Có 1 kết quả:
rèn ㄖㄣˋ
Tổng nét: 9
Bộ: yī 衣 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤壬
Nét bút: 丶フ丨ノ丶ノ一丨一
Thương Hiệt: LHG (中竹土)
Unicode: U+887D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhẫm
Âm Nôm: khâm
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), ニン (nin)
Âm Nhật (kunyomi): こくび (kokubi), おくみ (okumi), しとね (shitone)
Âm Hàn: 임
Âm Quảng Đông: jam5, jam6
Âm Nôm: khâm
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), ニン (nin)
Âm Nhật (kunyomi): こくび (kokubi), おくみ (okumi), しとね (shitone)
Âm Hàn: 임
Âm Quảng Đông: jam5, jam6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)
• Khốc Hộ bộ thượng thư Mẫn Chính hầu Lê Quang Định - 哭戶部尚書敏政侯黎光定 (Trịnh Hoài Đức)
• Lữ ngụ thư hoài tập cú - 旅寓書懁輯句 (Phùng Khắc Khoan)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Khốc Hộ bộ thượng thư Mẫn Chính hầu Lê Quang Định - 哭戶部尚書敏政侯黎光定 (Trịnh Hoài Đức)
• Lữ ngụ thư hoài tập cú - 旅寓書懁輯句 (Phùng Khắc Khoan)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vạt áo
2. cái chiếu
2. cái chiếu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vạt áo. ◇Luận Ngữ 論語: “Vi Quản Trọng ngô kì bỉ phát tả nhẫm hĩ” 微管仲吾其彼髮左衽矣 (Hiến vấn 憲問) Nếu không có ông Quản Trọng, ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy (như người Di 夷, Địch 狄).
2. (Danh) Tay áo.
3. (Danh) Cái chiếu (để nằm).
4. (Danh) Miếng gỗ chêm thân quan tài vào nắp quan tài (ngày xưa).
5. (Động) Sửa cho ngay ngắn, chỉnh lí (khăn áo). ◇Lưu Hướng 劉向: “Nhẫm khâm tắc trửu hiện” 衽襟則肘見 (Tân tự 新序) Sửa vạt áo trước thì khuỷu tay hở ra (ý nói tình cảnh quẫn bách).
6. (Động) Nằm ngủ. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhẫm kim cách, tử nhi bất yếm” 衽金革, 死而不厭 (Trung Dung 中庸) Nằm ngủ (mặc) áo giáp sắt, chết không sờn.
2. (Danh) Tay áo.
3. (Danh) Cái chiếu (để nằm).
4. (Danh) Miếng gỗ chêm thân quan tài vào nắp quan tài (ngày xưa).
5. (Động) Sửa cho ngay ngắn, chỉnh lí (khăn áo). ◇Lưu Hướng 劉向: “Nhẫm khâm tắc trửu hiện” 衽襟則肘見 (Tân tự 新序) Sửa vạt áo trước thì khuỷu tay hở ra (ý nói tình cảnh quẫn bách).
6. (Động) Nằm ngủ. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhẫm kim cách, tử nhi bất yếm” 衽金革, 死而不厭 (Trung Dung 中庸) Nằm ngủ (mặc) áo giáp sắt, chết không sờn.
Từ điển Thiều Chửu
① Vạt áo.
② Liễm nhẫm 斂衽 lạy (dùng về bên đàn bà).
③ Cái chiếu.
② Liễm nhẫm 斂衽 lạy (dùng về bên đàn bà).
③ Cái chiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vạt áo: 微管仲,吾其被髮左衽矣 Nếu không có ông Quản Trọng thì bọn ta đã phải bị búi tóc và mặc áo trái vạt rồi (Luận ngữ);
② Chiếc chiếu nằm thời xưa: 衽席 Chiếu;
③ Xem 襝衽 [liănrèn] (bộ 衣).
② Chiếc chiếu nằm thời xưa: 衽席 Chiếu;
③ Xem 襝衽 [liănrèn] (bộ 衣).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vạt áo — Ống tay áo — Cái chiếu — Tấm nệm.
Từ điển Trung-Anh
(1) (literary) overlapping part of Chinese gown
(2) lapel
(3) sleeping mat
(2) lapel
(3) sleeping mat
Từ điển Trung-Anh
variant of 衽[ren4]
Từ ghép 5