Có 1 kết quả:
nà ㄋㄚˋ
Tổng nét: 9
Bộ: yī 衣 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤内
Nét bút: 丶フ丨ノ丶丨フノ丶
Thương Hiệt: LOB (中人月)
Unicode: U+8872
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nạp
Âm Nôm: nạp, nẹp, nóp
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), ノウ (nō)
Âm Nhật (kunyomi): ころも (koromo)
Âm Hàn: 납
Âm Quảng Đông: naap6
Âm Nôm: nạp, nẹp, nóp
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), ノウ (nō)
Âm Nhật (kunyomi): ころも (koromo)
Âm Hàn: 납
Âm Quảng Đông: naap6
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ nhật đề Ngộ Không thượng nhân viện - 夏日題悟空上人院 (Đỗ Tuân Hạc)
• Hoa sư - 華師 (Lý Thương Ẩn)
• Loạn lý kỳ 1 - 亂裏其一 (Ikkyū Sōjun)
• Mai thôn phế tự - 梅村廢寺 (Trần Quang Triều)
• Nguyệt Áng sơn hàn đường - 月盎山寒堂 (Trần Minh Tông)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 011 - 山居百詠其十一 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn hoa - 山花 (Thạch Ốc Thanh Củng thiền sư)
• Sơn trung tặng Nhật Nam tăng - 山中贈日南僧 (Trương Tịch)
• Trành trành từ - 倀倀詞 (Đường Dần)
• Tứ thập tự thọ - 四十自壽 (Đường Dần)
• Hoa sư - 華師 (Lý Thương Ẩn)
• Loạn lý kỳ 1 - 亂裏其一 (Ikkyū Sōjun)
• Mai thôn phế tự - 梅村廢寺 (Trần Quang Triều)
• Nguyệt Áng sơn hàn đường - 月盎山寒堂 (Trần Minh Tông)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 011 - 山居百詠其十一 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn hoa - 山花 (Thạch Ốc Thanh Củng thiền sư)
• Sơn trung tặng Nhật Nam tăng - 山中贈日南僧 (Trương Tịch)
• Trành trành từ - 倀倀詞 (Đường Dần)
• Tứ thập tự thọ - 四十自壽 (Đường Dần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vá, chắp
2. áo của sư
3. (tiếng tự xưng mình)
2. áo của sư
3. (tiếng tự xưng mình)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vá, khíu. ◇Lưu Khắc Trang 劉克莊: “Giới y giai tự nạp” 戒衣皆自衲 (Đồng Tôn Quý Phiền du tịnh cư chư am 同孫季蕃遊淨居諸庵) Áo tu đều tự mình vá.
2. (Tính) Chắp, vá (mà thành). ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Đường Khiên Công Lí Miễn hảo nhã cầm, thường thủ đồng tử chi tinh giả, tạp chuế vi chi, vị chi bách nạp cầm” 唐汧公李勉好雅琴, 嘗取桐梓之精者, 雜綴為之, 謂之百衲琴 (Thượng thư cố thật 尚書故實, Lí Miễn 李勉).
3. (Danh) Áo nhà sư (vì do nhiều mảnh chắp vá thành). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phá nạp mang hài vô trụ tích, Yêm trâm canh hữu mãn đầu sang” 破衲芒鞋無住跡, 腌臢更有滿頭瘡 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Áo sư rách, giày cỏ gai, không để lại dấu chân, Bẩn thỉu lại thêm chốc cả đầu.
4. (Danh) Tăng, hòa thượng, nhà sư (tự xưng hoặc gọi thay). ◇Đái Thúc Luân 戴叔倫: “Lão nạp cung trà oản, Tà dương tống khách chu” 老衲供茶碗, 斜陽送客舟 (Đề Hoành San tự 題橫山寺) Lão tăng dâng chén trà, Trời chiều đưa tiễn thuyền khách.
5. (Danh) Phiếm chỉ áo quần chắp vá.
2. (Tính) Chắp, vá (mà thành). ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Đường Khiên Công Lí Miễn hảo nhã cầm, thường thủ đồng tử chi tinh giả, tạp chuế vi chi, vị chi bách nạp cầm” 唐汧公李勉好雅琴, 嘗取桐梓之精者, 雜綴為之, 謂之百衲琴 (Thượng thư cố thật 尚書故實, Lí Miễn 李勉).
3. (Danh) Áo nhà sư (vì do nhiều mảnh chắp vá thành). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phá nạp mang hài vô trụ tích, Yêm trâm canh hữu mãn đầu sang” 破衲芒鞋無住跡, 腌臢更有滿頭瘡 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Áo sư rách, giày cỏ gai, không để lại dấu chân, Bẩn thỉu lại thêm chốc cả đầu.
4. (Danh) Tăng, hòa thượng, nhà sư (tự xưng hoặc gọi thay). ◇Đái Thúc Luân 戴叔倫: “Lão nạp cung trà oản, Tà dương tống khách chu” 老衲供茶碗, 斜陽送客舟 (Đề Hoành San tự 題橫山寺) Lão tăng dâng chén trà, Trời chiều đưa tiễn thuyền khách.
5. (Danh) Phiếm chỉ áo quần chắp vá.
Từ điển Thiều Chửu
① Bổ nạp 補衲 vá khíu.
② Áo của sư mặc chắp từng mảnh lại nên cũng gọi là nạp.
③ Lại là một tiếng sư tự xưng mình.
② Áo của sư mặc chắp từng mảnh lại nên cũng gọi là nạp.
③ Lại là một tiếng sư tự xưng mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vá;
② Áo cà sa;
③ Bần tăng, tôi (tiếng tự xưng của nhà sư).
② Áo cà sa;
③ Bần tăng, tôi (tiếng tự xưng của nhà sư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vá lại cho lành — Cái áo chắp vá bằng nhiều mảnh vải đủ màu sắc của tu sĩ Phật giáo — Tiếng chỉ tu sĩ Phật giáo.
Từ điển Trung-Anh
(1) cassock
(2) to line
(2) to line