Có 3 kết quả:
cuī ㄘㄨㄟ • shuāi ㄕㄨㄞ • suō ㄙㄨㄛ
Tổng nét: 10
Bộ: yī 衣 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶一丨フ一一ノフノ丶
Thương Hiệt: YWMV (卜田一女)
Unicode: U+8870
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: suy, thoa, thôi
Âm Nôm: suy, thôi
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): おとろ.える (otoro.eru)
Âm Hàn: 쇠, 최
Âm Quảng Đông: ceoi1, seoi1
Âm Nôm: suy, thôi
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): おとろ.える (otoro.eru)
Âm Hàn: 쇠, 최
Âm Quảng Đông: ceoi1, seoi1
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi ca tán Sở - 悲歌散楚 (Trương Lương)
• Đông dạ ký Ôn Phi Khanh - 冬夜寄溫飛卿 (Ngư Huyền Cơ)
• Hàn vũ triêu hành thị viên thụ - 寒雨朝行視園樹 (Đỗ Phủ)
• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)
• Loạn hậu kinh Hoài Âm ngạn - 亂後經淮陰岸 (Chu Phóng)
• Tái hạ khúc - 塞下曲 (Cao Khải)
• Tái thượng - 塞上 (Tư Không Đồ)
• Thiên nhai chiết kiếm - 天涯折劍 (Ma Xuân Đạo)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Vũ (Vạn mộc vân thâm ẩn) - 雨(萬木雲深隱) (Đỗ Phủ)
• Đông dạ ký Ôn Phi Khanh - 冬夜寄溫飛卿 (Ngư Huyền Cơ)
• Hàn vũ triêu hành thị viên thụ - 寒雨朝行視園樹 (Đỗ Phủ)
• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)
• Loạn hậu kinh Hoài Âm ngạn - 亂後經淮陰岸 (Chu Phóng)
• Tái hạ khúc - 塞下曲 (Cao Khải)
• Tái thượng - 塞上 (Tư Không Đồ)
• Thiên nhai chiết kiếm - 天涯折劍 (Ma Xuân Đạo)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Vũ (Vạn mộc vân thâm ẩn) - 雨(萬木雲深隱) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo tang
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sút kém, lụn bại. § Đối lại với “thịnh” 盛. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Suy nhan tá tửu vựng sinh hồng” 衰顏借酒暈生紅 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Mặt mày suy kém phải mượn rượu mới sinh vầng hồng.
2. Một âm “thôi”. (Động) Lần từng bực xuống.
3. (Danh) Thứ bậc. ◎Như: “đẳng thôi” 等衰 hạng bậc.
4. (Danh) Áo tang may bằng vải thô, bằng gai. ◎Như: áo tang may bằng gai sống mà không có gấu gọi là “trảm thôi” 斬衰, may bằng gai nhỏ có gấu gọi là “tư thôi” 齊衰.
2. Một âm “thôi”. (Động) Lần từng bực xuống.
3. (Danh) Thứ bậc. ◎Như: “đẳng thôi” 等衰 hạng bậc.
4. (Danh) Áo tang may bằng vải thô, bằng gai. ◎Như: áo tang may bằng gai sống mà không có gấu gọi là “trảm thôi” 斬衰, may bằng gai nhỏ có gấu gọi là “tư thôi” 齊衰.
Từ điển Thiều Chửu
① Suy kém, trái lại với nghĩa chữ thịnh 盛.
② Một âm là suý. Lần từng bực xuống, như đẳng suý 等衰 hạng bực.
③ Lại thêm một âm thôi. Áo tang, may bằng gai sống mà không có gấu gọi là trảm thôi 斬衰, may bằng gai nhỏ có gấu gọi là tư thôi 齊衰.
② Một âm là suý. Lần từng bực xuống, như đẳng suý 等衰 hạng bực.
③ Lại thêm một âm thôi. Áo tang, may bằng gai sống mà không có gấu gọi là trảm thôi 斬衰, may bằng gai nhỏ có gấu gọi là tư thôi 齊衰.
Từ điển Trần Văn Chánh
Yếu, sút kém, suy kém, suy giảm, lụn bại: 衰敗 Lụn bại; 年老力衰 Tuổi già sức yếu; 身體衰弱 Sức khỏe suy kém. Xem 衰 [cui].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bậc, hạng: 等衰 Thứ bậc, hạng ngạch;
② Áo tang (như 縗 [cui], bộ 糸). Xem 衰 [shuai].
② Áo tang (như 縗 [cui], bộ 糸). Xem 衰 [shuai].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sút kém dần đi. Không được như trước — Các âm khác là Suý, Thoa, Thôi. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giết chết — Các âm khác là Suy, Thoa, Thôi. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo che mưa làm bằng lá cây. Áo tơi — Xem Suy, Thôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quần áo tang. Như chữ Thôi ngay tên — Xem Suy, Thoa.
