Có 2 kết quả:
Wèi ㄨㄟˋ • wèi ㄨㄟˋ
Tổng nét: 15
Bộ: xíng 行 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿴行韋
Nét bút: ノノ丨フ丨一丨フ一一フ丨一一丨
Thương Hiệt: HODQN (竹人木手弓)
Unicode: U+885B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 5
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Hoài Trinh Như tỉ - 懷貞如姊 (Mâu Bảo Quyên)
• Hữu cảm - 有感 (Phan Bội Châu)
• Lạp kỵ - 獵騎 (Tiết Phùng)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân minh thần lương” - 奉和御製君明臣良 (Ngô Thầm)
• Tảo triều Trung Hoà điện tứ nhập nội, thị độc chiến thủ tấu nghị cung ký - 早朝中和殿賜入內侍讀戰守奏議恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Võng La nhân - 贈網羅人 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thanh minh - 清明 (Hồ Chí Minh)
• Vịnh Đổng Thiên Vương - 詠董天王 (Doãn Khuê)
• Xuân trung khuê dạng quải hoài ngẫu thuật - 春中閨恙掛懷偶述 (Phan Huy Ích)
• Hoài Trinh Như tỉ - 懷貞如姊 (Mâu Bảo Quyên)
• Hữu cảm - 有感 (Phan Bội Châu)
• Lạp kỵ - 獵騎 (Tiết Phùng)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân minh thần lương” - 奉和御製君明臣良 (Ngô Thầm)
• Tảo triều Trung Hoà điện tứ nhập nội, thị độc chiến thủ tấu nghị cung ký - 早朝中和殿賜入內侍讀戰守奏議恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Võng La nhân - 贈網羅人 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thanh minh - 清明 (Hồ Chí Minh)
• Vịnh Đổng Thiên Vương - 詠董天王 (Doãn Khuê)
• Xuân trung khuê dạng quải hoài ngẫu thuật - 春中閨恙掛懷偶述 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Wei
(2) vassal state during the Zhou Dynasty (1066-221 BC), located in present day Henan and Hebei Provinces
(2) vassal state during the Zhou Dynasty (1066-221 BC), located in present day Henan and Hebei Provinces
Từ ghép 21
Àì guó Wèi shēng Yùn dòng Wěi yuán huì 愛國衛生運動委員會 • Àì Wèi Huì 愛衛會 • Lǐ Wèi gōng 李衛公 • Niè Wèi píng 聶衛平 • Shì jiè Wèi shēng Dà huì 世界衛生大會 • Shì jiè Wèi shēng Zǔ zhī 世界衛生組織 • Táng Tài zōng Lǐ Wèi Gōng Wèn duì 唐太宗李衛公問對 • Wèi Bào 衛報 • Wèi bīn 衛濱 • Wèi bīn qū 衛濱區 • Wèi dōng 衛東 • Wèi dōng qū 衛東區 • Wèi guó 衛國 • Wèi huī 衛輝 • Wèi huī shì 衛輝市 • Wèi lǐ Gōng huì 衛理公會 • Wèi Liú chéng 衛留成 • Wèi mǎn Cháo xiǎn 衛滿朝鮮 • Wèi shēng bù 衛生部 • Wèi shì Cháo xiǎn 衛氏朝鮮 • Wèi yì xìn 衛奕信
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bảo vệ, phòng giữ
2. nước Vệ
2. nước Vệ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bảo hộ, phòng thủ. ◎Như: “phòng vệ” 防衛 giữ gìn, ngăn ngừa, “tự vệ” 自衛 dùng sức của chính mình để ngăn xâm nhập, không bị làm hại.
2. (Động) Thừa thị, thị phụng.
3. (Động) Che, đóng.
4. (Danh) Tên một nước thời Chu.
5. (Danh) Người giữ việc phòng hộ. ◎Như: “thị vệ” 侍衛, “cảnh vệ” 警衛 đều là những chức vụ giữ việc phòng bị.
6. (Danh) Ngày xưa gọi nơi đóng binh canh giữ ở biên giới là “vệ”. ◎Như: “kim san vệ” 金山衛. § Vua “Minh Thái Tổ” 明太祖 chọn những chỗ hiểm yếu, một quận thì đặt một sở, mấy quận liền nhau thì đặt một vệ, mỗi vệ đóng 3600 binh.
7. (Danh) Một loại y phục ngày xưa. § Một loại trong “cửu phục” 九服. Cũng chỉ một trong “ngũ phục” 五服.
8. (Danh) Lông mao bên cạnh mũi tên.
9. (Danh) Tên gọi khác của con lừa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thứ nhật, hữu khách lai yết, trập hắc vệ ư môn” 次日, 有客來謁, 縶黑衛於門 (Hồ thị 胡氏) Hôm sau, có khách đến xin gặp, buộc con lừa đen ở cổng.
10. (Danh) Chân tay, tứ chi.
