Có 1 kết quả:

shān ㄕㄢ
Âm Quan thoại: shān ㄕㄢ
Tổng nét: 8
Bộ: yī 衣 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: LHHH (中竹竹竹)
Unicode: U+886B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sam
Âm Nôm: oam, sam, sờm
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: saam1

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

shān ㄕㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo đơn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ chung quần áo. ◇Trần Nhân Tông : “Giá Chi vũ bãi thí xuân sam” (Tức sự ) Múa Giá Chi xong, thử áo xuân. § Ghi chú: Giá Chi là một điệu múa đời Đường.
2. (Danh) Áo đơn, áo mỏng. ◎Như: “hãn sam” áo lót, áo nhẹ thấm được mồ hôi. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Phương thoát hạ long phượng hãn sam, giảo phá chỉ tiêm, tả liễu huyết chiếu, thụ dữ Trương Tập” , , , (Đệ bách cửu hồi) (Tào) Phương bèn cởi long bào lót mình, cắn vào đầu ngón tay, lấy máu viết chiếu trao cho Trương Tập.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo đơn, áo lót mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

Áo, áo đơn, áo lót, áo cánh: Áo dài; Áo sơ-mi; Áo lót.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo ngắn. Áo cánh — Ngày nay chỉ là cái áo sơ mi — Giang châu Tư mã thanh sam thấp ( Tì bà hành

Từ điển Trung-Anh

(1) garment
(2) jacket with open slits in place of sleeves

Từ ghép 29