Xem các âm này.

Từ ghép 28