11. (Danh) Tên khí “vệ” 衛 (đông y).
12. (Danh) Bề ngoài của sự vật. ◇Trần Sư Đạo 陳師道: “Ngụy Văn Đế viết: Văn dĩ ý vi chủ, dĩ khí vi phụ, dĩ từ vi vệ” 魏文帝曰: 文以意為主, 以氣為輔, 以詞為衛 (Hậu san thi thoại 後山詩話).
13. (Danh) Tên sông.
14. (Danh) Họ “Vệ”.
15. (Tính) Sắc, nhọn. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Xạ giả hãn ô hào chi cung, loan Kì vệ chi tiễn” 射者扞烏號之弓, 彎棋衛之箭 (Nguyên đạo 原道) Người bắn chim cầm cánh cung cứng (ô hào), giương mũi tên nhọn (đất Kì làm ra). § Theo một truyền thuyết: “Ô hào” 烏號 chỉ cây dâu tang chá, lấy cành làm cung rất chắc. Đất “Kì” 棋 sản xuất một loại tên rất tốt.
16. (Tính) Tốt, đẹp. § Thông 禕.
17. § Cũng viết là 衞.
2. (Động) Thừa thị, thị phụng.
3. (Động) Che, đóng.
4. (Danh) Tên một nước thời Chu.
5. (Danh) Người giữ việc phòng hộ. ◎Như: “thị vệ” 侍衛, “cảnh vệ” 警衛 đều là những chức vụ giữ việc phòng bị.
6. (Danh) Ngày xưa gọi nơi đóng binh canh giữ ở biên giới là “vệ”. ◎Như: “kim san vệ” 金山衛. § Vua “Minh Thái Tổ” 明太祖 chọn những chỗ hiểm yếu, một quận thì đặt một sở, mấy quận liền nhau thì đặt một vệ, mỗi vệ đóng 3600 binh.
7. (Danh) Một loại y phục ngày xưa. § Một loại trong “cửu phục” 九服. Cũng chỉ một trong “ngũ phục” 五服.
8. (Danh) Lông mao bên cạnh mũi tên.
9. (Danh) Tên gọi khác của con lừa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thứ nhật, hữu khách lai yết, trập hắc vệ ư môn” 次日, 有客來謁, 縶黑衛於門 (Hồ thị 胡氏) Hôm sau, có khách đến xin gặp, buộc con lừa đen ở cổng.
10. (Danh) Chân tay, tứ chi.
11. (Danh) Tên khí “vệ” 衛 (đông y).
12. (Danh) Bề ngoài của sự vật. ◇Trần Sư Đạo 陳師道: “Ngụy Văn Đế viết: Văn dĩ ý vi chủ, dĩ khí vi phụ, dĩ từ vi vệ” 魏文帝曰: 文以意為主, 以氣為輔, 以詞為衛 (Hậu san thi thoại 後山詩話).
13. (Danh) Tên sông.
14. (Danh) Họ “Vệ”.
15. (Tính) Sắc, nhọn. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Xạ giả hãn ô hào chi cung, loan Kì vệ chi tiễn” 射者扞烏號之弓, 彎棋衛之箭 (Nguyên đạo 原道) Người bắn chim cầm cánh cung cứng (ô hào), giương mũi tên nhọn (đất Kì làm ra). § Theo một truyền thuyết: “Ô hào” 烏號 chỉ cây dâu tang chá, lấy cành làm cung rất chắc. Đất “Kì” 棋 sản xuất một loại tên rất tốt.
16. (Tính) Tốt, đẹp. § Thông 禕.
17. § Cũng viết là 衞.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ 衞.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 衞.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Toán quân 500 người gọi là một Vệ, theo chế độ binh bị Trung Hoa thời cổ. Đoạn trường tân thanh : » Quân trung gươm lớn dáo dài, Vệ trong thị lập cơ ngoài song phi « — Che chở giữ gìn. Td: Hộ vệ — Tên một nước chư hầu đời nhà Chu, đất cũ thuộc tỉnh Hà Bắc ngày nay.
