Có 1 kết quả:
xuàn ㄒㄩㄢˋ
Âm Pinyin: xuàn ㄒㄩㄢˋ
Tổng nét: 11
Bộ: xíng 行 (+5 nét)
Hình thái: ⿴行玄
Nét bút: ノノ丨丶一フフ丶一一丨
Thương Hiệt: HOYIN (竹人卜戈弓)
Unicode: U+8852
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: xíng 行 (+5 nét)
Hình thái: ⿴行玄
Nét bút: ノノ丨丶一フフ丶一一丨
Thương Hiệt: HOYIN (竹人卜戈弓)
Unicode: U+8852
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huyễn
Âm Nôm: huyễn
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): てら.う (tera.u)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: jyun6
Âm Nôm: huyễn
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): てら.う (tera.u)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: jyun6
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tự khoe mình
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rao bán dọc đường, bán.
2. (Động) Khoe khoang, khoác lác.
3. (Tính) Tự khoe mình. ◇Việt tuyệt thư 越絕書: “Huyễn nữ bất trinh, huyễn sĩ bất tín” 衒女不貞,衒士不信 (Việt tuyệt ngoại truyện kí Phạm Bá 越絕外傳記范伯) Con gái tự khoe là đẹp thì không chính đính, kẻ tự khoe là học rộng không đáng tin.
2. (Động) Khoe khoang, khoác lác.
3. (Tính) Tự khoe mình. ◇Việt tuyệt thư 越絕書: “Huyễn nữ bất trinh, huyễn sĩ bất tín” 衒女不貞,衒士不信 (Việt tuyệt ngoại truyện kí Phạm Bá 越絕外傳記范伯) Con gái tự khoe là đẹp thì không chính đính, kẻ tự khoe là học rộng không đáng tin.
Từ điển Thiều Chửu
① Tự khoe mình, kẻ làm trò tự khoe tài mình ở nơi đường xá gọi là huyễn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khoe khoang khoác lác;
② Tự khoe khoang về mình, tự giới thiệu mình.
② Tự khoe khoang về mình, tự giới thiệu mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự cầu tiến. Tự làm cho đời biết đến. Td: Huyễn lộ ( tài năng tự nhiên lộ ra ).
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 炫[xuan4]
(2) (literary) to boast
(3) to show off
(2) (literary) to boast
(3) to show off