Từ điển Trung-Anh
mourning garments
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giảm bớt, suy vong
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sút kém, lụn bại. § Đối lại với “thịnh” 盛. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Suy nhan tá tửu vựng sinh hồng” 衰顏借酒暈生紅 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Mặt mày suy kém phải mượn rượu mới sinh vầng hồng.
2. Một âm “thôi”. (Động) Lần từng bực xuống.
3. (Danh) Thứ bậc. ◎Như: “đẳng thôi” 等衰 hạng bậc.
4. (Danh) Áo tang may bằng vải thô, bằng gai. ◎Như: áo tang may bằng gai sống mà không có gấu gọi là “trảm thôi” 斬衰, may bằng gai nhỏ có gấu gọi là “tư thôi” 齊衰.
2. Một âm “thôi”. (Động) Lần từng bực xuống.
3. (Danh) Thứ bậc. ◎Như: “đẳng thôi” 等衰 hạng bậc.
4. (Danh) Áo tang may bằng vải thô, bằng gai. ◎Như: áo tang may bằng gai sống mà không có gấu gọi là “trảm thôi” 斬衰, may bằng gai nhỏ có gấu gọi là “tư thôi” 齊衰.
Từ điển Trung-Anh
(1) to decline
(2) to wane
(3) to become weak or feeble
(2) to wane
(3) to become weak or feeble
Từ ghép 56
bàn shuāi qī 半衰期 • bù shuāi 不衰 • fàng shè xìng shuāi biàn 放射性衰变 • fàng shè xìng shuāi biàn 放射性衰變 • guāng xiān shuāi jiǎn 光纖衰減 • guāng xiān shuāi jiǎn 光纤衰减 • guó shì rì shuāi 国势日衰 • guó shì rì shuāi 國勢日衰 • jīng jì shuāi tuì 經濟衰退 • jīng jì shuāi tuì 经济衰退 • jīng jiǔ bù shuāi 經久不衰 • jīng jiǔ bù shuāi 经久不衰 • jīng shén shuāi ruò 精神衰弱 • nián lǎo lì shuāi 年老力衰 • rén shēng shèng shuāi 人生盛衰 • shén jīng shuāi ruò 神經衰弱 • shén jīng shuāi ruò 神经衰弱 • shèng shuāi 盛衰 • shuāi bài 衰敗 • shuāi bài 衰败 • shuāi biàn 衰变 • shuāi biàn 衰變 • shuāi biàn liàn 衰变链 • shuāi biàn liàn 衰變鏈 • shuāi biàn qū xiàn 衰变曲线 • shuāi biàn qū xiàn 衰變曲線 • shuāi biàn rè 衰变热 • shuāi biàn rè 衰變熱 • shuāi jiǎn 衰减 • shuāi jiǎn 衰減 • shuāi jié 衰竭 • shuāi lǎo 衰老 • shuāi luò 衰落 • shuāi mài 衰迈 • shuāi mài 衰邁 • shuāi rén 衰人 • shuāi ruò 衰弱 • shuāi tuí 衰頹 • shuāi tuí 衰颓 • shuāi tuì 衰退 • shuāi tuì qī 衰退期 • shuāi wáng 衰亡 • shuāi wēi 衰微 • shuāi xiǔ 衰朽 • shuāi yùn 衰运 • shuāi yùn 衰運 • shuāi zhī yǐ shǔ 衰之以属 • shuāi zhī yǐ shǔ 衰之以屬 • wèi lǎo xiān shuāi 未老先衰 • xīn lì shuāi jié 心力衰竭 • xīng shuāi 兴衰 • xīng shuāi 興衰 • yóu shèng zhuǎn shuāi 由盛轉衰 • yóu shèng zhuǎn shuāi 由盛转衰 • zài shuāi sān jié 再衰三竭 • zǎo shuāi 早衰
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sút kém, lụn bại. § Đối lại với “thịnh” 盛. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Suy nhan tá tửu vựng sinh hồng” 衰顏借酒暈生紅 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Mặt mày suy kém phải mượn rượu mới sinh vầng hồng.
2. Một âm “thôi”. (Động) Lần từng bực xuống.
3. (Danh) Thứ bậc. ◎Như: “đẳng thôi” 等衰 hạng bậc.
4. (Danh) Áo tang may bằng vải thô, bằng gai. ◎Như: áo tang may bằng gai sống mà không có gấu gọi là “trảm thôi” 斬衰, may bằng gai nhỏ có gấu gọi là “tư thôi” 齊衰.
2. Một âm “thôi”. (Động) Lần từng bực xuống.
3. (Danh) Thứ bậc. ◎Như: “đẳng thôi” 等衰 hạng bậc.
4. (Danh) Áo tang may bằng vải thô, bằng gai. ◎Như: áo tang may bằng gai sống mà không có gấu gọi là “trảm thôi” 斬衰, may bằng gai nhỏ có gấu gọi là “tư thôi” 齊衰.