Có 2 kết quả:

mèi ㄇㄟˋㄧˋ
Âm Pinyin: mèi ㄇㄟˋ, ㄧˋ
Tổng nét: 9
Bộ: yī 衣 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨ノ丶フ一ノ丶
Thương Hiệt: LDK (中木大)
Unicode: U+8882
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: duệ, mệ
Âm Nôm: khuyết, quyết
Âm Nhật (onyomi): ベイ (bei), ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): たまと (tamato), たもと (tamoto)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mai6

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

mèi ㄇㄟˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tay áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tay áo. ◎Như: “phân mệ” 分袂 chia tay. § Ta quen đọc là “duệ”. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thanh Đàm thôi biệt duệ” 清潭催別袂 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) Giục giã chia tay ở Thanh Đàm.
2. (Danh) Mượn chỉ áo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phụng Thư, Bình Nhi đẳng đô mang dữ Thám Xuân lí quần chỉnh mệ, khẩu nội hát trứ Vương Thiện Bảo gia đích thuyết...” 鳳姐, 平兒等都忙與探春理裙整袂, 口內喝着王善保家的說... (Đệ thất thập tứ hồi) Phượng Thư, Bình Nhi vội sửa lại xiêm áo cho Thám Xuân, miệng vừa la mắng vợ Vương Thiện Bảo...

Từ điển Thiều Chửu

① Tay áo. Biệt nhau gọi là phân mệ 分袂. Ta quen đọc là chữ duệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tay áo: 分袂 Dứt áo, chia tay từ biệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tay áo.

Từ điển Trung-Anh

sleeve of a robe

Từ ghép 12

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tay áo. ◎Như: “phân mệ” 分袂 chia tay. § Ta quen đọc là “duệ”. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thanh Đàm thôi biệt duệ” 清潭催別袂 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) Giục giã chia tay ở Thanh Đàm.
2. (Danh) Mượn chỉ áo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phụng Thư, Bình Nhi đẳng đô mang dữ Thám Xuân lí quần chỉnh mệ, khẩu nội hát trứ Vương Thiện Bảo gia đích thuyết...” 鳳姐, 平兒等都忙與探春理裙整袂, 口內喝着王善保家的說... (Đệ thất thập tứ hồi) Phượng Thư, Bình Nhi vội sửa lại xiêm áo cho Thám Xuân, miệng vừa la mắng vợ Vương Thiện Bảo...