Có 2 kết quả:
jīn ㄐㄧㄣ • qìn ㄑㄧㄣˋ
Tổng nét: 9
Bộ: yī 衣 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤今
Nét bút: 丶フ丨ノ丶ノ丶丶フ
Thương Hiệt: LOIN (中人戈弓)
Unicode: U+887F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: câm, khâm
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): えり (eri)
Âm Hàn: 금
Âm Quảng Đông: gam1, kam1
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): えり (eri)
Âm Hàn: 금
Âm Quảng Đông: gam1, kam1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Anh vũ [Tiễn vũ] - 鸚鵡【翦羽】 (Đỗ Phủ)
• Chiết hạm hành - 折檻行 (Đỗ Phủ)
• Đề Mạnh Hạo Nhiên đồ - 題孟浩然圖 (Cừu Viễn)
• Đoản ca hành kỳ 2 - 短歌行其二 (Tào Tháo)
• Hạ cử nhân Lê Quan Quang - 賀舉人黎觀光 (Nguyễn Văn Giao)
• Khuê tình (Lãm y xuất trung khuê) - 閨情(攬衣出中閨) (Tào Thực)
• Nguyên nhật thị Tông Vũ - 元日示宗武 (Đỗ Phủ)
• Thẩm Hạ Hiền - 沈下賢 (Đỗ Mục)
• Tích hoa - 惜花 (Quách Chấn)
• Tử khâm 1 - 子衿 1 (Khổng Tử)
• Chiết hạm hành - 折檻行 (Đỗ Phủ)
• Đề Mạnh Hạo Nhiên đồ - 題孟浩然圖 (Cừu Viễn)
• Đoản ca hành kỳ 2 - 短歌行其二 (Tào Tháo)
• Hạ cử nhân Lê Quan Quang - 賀舉人黎觀光 (Nguyễn Văn Giao)
• Khuê tình (Lãm y xuất trung khuê) - 閨情(攬衣出中閨) (Tào Thực)
• Nguyên nhật thị Tông Vũ - 元日示宗武 (Đỗ Phủ)
• Thẩm Hạ Hiền - 沈下賢 (Đỗ Mục)
• Tích hoa - 惜花 (Quách Chấn)
• Tử khâm 1 - 子衿 1 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cổ áo, vạt áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ áo. ◇Thi Kinh 詩經: “Thanh thanh tử câm” 青青子衿 (Trịnh phong 鄭風, Tử câm 子衿) Cổ áo chàng xanh xanh. § Ghi chú: Cũng nói cái áo của học trò xanh xanh, vì thế nên sau gọi các ông đỗ tú tài là “thanh câm” 青衿. Có khi gọi tắt là “câm” 衿.
2. (Danh) Vạt áo. § Cũng viết là “khâm” 襟. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ, nữ hãi tẩu, la câm đoạn” 女出窺, 立未定, 犬斷索咋女, 女駭走, 羅衿斷 (Chân Hậu 甄后) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng, nàng sợ hãi bỏ chạy, đứt cả vạt áo là.
2. (Danh) Vạt áo. § Cũng viết là “khâm” 襟. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ, nữ hãi tẩu, la câm đoạn” 女出窺, 立未定, 犬斷索咋女, 女駭走, 羅衿斷 (Chân Hậu 甄后) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng, nàng sợ hãi bỏ chạy, đứt cả vạt áo là.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo khép cổ. Kinh thi 詩經 có câu: Thanh thanh tử câm 青青子衿 cổ áo chàng xanh xanh, là nói cái áo của học trò xanh xanh, vì thế nên sau gọi các ông đỗ tú tài là thanh câm 青衿. Có khi gọi tắt là câm 衿.
② Vạt áo
② Vạt áo
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Áo khép cổ: 青青子衿 Cổ áo chàng xanh xanh (Thi Kinh);
② Vạt áo.
② Vạt áo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vạt áo — Giải áo, đai áo — Cũng đọc là Khâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vạt áo — Cái giải áo — Cũng đọc Câm.
Từ điển Trung-Anh
(1) collar
(2) belt
(3) variant of 襟[jin1]
(2) belt
(3) variant of 襟[jin1]
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ áo. ◇Thi Kinh 詩經: “Thanh thanh tử câm” 青青子衿 (Trịnh phong 鄭風, Tử câm 子衿) Cổ áo chàng xanh xanh. § Ghi chú: Cũng nói cái áo của học trò xanh xanh, vì thế nên sau gọi các ông đỗ tú tài là “thanh câm” 青衿. Có khi gọi tắt là “câm” 衿.
2. (Danh) Vạt áo. § Cũng viết là “khâm” 襟. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ, nữ hãi tẩu, la câm đoạn” 女出窺, 立未定, 犬斷索咋女, 女駭走, 羅衿斷 (Chân Hậu 甄后) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng, nàng sợ hãi bỏ chạy, đứt cả vạt áo là.
2. (Danh) Vạt áo. § Cũng viết là “khâm” 襟. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ, nữ hãi tẩu, la câm đoạn” 女出窺, 立未定, 犬斷索咋女, 女駭走, 羅衿斷 (Chân Hậu 甄后) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng, nàng sợ hãi bỏ chạy, đứt cả vạt áo là.