Có 1 kết quả:

zhūn ㄓㄨㄣ
Âm Pinyin: zhūn ㄓㄨㄣ
Tổng nét: 16
Bộ: xíng 行 (+10 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノノ丨一丨丨フ一一一一ノ丶一一丨
Thương Hiệt: HOJCN (竹人十金弓)
Unicode: U+8860
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chuân
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): まこと (makoto), ただ.しい (tada.shii), もっぱら (mo'para)
Âm Quảng Đông: zeon1

Tự hình 1

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thuần, không lẫn lộn.
2. (Phó) Thật là, đúng là. ◇Cao Văn Tú 高文秀: “Triều dã lí thùy nhân tự yêm, Chuân măng đổng ngu trọc si hàm” 朝野裡誰人似俺, 衠瞢懂愚濁痴憨 (Ngộ thượng hoàng 遇上皇, Đệ tứ chiết).
3. (Phó) Toàn, rặt, đều. § Cũng như: “toàn” 全, “tẫn” 儘. ◎Như: “giá oa tiểu kê nhi chuân thị hắc đích” 這窩小雞兒衠是黑的.