Có 2 kết quả:
zhōng ㄓㄨㄥ • zhòng ㄓㄨㄥˋ
Tổng nét: 10
Bộ: yī 衣 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿴衣中
Nét bút: 丶一丨フ一丨ノフノ丶
Thương Hiệt: YLHV (卜中竹女)
Unicode: U+8877
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chung, trung
Âm Nôm: trung
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Hàn: 충
Âm Quảng Đông: cung1, zung1
Âm Nôm: trung
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Hàn: 충
Âm Quảng Đông: cung1, zung1
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Cô lánh - 孤另 (Đặng Trần Côn)
• Độ Hoài hữu cảm Văn thừa tướng - 渡淮有感文丞將 (Nguyễn Du)
• Giai Thạch Di độ giang - 偕石遺渡江 (Thẩm Tăng Thực)
• Hạ hữu - 賀友 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoàng Hạc lâu - 黃鶴樓 (Nguyễn Du)
• Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ nhân thành tam luật kỳ 2 - 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律其二 (Phạm Nguyễn Du)
• Thủ 21 - 首21 (Lê Hữu Trác)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Y vận ký Thành Đô Lý Hy Thuần đồn điền - 依韻寄成都李希淳屯田 (Thiệu Ung)
• Cô lánh - 孤另 (Đặng Trần Côn)
• Độ Hoài hữu cảm Văn thừa tướng - 渡淮有感文丞將 (Nguyễn Du)
• Giai Thạch Di độ giang - 偕石遺渡江 (Thẩm Tăng Thực)
• Hạ hữu - 賀友 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoàng Hạc lâu - 黃鶴樓 (Nguyễn Du)
• Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ nhân thành tam luật kỳ 2 - 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律其二 (Phạm Nguyễn Du)
• Thủ 21 - 首21 (Lê Hữu Trác)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Y vận ký Thành Đô Lý Hy Thuần đồn điền - 依韻寄成都李希淳屯田 (Thiệu Ung)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tốt, lành
2. ngay thẳng
2. ngay thẳng
Từ điển phổ thông
vừa phải
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo lót trong.
2. (Danh) Đáy lòng, nội tâm. ◎Như: “ngôn bất do trung” 言不由衷 lời không phải tự đáy lòng thốt ra, “vô động ư trung” 無動於衷 không xúc động tới trong lòng.
3. (Danh) Nỗi lòng, ý trong lòng, tâm ý, tâm sự. ◎Như: “khổ trung” 苦衷 nỗi khổ sở trong lòng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ai trung xúc xứ minh kim thạch, Oán huyết quy thời hóa đỗ quyên” 哀衷觸處鳴金石, 怨血歸時化杜鵑 (Độ Hoài hữu cảm Văn Thừa Tướng 渡淮有感文丞相) Nỗi lòng thương cảm thốt ra chỗ nào cũng reo tiếng vàng đá, Máu oán hận lúc trở về hóa thành chim quốc.
4. (Danh) Họ “Trung”.
5. (Tính) Thành thực, tự trong lòng. ◎Như: “trung tâm” 衷心 lòng thành thật.
2. (Danh) Đáy lòng, nội tâm. ◎Như: “ngôn bất do trung” 言不由衷 lời không phải tự đáy lòng thốt ra, “vô động ư trung” 無動於衷 không xúc động tới trong lòng.
3. (Danh) Nỗi lòng, ý trong lòng, tâm ý, tâm sự. ◎Như: “khổ trung” 苦衷 nỗi khổ sở trong lòng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ai trung xúc xứ minh kim thạch, Oán huyết quy thời hóa đỗ quyên” 哀衷觸處鳴金石, 怨血歸時化杜鵑 (Độ Hoài hữu cảm Văn Thừa Tướng 渡淮有感文丞相) Nỗi lòng thương cảm thốt ra chỗ nào cũng reo tiếng vàng đá, Máu oán hận lúc trở về hóa thành chim quốc.
4. (Danh) Họ “Trung”.
5. (Tính) Thành thực, tự trong lòng. ◎Như: “trung tâm” 衷心 lòng thành thật.
Từ điển Thiều Chửu
① Tốt, lành.
② Trung, giữa.
