Có 1 kết quả:
qīn ㄑㄧㄣ
Tổng nét: 10
Bộ: yī 衣 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱今衣
Nét bút: ノ丶丶フ丶一ノフノ丶
Thương Hiệt: OINV (人戈弓女)
Unicode: U+887E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khâm
Âm Nôm: câm, khâm
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): ふすま (fusuma)
Âm Hàn: 금
Âm Quảng Đông: kam1
Âm Nôm: câm, khâm
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): ふすま (fusuma)
Âm Hàn: 금
Âm Quảng Đông: kam1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt thê - 別妻 (Trần Quý Khanh)
• Cát sinh 3 - 葛生 3 (Khổng Tử)
• Đáp Liên Hoa kỹ - 答蓮花妓 (Trần Đào)
• Đáp thị chư nữ quyến kỳ 2 - 答示諸女眷其二 (Phan Huy Ích)
• Đông dạ tức sự - 冬夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Lẫm lẫm tuế vân mộ - 凜凜歲云暮 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Vị hữu - 為有 (Lý Thương Ẩn)
• Yên cơ khúc - 燕姬曲 (Tát Đô Lạt)
• Cát sinh 3 - 葛生 3 (Khổng Tử)
• Đáp Liên Hoa kỹ - 答蓮花妓 (Trần Đào)
• Đáp thị chư nữ quyến kỳ 2 - 答示諸女眷其二 (Phan Huy Ích)
• Đông dạ tức sự - 冬夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Lẫm lẫm tuế vân mộ - 凜凜歲云暮 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Vị hữu - 為有 (Lý Thương Ẩn)
• Yên cơ khúc - 燕姬曲 (Tát Đô Lạt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. áo ngủ
2. cái chăn
3. đồ khâm liệm
2. cái chăn
3. đồ khâm liệm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái chăn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bình sinh độc bão tiên ưu niệm, Tọa ủng hàn khâm dạ bất miên” 平生獨抱先憂念, 坐擁寒衾夜不眠 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Suốt đời riêng ôm cái "lo trước thiên hạ", Ngồi khoác chăn lạnh, đêm không ngủ.
2. (Danh) Chăn vải khâm liệm. ◎Như: “quan quách y khâm” 棺椁衣衾 áo quan, quách và khăn áo liệm.
2. (Danh) Chăn vải khâm liệm. ◎Như: “quan quách y khâm” 棺椁衣衾 áo quan, quách và khăn áo liệm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chăn.
② Đồ khâm liệm.
② Đồ khâm liệm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chăn lớn ( mền ) — Vải bọc thây người chết — Dùng như chữ Khâm 衿.
Từ điển Trung-Anh
(1) coverlet
(2) quilt
(2) quilt
Từ ghép 2