Từ điển Trung-Anh
(1) to guard
(2) to protect
(3) to defend
(4) abbr. for 衛生|卫生, hygiene
(5) health
(6) abbr. for 衛生間|卫生间, toilet
(2) to protect
(3) to defend
(4) abbr. for 衛生|卫生, hygiene
(5) health
(6) abbr. for 衛生間|卫生间, toilet
Từ ghép 120
Ān tè wèi pǔ 安特衛普 • bǎo jiā wèi guó 保家衛國 • bǎo wèi 保衛 • bǎo wèi zǔ guó 保衛祖國 • Běi Dǒu wèi xīng dǎo háng xì tǒng 北斗衛星導航系統 • Bù liè diān Bǎo wèi zhàn 不列顛保衛戰 • Chì wèi duì 赤衛隊 • Chì wèi jūn 赤衛軍 • chú wèi 廚衛 • Dà wèi 大衛 • Dà wèi · Àì dēng bǎo 大衛艾登堡 • Dà wèi · Mǐ lì bān dé 大衛米利班德 • Dà wèi yíng hé yuē 大衛營和約 • diàn wèi 殿衛 • fáng wèi 防衛 • fáng wèi dà chén 防衛大臣 • fáng wèi guò dàng 防衛過當 • fáng wèi wǔ qì 防衛武器 • gōng gòng wèi shēng 公共衛生 • gǒng wèi 拱衛 • guān cè wèi xīng 觀測衛星 • Guó mín Jǐng wèi duì 國民警衛隊 • Guó nèi Ān quán Bǎo wèi jú 國內安全保衛局 • hǎi àn hù wèi duì 海岸護衛隊 • hǎi àn jǐng wèi duì 海岸警衛隊 • hàn wèi 捍衛 • hàn wèi zhě 捍衛者 • háng kōng zì wèi duì 航空自衛隊 • Hóng wèi bīng 紅衛兵 • hòu wèi 後衛 • hù wèi 護衛 • hù wèi jiàn 護衛艦 • hù wèi tǐng 護衛艇 • huán jìng wèi shēng 環境衛生 • huán wèi 環衛 • huán wèi gōng rén 環衛工人 • huǒ wèi yī 火衛一 • jiāo tōng jǐng wèi 交通警衛 • jìn wèi jūn 禁衛軍 • Jìn wèi Wén mǒ 近衛文麿 • Jīng wèi 精衛 • Jīng wèi tián hǎi 精衛填海 • jǐng wèi 警衛 • Měi guó Hǎi àn Jǐng wèi duì 美國海岸警衛隊 • mén wèi 門衛 • nà wèi xīng 納衛星 • Pǔ liè xiè cí kè wèi xīng fā shè chǎng 普列謝茨克衛星發射場 • qì xiàng wèi xīng 氣象衛星 • qián wèi 前衛 • Qīn wèi duì 親衛隊 • quán qiú wèi xīng dǎo háng xì tǒng 全球衛星導航系統 • rén zào wèi xīng 人造衛星 • Shì wèi 世衛 • shì wèi 侍衛 • shì wèi guān 侍衛官 • Shì wèi Zǔ zhī 世衛組織 • shǒu wèi 守衛 • shǒu wèi zhě 守衛者 • sì fēn wèi 四分衛 • Tè wèi qiáng 特衛強 • tiē shēn wèi duì 貼身衛隊 • tōng xìn wèi xīng 通信衛星 • tōng xùn wèi xīng 通訊衛星 • Tǔ wèi èr 土衛二 • tǔ wèi liù 土衛六 • Wāng Jīng wèi 汪精衛 • Wáng Jiā wèi 王家衛 • Wēi hǎi wèi 威海衛 • wèi bīng 衛兵 • wèi chéng 衛城 • wèi dào 衛道 • wèi dào shì 衛道士 • wèi duì 衛隊 • wèi guó 衛國 • wèi hù 衛護 • wèi jiàn 衛艦 • wèi miǎn 衛冕 • wèi shēng 衛生 • wèi shēng fáng yì 衛生防疫 • wèi shēng guān yuán 衛生官員 • wèi shēng jiān 衛生間 • wèi shēng jīn 衛生巾 • wèi shēng jú 衛生局 • wèi shēng kù 衛生褲 • wèi shēng mián 衛生棉 • wèi shēng mián tiáo 衛生棉條 • wèi shēng qiú 衛生球 • wèi shēng shè bèi 衛生設備 • wèi shēng shǔ 衛生署 • wèi shēng táo cí 衛生陶瓷 • wèi shēng tào 衛生套 • wèi shēng tīng 衛生廳 • wèi shēng wán 衛生丸 • wèi shēng yòng zhǐ 衛生用紙 • wèi shēng zhǐ 衛生紙 • wèi shì 衛士 • wèi shì 衛視 • wèi wèi 衛尉 • wèi xiào 衛校 • wèi xīng 衛星 • wèi xīng chéng 衛星城 • wèi xīng dǎo háng 衛星導航 • wèi xīng dǎo háng xì tǒng 衛星導航系統 • wèi xīng diàn shì 衛星電視 • wèi xīng dìng wèi xì tǒng 衛星定位系統 • wèi xīng tú 衛星圖 • wèi xīng tú xiàng 衛星圖像 • wèi yī 衛衣 • wèi yù 衛浴 • Yǎ diǎn wèi chéng 雅典衛城 • yí wèi 儀衛 • yòu qián wèi 右前衛 • zhèng dàng fáng wèi 正當防衛 • zhōng qián wèi 中前衛 • Zhōng wèi 中衛 • Zhōng wèi shì 中衛市 • zì wèi 自衛 • zì wèi duì 自衛隊 • zì wǒ fáng wèi 自我防衛 • zuǒ qián wèi 左前衛