Có 2 kết quả:
chǎ ㄔㄚˇ • chà ㄔㄚˋ
Tổng nét: 8
Bộ: yī 衣 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤叉
Nét bút: 丶フ丨ノ丶フ丶丶
Thương Hiệt: LEI (中水戈)
Unicode: U+8869
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sái, xái
Âm Nôm: sái, xái, xoa
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), シャ (sha), サ (sa)
Âm Quảng Đông: caa3
Âm Nôm: sái, xái, xoa
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), シャ (sha), サ (sa)
Âm Quảng Đông: caa3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Vô đề (Bát tuế thâu chiếu kính) - 無題(八歲偷照鏡) (Lý Thương Ẩn)
• Vô đề (Chiếu lương sơ hữu tình) - 無題(照梁初有情) (Lý Thương Ẩn)
• Vô đề (Chiếu lương sơ hữu tình) - 無題(照梁初有情) (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tà áo, tà váy (chỗ hai bên áo hay váy xẻ ra). § Cũng gọi là “sái khẩu” 衩口.
2. (Danh) Mượn chỉ bao thắt lưng, hầu bao.
3. (Danh) Khố ngắn, quần ngắn mặc sát người, quần đùi. ◎Như: “tam giác khố sái” 三角褲衩 slip.
4. (Danh) Phiếm chỉ quần.
5. (Tính) Khác thường, kì dị.
2. (Danh) Mượn chỉ bao thắt lưng, hầu bao.
3. (Danh) Khố ngắn, quần ngắn mặc sát người, quần đùi. ◎Như: “tam giác khố sái” 三角褲衩 slip.
4. (Danh) Phiếm chỉ quần.
5. (Tính) Khác thường, kì dị.
Từ điển Thiều Chửu
① Tà áo. Chỗ hai tà áo giáp nhau gọi là xái khẩu 衩口.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chỗ mổ nách (áo), chỗ xẻ tà (áo), tà áo: 開衩的衣服 Áo mổ nách, áo xẻ vạt bên hông. Xem 衩 [chă].
Từ điển Trần Văn Chánh
【褲衩】khố sái [kùchă] Quần đuì. Xem 衩 [chà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ xẻ ở hông áo, phân biệt tà áo trước với tà áo sau.
Từ điển Trung-Anh
(1) open seam of a garment
(2) shorts
(3) panties
(2) shorts
(3) panties
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tà áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tà áo, tà váy (chỗ hai bên áo hay váy xẻ ra). § Cũng gọi là “sái khẩu” 衩口.
2. (Danh) Mượn chỉ bao thắt lưng, hầu bao.
3. (Danh) Khố ngắn, quần ngắn mặc sát người, quần đùi. ◎Như: “tam giác khố sái” 三角褲衩 slip.
4. (Danh) Phiếm chỉ quần.
5. (Tính) Khác thường, kì dị.
2. (Danh) Mượn chỉ bao thắt lưng, hầu bao.
3. (Danh) Khố ngắn, quần ngắn mặc sát người, quần đùi. ◎Như: “tam giác khố sái” 三角褲衩 slip.
4. (Danh) Phiếm chỉ quần.
5. (Tính) Khác thường, kì dị.
Từ điển Trung-Anh
slit on either side of robe
Từ ghép 2