Có 1 kết quả:

chèn ㄔㄣˋ
Âm Pinyin: chèn ㄔㄣˋ
Tổng nét: 8
Bộ: yī 衣 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨ノ丶一丨丶
Thương Hiệt: LDI (中木戈)
Unicode: U+886C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sấn
Âm Nôm: sấn
Âm Quảng Đông: can3

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

chèn ㄔㄣˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

áo trong, áo lót

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 襯.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Áo trong, áo lót;
② Lồng (ở bên trong), lót: 裡面襯件衣裳 Bên trong lồng thêm một chiếc áo; 襯上一張紙 Lót một tờ giấy;
③ Làm nổi bật: 綠葉把紅花襯得更好看了 Lá xanh làm nổi bật hoa hồng, trông càng đẹp;
④ (văn) Tỏ lộ ra ngoài: 襯託 Mượn cách tỏ ý, nêu bật lên;
⑤ Giúp, bố thí, cúng dường (cho nhà sư): 幫襯 Giúp đỡ; 齊襯 Cúng chay cho nhà sư.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 襯

Từ điển Trung-Anh

(1) (of garments) against the skin
(2) to line
(3) lining
(4) to contrast with
(5) to assist financially

Từ ghép 16