Có 2 kết quả:
dòng ㄉㄨㄥˋ • tòng ㄊㄨㄥˋ
Tổng nét: 12
Bộ: xíng 行 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿴行同
Nét bút: ノノ丨丨フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: HOBRN (竹人月口弓)
Unicode: U+8855
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tuất tuế mộ cảm hoài - 庚戌歲暮感懷 (Lương Khải Siêu)
• Đề Lý Bạch Lang Quan hồ - 題李白郎官湖 (Phạm Phanh)
• Đồng Mai Tiêu Tư dạ bạc Hà Kiều - 同梅杓司夜泊河橋 (Trần Duy Tùng)
• Giang thượng phùng cựu kỹ Lý thị kiến quá kỳ 2 - 江上逢舊妓李氏見過其二 (Cao Khải)
• Giao Chỉ tức sự - 交趾即事 (Giải Tấn)
• Tái bắc - 塞北 (Kim Thánh Thán)
• Tặng đàn tranh nhân - 贈彈箏人 (Trương Vũ)
• Tặng phòng giang tốt kỳ 3 - 贈防江卒其三 (Lưu Khắc Trang)
• Tống Vô Khả thượng nhân - 送無可上人 (Giả Đảo)
• Vi Xiển Giáo thiền sư nhập tháp - 為闡教禪師入塔 (Triệt Ngộ thiền sư)
• Đề Lý Bạch Lang Quan hồ - 題李白郎官湖 (Phạm Phanh)
• Đồng Mai Tiêu Tư dạ bạc Hà Kiều - 同梅杓司夜泊河橋 (Trần Duy Tùng)
• Giang thượng phùng cựu kỹ Lý thị kiến quá kỳ 2 - 江上逢舊妓李氏見過其二 (Cao Khải)
• Giao Chỉ tức sự - 交趾即事 (Giải Tấn)
• Tái bắc - 塞北 (Kim Thánh Thán)
• Tặng đàn tranh nhân - 贈彈箏人 (Trương Vũ)
• Tặng phòng giang tốt kỳ 3 - 贈防江卒其三 (Lưu Khắc Trang)
• Tống Vô Khả thượng nhân - 送無可上人 (Giả Đảo)
• Vi Xiển Giáo thiền sư nhập tháp - 為闡教禪師入塔 (Triệt Ngộ thiền sư)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “hồ đồng” 衚衕.
2. § Phồn thể của chữ 胡.
2. § Phồn thể của chữ 胡.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dãy phố thẳng suốt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “hồ đồng” 衚衕.
2. § Phồn thể của chữ 胡.
2. § Phồn thể của chữ 胡.
Từ điển Thiều Chửu
① Dãy phố thẳng suốt. Về miền bắc gọi trong ngõ phố là hồ đồng 衚衕.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dãy phố thẳng suốt: 衚衕 Ngõ phố, ngõ hẻm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường đi.
Từ điển Trung-Anh
see 衚衕|胡同[hu2 tong4]
Từ ghép 1