Có 2 kết quả:
yán ㄧㄢˊ • yǎn ㄧㄢˇ
Tổng nét: 9
Bộ: xíng 行 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿴行⺡
Nét bút: ノノ丨丶丶一一一丨
Thương Hiệt: HOEMN (竹人水一弓)
Unicode: U+884D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: diễn
Âm Nôm: diễn
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): あまり (amari), しく (shiku), はびこ.る (habiko.ru)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: hin2, jin2, jin5
Âm Nôm: diễn
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): あまり (amari), しく (shiku), はびこ.る (habiko.ru)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: hin2, jin2, jin5
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Phạt mộc 3 - 伐木 3 (Khổng Tử)
• Phụng hoạ ngự chế “Quang Đức điện thượng cảm thành” - 奉和御製光德殿上感成 (Phạm Đạo Phú)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Tiên hiền Tử Cống từ - 先賢子貢祠 (Phan Huy Thực)
• Trung Tân quán ngụ hứng - 中津觀寓興 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Tứ Bắc Thành Trần lão Văn Yên đại thọ - 賜北城陳老文安大壽 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Vân Sơn quan - 雲山關 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Phạt mộc 3 - 伐木 3 (Khổng Tử)
• Phụng hoạ ngự chế “Quang Đức điện thượng cảm thành” - 奉和御製光德殿上感成 (Phạm Đạo Phú)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Tiên hiền Tử Cống từ - 先賢子貢祠 (Phan Huy Thực)
• Trung Tân quán ngụ hứng - 中津觀寓興 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Tứ Bắc Thành Trần lão Văn Yên đại thọ - 賜北城陳老文安大壽 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Vân Sơn quan - 雲山關 (Hoàng Nguyễn Thự)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kéo dài, mở rộng, triển khai.
2. (Động) Tản ra, phân bố.
3. (Động) Sinh sôi nẩy nở, nhung nhúc. ◎Như: “phồn diễn” 繁衍 sinh sôi đông đúc.
4. (Tính) Rộng, lớn.
5. (Tính) Vui vẻ, hoan lạc.
6. (Tính) Dư, thừa. ◎Như: “diễn tự” 衍字 chữ thừa.
7. (Danh) Đất thấp và bằng phẳng.
8. (Danh) Sườn núi.
9. (Danh) Đầm nước, chằm.
10. (Danh) Đồ đựng bằng tre (sọt, ...).
11. (Danh) Tế “Diễn”.
12. (Danh) Họ “Diễn”.
2. (Động) Tản ra, phân bố.
3. (Động) Sinh sôi nẩy nở, nhung nhúc. ◎Như: “phồn diễn” 繁衍 sinh sôi đông đúc.
4. (Tính) Rộng, lớn.
5. (Tính) Vui vẻ, hoan lạc.
6. (Tính) Dư, thừa. ◎Như: “diễn tự” 衍字 chữ thừa.
7. (Danh) Đất thấp và bằng phẳng.
8. (Danh) Sườn núi.
9. (Danh) Đầm nước, chằm.
10. (Danh) Đồ đựng bằng tre (sọt, ...).
11. (Danh) Tế “Diễn”.
12. (Danh) Họ “Diễn”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nước chảy tràn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kéo dài, mở rộng, triển khai.
2. (Động) Tản ra, phân bố.
3. (Động) Sinh sôi nẩy nở, nhung nhúc. ◎Như: “phồn diễn” 繁衍 sinh sôi đông đúc.
4. (Tính) Rộng, lớn.
5. (Tính) Vui vẻ, hoan lạc.
6. (Tính) Dư, thừa. ◎Như: “diễn tự” 衍字 chữ thừa.
7. (Danh) Đất thấp và bằng phẳng.
8. (Danh) Sườn núi.
9. (Danh) Đầm nước, chằm.
10. (Danh) Đồ đựng bằng tre (sọt, ...).
11. (Danh) Tế “Diễn”.
12. (Danh) Họ “Diễn”.
2. (Động) Tản ra, phân bố.
3. (Động) Sinh sôi nẩy nở, nhung nhúc. ◎Như: “phồn diễn” 繁衍 sinh sôi đông đúc.
4. (Tính) Rộng, lớn.
5. (Tính) Vui vẻ, hoan lạc.
6. (Tính) Dư, thừa. ◎Như: “diễn tự” 衍字 chữ thừa.
7. (Danh) Đất thấp và bằng phẳng.
8. (Danh) Sườn núi.
9. (Danh) Đầm nước, chằm.
10. (Danh) Đồ đựng bằng tre (sọt, ...).
11. (Danh) Tế “Diễn”.
12. (Danh) Họ “Diễn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy giàn giụa. Vì thế nên sự gì đầy dẫy chan chứa gọi là diễn, vật gì tươi tốt phồn thịnh cũng gọi là phồn diễn 繁衍, chơi bời quá độ gọi là du diễn 遊衍.