③ Thành thực,
④ Trong lòng, thực, như ngu trung 愚衷 tấm lòng ngay thực của tôi.
⑤ Một âm là trúng. Vừa phải, như chiết trúng 折衷 phán quyết phải trái cho đúng phải. Ta quen đọc là chiết trung.
② Trung, giữa.
③ Thành thực,
④ Trong lòng, thực, như ngu trung 愚衷 tấm lòng ngay thực của tôi.
⑤ Một âm là trúng. Vừa phải, như chiết trúng 折衷 phán quyết phải trái cho đúng phải. Ta quen đọc là chiết trung.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trong đáy lòng, trong lòng: 由衷之言 Lời nói từ đáy lòng; 苦衷 Nỗi khổ tâm;
② (văn) Trong, trung, giữa;
③ (văn) Tốt, lành.
② (văn) Trong, trung, giữa;
③ (văn) Tốt, lành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo mặc bên trong — Ở trong, ở giữa — Long thành thật, ngay thẳng — Một âm khác là Trúng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thích đáng. Nên như vậy — Một âm khác là Trung.
Từ điển Trung-Anh
inner feelings
Từ ghép 22
chū zhōng 初衷 • dān zhōng 丹衷 • hū sù zhōng cháng 互訴衷腸 • hū sù zhōng cháng 互诉衷肠 • kǔ zhōng 苦衷 • mò zhōng yī shì 莫衷一是 • qīng tǔ zhōng cháng 倾吐衷肠 • qīng tǔ zhōng cháng 傾吐衷腸 • rè zhōng 热衷 • rè zhōng 熱衷 • wú dòng yú zhōng 无动于衷 • wú dòng yú zhōng 無動於衷 • yán bù yóu zhōng 言不由衷 • yǐn zhōng 隐衷 • yǐn zhōng 隱衷 • yóu zhōng 由衷 • zhé zhōng 折衷 • zhé zhōng yīng wǔ 折衷鸚鵡 • zhé zhōng yīng wǔ 折衷鹦鹉 • zhé zhōng zhǔ yì 折衷主义 • zhé zhōng zhǔ yì 折衷主義 • zhōng xīn 衷心
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo lót trong.
2. (Danh) Đáy lòng, nội tâm. ◎Như: “ngôn bất do trung” 言不由衷 lời không phải tự đáy lòng thốt ra, “vô động ư trung” 無動於衷 không xúc động tới trong lòng.
3. (Danh) Nỗi lòng, ý trong lòng, tâm ý, tâm sự. ◎Như: “khổ trung” 苦衷 nỗi khổ sở trong lòng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ai trung xúc xứ minh kim thạch, Oán huyết quy thời hóa đỗ quyên” 哀衷觸處鳴金石, 怨血歸時化杜鵑 (Độ Hoài hữu cảm Văn Thừa Tướng 渡淮有感文丞相) Nỗi lòng thương cảm thốt ra chỗ nào cũng reo tiếng vàng đá, Máu oán hận lúc trở về hóa thành chim quốc.
4. (Danh) Họ “Trung”.
5. (Tính) Thành thực, tự trong lòng. ◎Như: “trung tâm” 衷心 lòng thành thật.
2. (Danh) Đáy lòng, nội tâm. ◎Như: “ngôn bất do trung” 言不由衷 lời không phải tự đáy lòng thốt ra, “vô động ư trung” 無動於衷 không xúc động tới trong lòng.
3. (Danh) Nỗi lòng, ý trong lòng, tâm ý, tâm sự. ◎Như: “khổ trung” 苦衷 nỗi khổ sở trong lòng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ai trung xúc xứ minh kim thạch, Oán huyết quy thời hóa đỗ quyên” 哀衷觸處鳴金石, 怨血歸時化杜鵑 (Độ Hoài hữu cảm Văn Thừa Tướng 渡淮有感文丞相) Nỗi lòng thương cảm thốt ra chỗ nào cũng reo tiếng vàng đá, Máu oán hận lúc trở về hóa thành chim quốc.
4. (Danh) Họ “Trung”.
5. (Tính) Thành thực, tự trong lòng. ◎Như: “trung tâm” 衷心 lòng thành thật.