Có 1 kết quả:
héng ㄏㄥˊ
Tổng nét: 16
Bộ: xíng 行 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: ノノ丨ノフ丨フ一丨一一ノ丶一一丨
Thương Hiệt: HONKN (竹人弓大弓)
Unicode: U+8861
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hành, hoành
Âm Nôm: hành, hoành
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: hang4, waang4
Âm Nôm: hành, hoành
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: hang4, waang4
Tự hình 4
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Đầu thi - 投詩 (Vương Cung)
• Gia Cát Vũ Hầu miếu - 諸葛武侯廟 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoạ đáp thị trung đãi chiếu thượng thư Trường Nguyên Ninh hầu - 和答侍中待詔尚書長源寧侯 (Phan Huy Ích)
• Phục xuất trú Ải Điếm hầu mệnh - 復出駐隘店侯命 (Lê Quýnh)
• Thạch Cổ sơn nạp lương - 石鼓山納涼 (Trịnh Hoài Đức)
• Thiếu niên hành - 少年行 (Thiệu Yết)
• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 06 - 蒼梧竹枝歌其六 (Nguyễn Du)
• Tống Tân An phủ thông phán trật mãn - 送新安府通判秩滿 (Phạm Nhữ Dực)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vô đề (Môn đối vân tiêu bích ngọc lưu) - 無題(門對雲霄碧玉流) (Vương Ấu Ngọc)
• Gia Cát Vũ Hầu miếu - 諸葛武侯廟 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoạ đáp thị trung đãi chiếu thượng thư Trường Nguyên Ninh hầu - 和答侍中待詔尚書長源寧侯 (Phan Huy Ích)
• Phục xuất trú Ải Điếm hầu mệnh - 復出駐隘店侯命 (Lê Quýnh)
• Thạch Cổ sơn nạp lương - 石鼓山納涼 (Trịnh Hoài Đức)
• Thiếu niên hành - 少年行 (Thiệu Yết)
• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 06 - 蒼梧竹枝歌其六 (Nguyễn Du)
• Tống Tân An phủ thông phán trật mãn - 送新安府通判秩滿 (Phạm Nhữ Dực)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vô đề (Môn đối vân tiêu bích ngọc lưu) - 無題(門對雲霄碧玉流) (Vương Ấu Ngọc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái cân
2. cân đồ vật
2. cân đồ vật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cán cân.
2. (Danh) Cái đòn ngang xe. ◇Luận Ngữ 論語: “Tại dư, tắc kiến kì ỷ ư hành dã” 在輿, 則見其倚於衡也 (Vệ Linh Công 衛靈公) Khi nggồi xe, thì thấy lời dạy đó tựa trên đòn ngang (ý nói không bao giờ xao lãng lời mới dạy của Khổng Tử).
3. (Danh) Chỗ trên mi mắt. ◎Như: “hu hành nhi ngữ” 盱衡而語 cau mày mà nói.
4. (Danh) Dụng cụ để xem thiên văn ngày xưa.
5. (Danh) Ngôi sao ở giữa chòm Bắc đẩu.
6. (Danh) Cột cạnh hành lang trên lầu.
7. (Danh) Tên gọi tắt của “Hành San” 衡山, một núi trong “Ngũ Nhạc” 五嶽.
8. (Danh) Họ “Hành”.
9. (Động) Cân nhắc (để biết nặng nhẹ), khảo lượng. ◎Như: “quyền hành” 權衡 cân nhắc.
10. (Động) Chống lại. ◇Sử Kí 史記: “Quốc hữu đạo, tức thuận mệnh; quốc vô đạo, tức hành mệnh” 國有道, 即順命; 國無道, 即衡命 (Quản Yến truyện 管晏傳) Nước có đạo, thì tuân theo mệnh; nước không có đạo, thì chống lại mệnh.
11. Một âm là “hoành”. (Tính) Ngang. § Thông “hoành” 橫. ◇Thi Kinh 詩經: “Hoành môn chi hạ, Khả dĩ tê trì” 衡門之下, 可以棲遲 (Trần phong 陳風, Hoành môn 衡門) Dưới cửa gỗ bắc ngang (thô sơ bỉ lậu), Có thể an nhàn nghỉ ngơi.
2. (Danh) Cái đòn ngang xe. ◇Luận Ngữ 論語: “Tại dư, tắc kiến kì ỷ ư hành dã” 在輿, 則見其倚於衡也 (Vệ Linh Công 衛靈公) Khi nggồi xe, thì thấy lời dạy đó tựa trên đòn ngang (ý nói không bao giờ xao lãng lời mới dạy của Khổng Tử).
3. (Danh) Chỗ trên mi mắt. ◎Như: “hu hành nhi ngữ” 盱衡而語 cau mày mà nói.
4. (Danh) Dụng cụ để xem thiên văn ngày xưa.
5. (Danh) Ngôi sao ở giữa chòm Bắc đẩu.
6. (Danh) Cột cạnh hành lang trên lầu.
7. (Danh) Tên gọi tắt của “Hành San” 衡山, một núi trong “Ngũ Nhạc” 五嶽.
8. (Danh) Họ “Hành”.
