Có 5 kết quả:
Yá ㄧㄚˊ • yá ㄧㄚˊ • yú ㄩˊ • yǔ ㄩˇ • yù ㄩˋ
Tổng nét: 13
Bộ: xíng 行 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿴行吾
Nét bút: ノノ丨一丨フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: HOMRN (竹人一口弓)
Unicode: U+8859
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngữ, nha
Âm Nôm: nha
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga), ギョ (gyo), ゴ (go)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngaa4
Âm Nôm: nha
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga), ギョ (gyo), ゴ (go)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngaa4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Đằng Châu Huệ Vương từ - 騰洲惠王祠 (Đinh Gia Hội)
• Hỷ bãi quận - 喜罷郡 (Bạch Cư Dị)
• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)
• Nha thoái - 衙退 (Trần Bích San)
• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tuế vãn đề thinh giải - 歲晚題廳廨 (Phan Huy Ích)
• Tuý đề Đông Vũ - 醉題東武 (Nguyên Chẩn)
• Vãn bạc Đông Quang huyện - 晚泊東光縣 (Nghê Nhạc)
• Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 07 - 春日絕句十首其七 (Cao Bá Quát)
• Đằng Châu Huệ Vương từ - 騰洲惠王祠 (Đinh Gia Hội)
• Hỷ bãi quận - 喜罷郡 (Bạch Cư Dị)
• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)
• Nha thoái - 衙退 (Trần Bích San)
• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tuế vãn đề thinh giải - 歲晚題廳廨 (Phan Huy Ích)
• Tuý đề Đông Vũ - 醉題東武 (Nguyên Chẩn)
• Vãn bạc Đông Quang huyện - 晚泊東光縣 (Nghê Nhạc)
• Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 07 - 春日絕句十首其七 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Ya
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sở quan
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sở quan, chỗ quan lại làm việc ngày xưa. § Xem “nha môn” 牙門.
2. (Danh) Thời nhà Đường, trước điện thiên tử gọi là “nha”. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Quần thần thủy triều ư Tuyên Chánh nha” 群臣始朝於宣政衙 (Mục tông bổn kỉ 穆宗本紀) Các quan bắt đầu chầu vua ở nha Tuyên Chánh.
3. (Danh) Sự vật bày thành hàng lối. ◎Như: “liễu nha” 柳衙 hàng liễu. ◇Trình Cai 程垓: “Xuân tận nan bằng yến ngữ, Nhật trường duy hữu phong nha” 春盡難憑燕語, 日長惟有蜂衙 (Ô dạ đề 烏夜啼) Xuân hết khó nhờ tiếng én, Ngày dài chỉ có hàng ong.
4. (Danh) Họ “Nha”.
2. (Danh) Thời nhà Đường, trước điện thiên tử gọi là “nha”. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Quần thần thủy triều ư Tuyên Chánh nha” 群臣始朝於宣政衙 (Mục tông bổn kỉ 穆宗本紀) Các quan bắt đầu chầu vua ở nha Tuyên Chánh.
3. (Danh) Sự vật bày thành hàng lối. ◎Như: “liễu nha” 柳衙 hàng liễu. ◇Trình Cai 程垓: “Xuân tận nan bằng yến ngữ, Nhật trường duy hữu phong nha” 春盡難憑燕語, 日長惟有蜂衙 (Ô dạ đề 烏夜啼) Xuân hết khó nhờ tiếng én, Ngày dài chỉ có hàng ong.
4. (Danh) Họ “Nha”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sở quan, ta gọi là quan nha 官衙 hay là nha môn 衙門 vì ngày xưa trước quân trường đều cắm lá cờ có tua như cái răng lớn, nên gọi là nha môn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sở quan, nha môn, quan nha, nha. 【衙門】nha môn [yámén] (cũ) Cửa quan, nha môn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi. Từ nơi này tới nơi khác — Một âm là Nha.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ quan làm việc — Một âm là Ngữ. Xem Ngữ.
Từ điển Trung-Anh
(1) office
(2) yamen 衙門|衙门
(2) yamen 衙門|衙门
Từ ghép 10
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sở quan, chỗ quan lại làm việc ngày xưa. § Xem “nha môn” 牙門.
2. (Danh) Thời nhà Đường, trước điện thiên tử gọi là “nha”. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Quần thần thủy triều ư Tuyên Chánh nha” 群臣始朝於宣政衙 (Mục tông bổn kỉ 穆宗本紀) Các quan bắt đầu chầu vua ở nha Tuyên Chánh.