② Thế đất rộng phẳng mà thấp gọi là diễn. Như chằm cát gọi là sa diễn 沙衍, đất cao thấp gập ghềnh gọi là phần diễn 墳衍.
③ Bò dài, lan rộng, như man diễn 蔓衍 bò dài, tư diễn 滋衍 nhung nhúc, sinh sôi nẩy nở. Làm việc không thiết thực, chỉ bôi xoa bề ngoài gọi là phu diễn 敷衍.
④ Diễn số tính ra, Kinh dịch nói số đại diễn 大衍 có năm mươi số, vì thế này mới thông dụng chữ đại diễn là số năm mươi.
⑤ Tốt, ngon.
⑥ Ðất tốt màu.
⑦ Sườn núi.
⑧ Một âm là diên. Tế diên.
② Thế đất rộng phẳng mà thấp gọi là diễn. Như chằm cát gọi là sa diễn 沙衍, đất cao thấp gập ghềnh gọi là phần diễn 墳衍.
③ Bò dài, lan rộng, như man diễn 蔓衍 bò dài, tư diễn 滋衍 nhung nhúc, sinh sôi nẩy nở. Làm việc không thiết thực, chỉ bôi xoa bề ngoài gọi là phu diễn 敷衍.
④ Diễn số tính ra, Kinh dịch nói số đại diễn 大衍 có năm mươi số, vì thế này mới thông dụng chữ đại diễn là số năm mươi.
⑤ Tốt, ngon.
⑥ Ðất tốt màu.
⑦ Sườn núi.
⑧ Một âm là diên. Tế diên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nước chảy ràn rụa;
② Phát triển, mở rộng;
③ Đầy rẫy, dư dật, thừa;
④ (Đất, đồng bằng) bằng phẳng: 沙衍 Chằm cát; 填衍 Đất gập ghềnh;
⑤ Bò dài, lan rộng: 蔓衍 Bò dài ra; 滋衍 Sinh sôi nảy nở;
⑥ Diễn số tính ra: 大衍 Số đại diễn (trong Kinh Dịch), số năm mươi;
⑦ Đất màu mỡ;
⑧ Tốt, ngon;
⑨ Câu chữ thừa trong sách (do in sai, chép sai): 衍文 Chữ thừa;
⑩ Sườn núi.
② Phát triển, mở rộng;
③ Đầy rẫy, dư dật, thừa;
④ (Đất, đồng bằng) bằng phẳng: 沙衍 Chằm cát; 填衍 Đất gập ghềnh;
⑤ Bò dài, lan rộng: 蔓衍 Bò dài ra; 滋衍 Sinh sôi nảy nở;
⑥ Diễn số tính ra: 大衍 Số đại diễn (trong Kinh Dịch), số năm mươi;
⑦ Đất màu mỡ;
⑧ Tốt, ngon;
⑨ Câu chữ thừa trong sách (do in sai, chép sai): 衍文 Chữ thừa;
⑩ Sườn núi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước triều dâng lên — Kéo dài và dãn rộng ra — Nói về thế đất bằng phẳng — Sườn núi — Đẹp đẽ — Cũng dùng như chữ Diễn 演.
Từ điển Trung-Anh
(1) to spread out
(2) to develop
(3) to overflow
(4) to amplify
(5) superfluous
(2) to develop
(3) to overflow
(4) to amplify
(5) superfluous
Từ ghép 33
fán yǎn 繁衍 • fán yǎn 蕃衍 • fū yǎn 敷衍 • fū yǎn liǎo shì 敷衍了事 • fū yǎn sè zé 敷衍塞責 • fū yǎn sè zé 敷衍塞责 • jīn róng yǎn shēng chǎn pǐn 金融衍生产品 • jīn róng yǎn shēng chǎn pǐn 金融衍生產品 • Luó mó yǎn nà 罗摩衍那 • Luó mó yǎn nà 羅摩衍那 • pù yǎn 鋪衍 • pù yǎn 铺衍 • qiè yǎn 箧衍 • qiè yǎn 篋衍 • tuī yǎn 推衍 • wò yǎn 沃衍 • xìn dài yǎn shēng chǎn pǐn 信貸衍生產品 • xìn dài yǎn shēng chǎn pǐn 信贷衍生产品 • yǎn biàn 衍变 • yǎn biàn 衍變 • yǎn huà 衍化 • yǎn shè 衍射 • yǎn shè gé zi 衍射格子 • yǎn shè jiǎo 衍射角 • yǎn shēn 衍伸 • yǎn shēng 衍生 • yǎn shēng chǎn pǐn 衍生产品 • yǎn shēng chǎn pǐn 衍生產品 • yǎn shēng fù cí 衍声复词 • yǎn shēng fù cí 衍聲複詞 • yǎn shēng gōng jù 衍生工具 • yǎn shēng wù 衍生物 • zhòu yì fán yǎn 胄裔繁衍