9. (Động) Cân nhắc (để biết nặng nhẹ), khảo lượng. ◎Như: “quyền hành” 權衡 cân nhắc.
10. (Động) Chống lại. ◇Sử Kí 史記: “Quốc hữu đạo, tức thuận mệnh; quốc vô đạo, tức hành mệnh” 國有道, 即順命; 國無道, 即衡命 (Quản Yến truyện 管晏傳) Nước có đạo, thì tuân theo mệnh; nước không có đạo, thì chống lại mệnh.
11. Một âm là “hoành”. (Tính) Ngang. § Thông “hoành” 橫. ◇Thi Kinh 詩經: “Hoành môn chi hạ, Khả dĩ tê trì” 衡門之下, 可以棲遲 (Trần phong 陳風, Hoành môn 衡門) Dưới cửa gỗ bắc ngang (thô sơ bỉ lậu), Có thể an nhàn nghỉ ngơi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cân.
② Cân nhắc, cân đồ xem được bao cân lạng gọi là hành. Vì thế nên làm việc mà biết cân nhắc gọi là quyền hành 權衡.
③ Cái đòn ngang xe.
④ Trên mi mắt, như hu hành nhi ngữ 盱衡而語 trừng mắt mà nói.
⑤ Cái đồ để xem thiên văn.
⑥ Cột bên lầu.
⑦ Ngôi sao giữa vì sao bắc đẩu.
⑧ Một âm là hoành cùng nghĩa với chữ hoành 橫.
② Cân nhắc, cân đồ xem được bao cân lạng gọi là hành. Vì thế nên làm việc mà biết cân nhắc gọi là quyền hành 權衡.
③ Cái đòn ngang xe.
④ Trên mi mắt, như hu hành nhi ngữ 盱衡而語 trừng mắt mà nói.
⑤ Cái đồ để xem thiên văn.
⑥ Cột bên lầu.
⑦ Ngôi sao giữa vì sao bắc đẩu.
⑧ Một âm là hoành cùng nghĩa với chữ hoành 橫.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái cân, đòn cân;
② Cân.【衡器】hành khí [héngqì] Cân, dụng cụ đo trọng lượng;
③ Cân nhắc;
④ (văn) Như 橫 (bộ 木);
⑤ (văn) Đòn ngang xe;
⑥ (văn) Trên mi mắt: 旰衡而語 Trừng mắt mà nói;
⑦ (văn) Dụng cụ xem thiên văn thời xưa;
⑧ (văn) Cột bên lầu;
⑨ (văn) Ngôi sao giữa của chòm sao Bắc đẩu;
⑩ [Héng] (Họ) Hoành.
② Cân.【衡器】hành khí [héngqì] Cân, dụng cụ đo trọng lượng;
③ Cân nhắc;
④ (văn) Như 橫 (bộ 木);
⑤ (văn) Đòn ngang xe;
⑥ (văn) Trên mi mắt: 旰衡而語 Trừng mắt mà nói;
⑦ (văn) Dụng cụ xem thiên văn thời xưa;
⑧ (văn) Cột bên lầu;
⑨ (văn) Ngôi sao giữa của chòm sao Bắc đẩu;
⑩ [Héng] (Họ) Hoành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cột thanh gỗ ngang giữa hai sừng trâu, để trâu không thể chọi nhau được — Thanh gỗ ngang, làm tay vịn ở đầu xe thời cổ — Cái cân — Đúng, ngay thẳng, ngang bằng — Cũng dùng như chữ Hoành 橫 — Cũng đọc Hành.
Từ điển Trung-Anh
(1) to weigh
(2) weight
(3) measure
(2) weight
(3) measure
Từ ghép 45
bù píng héng 不平衡 • bù wěn píng héng 不稳平衡 • bù wěn píng héng 不穩平衡 • Cháng héng zhì 常衡制 • dòng píng héng 动平衡 • dòng píng héng 動平衡 • dù héng 杜衡 • dù liàng héng 度量衡 • fēi píng héng 非平衡 • fēi píng héng tài 非平衡态 • fēi píng héng tài 非平衡態 • fēn quán zhì héng 分权制衡 • fēn quán zhì héng 分權制衡 • héng liáng 衡量 • héng liang zhì 衡量制 • héng píng 衡平 • héng qíng zhuó lǐ 衡情酌理 • héng zhuó 衡酌 • jīn héng 金衡 • jìng lì píng héng 静力平衡 • jìng lì píng héng 靜力平衡 • jūn héng 均衡 • kàng héng 抗衡 • lì liàng jūn héng 力量均衡 • píng héng 平衡 • píng héng bàng 平衡棒 • píng héng mù 平衡木 • píng héng tài 平衡态 • píng héng tài 平衡態 • quán héng 权衡 • quán héng 權衡 • quán héng 銓衡 • quán héng 铨衡 • quán héng 颧衡 • quán héng lì bì 权衡利弊 • quán héng lì bì 權衡利弊 • rè dòng píng héng 热动平衡 • rè dòng píng héng 熱動平衡 • shī héng 失衡 • shōu zhī píng héng diǎn 收支平衡点 • shōu zhī píng héng diǎn 收支平衡點 • yù héng 玉衡 • zhēng héng 争衡 • zhēng héng 爭衡 • zhì héng 制衡