3. (Danh) Sự vật bày thành hàng lối. ◎Như: “liễu nha” 柳衙 hàng liễu. ◇Trình Cai 程垓: “Xuân tận nan bằng yến ngữ, Nhật trường duy hữu phong nha” 春盡難憑燕語, 日長惟有蜂衙 (Ô dạ đề 烏夜啼) Xuân hết khó nhờ tiếng én, Ngày dài chỉ có hàng ong.
4. (Danh) Họ “Nha”.
2. (Danh) Thời nhà Đường, trước điện thiên tử gọi là “nha”. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Quần thần thủy triều ư Tuyên Chánh nha” 群臣始朝於宣政衙 (Mục tông bổn kỉ 穆宗本紀) Các quan bắt đầu chầu vua ở nha Tuyên Chánh.
3. (Danh) Sự vật bày thành hàng lối. ◎Như: “liễu nha” 柳衙 hàng liễu. ◇Trình Cai 程垓: “Xuân tận nan bằng yến ngữ, Nhật trường duy hữu phong nha” 春盡難憑燕語, 日長惟有蜂衙 (Ô dạ đề 烏夜啼) Xuân hết khó nhờ tiếng én, Ngày dài chỉ có hàng ong.
4. (Danh) Họ “Nha”.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sở quan, chỗ quan lại làm việc ngày xưa. § Xem “nha môn” 牙門.
2. (Danh) Thời nhà Đường, trước điện thiên tử gọi là “nha”. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Quần thần thủy triều ư Tuyên Chánh nha” 群臣始朝於宣政衙 (Mục tông bổn kỉ 穆宗本紀) Các quan bắt đầu chầu vua ở nha Tuyên Chánh.
3. (Danh) Sự vật bày thành hàng lối. ◎Như: “liễu nha” 柳衙 hàng liễu. ◇Trình Cai 程垓: “Xuân tận nan bằng yến ngữ, Nhật trường duy hữu phong nha” 春盡難憑燕語, 日長惟有蜂衙 (Ô dạ đề 烏夜啼) Xuân hết khó nhờ tiếng én, Ngày dài chỉ có hàng ong.
4. (Danh) Họ “Nha”.
2. (Danh) Thời nhà Đường, trước điện thiên tử gọi là “nha”. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Quần thần thủy triều ư Tuyên Chánh nha” 群臣始朝於宣政衙 (Mục tông bổn kỉ 穆宗本紀) Các quan bắt đầu chầu vua ở nha Tuyên Chánh.
3. (Danh) Sự vật bày thành hàng lối. ◎Như: “liễu nha” 柳衙 hàng liễu. ◇Trình Cai 程垓: “Xuân tận nan bằng yến ngữ, Nhật trường duy hữu phong nha” 春盡難憑燕語, 日長惟有蜂衙 (Ô dạ đề 烏夜啼) Xuân hết khó nhờ tiếng én, Ngày dài chỉ có hàng ong.
4. (Danh) Họ “Nha”.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sở quan, chỗ quan lại làm việc ngày xưa. § Xem “nha môn” 牙門.
2. (Danh) Thời nhà Đường, trước điện thiên tử gọi là “nha”. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Quần thần thủy triều ư Tuyên Chánh nha” 群臣始朝於宣政衙 (Mục tông bổn kỉ 穆宗本紀) Các quan bắt đầu chầu vua ở nha Tuyên Chánh.
3. (Danh) Sự vật bày thành hàng lối. ◎Như: “liễu nha” 柳衙 hàng liễu. ◇Trình Cai 程垓: “Xuân tận nan bằng yến ngữ, Nhật trường duy hữu phong nha” 春盡難憑燕語, 日長惟有蜂衙 (Ô dạ đề 烏夜啼) Xuân hết khó nhờ tiếng én, Ngày dài chỉ có hàng ong.
4. (Danh) Họ “Nha”.
2. (Danh) Thời nhà Đường, trước điện thiên tử gọi là “nha”. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Quần thần thủy triều ư Tuyên Chánh nha” 群臣始朝於宣政衙 (Mục tông bổn kỉ 穆宗本紀) Các quan bắt đầu chầu vua ở nha Tuyên Chánh.
3. (Danh) Sự vật bày thành hàng lối. ◎Như: “liễu nha” 柳衙 hàng liễu. ◇Trình Cai 程垓: “Xuân tận nan bằng yến ngữ, Nhật trường duy hữu phong nha” 春盡難憑燕語, 日長惟有蜂衙 (Ô dạ đề 烏夜啼) Xuân hết khó nhờ tiếng én, Ngày dài chỉ có hàng ong.
4. (Danh) Họ “Nha”.