Có 2 kết quả:
mèi ㄇㄟˋ • yì ㄧˋ
Tổng nét: 9
Bộ: yī 衣 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤夬
Nét bút: 丶フ丨ノ丶フ一ノ丶
Thương Hiệt: LDK (中木大)
Unicode: U+8882
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: duệ, mệ
Âm Nôm: khuyết, quyết
Âm Nhật (onyomi): ベイ (bei), ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): たまと (tamato), たもと (tamoto)
Âm Hàn: 몌
Âm Quảng Đông: mai6
Âm Nôm: khuyết, quyết
Âm Nhật (onyomi): ベイ (bei), ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): たまと (tamato), たもと (tamoto)
Âm Hàn: 몌
Âm Quảng Đông: mai6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Khương Quỳ)
• Ký Hạ Lan Tiêm - 寄賀蘭銛 (Đỗ Phủ)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Lâm Đại Ngọc đích thi - 林黛玉的詩 (Tào Tuyết Cần)
• Lưu biệt Hồ giám sinh - 留別胡監生 (Nguyễn Thì Trung)
• Nhẫn tiếu - 忍笑 (Hàn Ốc)
• Phụng tặng Lô ngũ trượng tham mưu Cư - 奉贈盧五丈參謀琚 (Đỗ Phủ)
• Tống ngoại muội nam hành - 送外妺南行 (Huệ Phố công chúa)
• Trường đình oán - Cựu cư hữu cảm - 長亭怨-舊居有感 (Trương Viêm)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
• Ký Hạ Lan Tiêm - 寄賀蘭銛 (Đỗ Phủ)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Lâm Đại Ngọc đích thi - 林黛玉的詩 (Tào Tuyết Cần)
• Lưu biệt Hồ giám sinh - 留別胡監生 (Nguyễn Thì Trung)
• Nhẫn tiếu - 忍笑 (Hàn Ốc)
• Phụng tặng Lô ngũ trượng tham mưu Cư - 奉贈盧五丈參謀琚 (Đỗ Phủ)
• Tống ngoại muội nam hành - 送外妺南行 (Huệ Phố công chúa)
• Trường đình oán - Cựu cư hữu cảm - 長亭怨-舊居有感 (Trương Viêm)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tay áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tay áo. ◎Như: “phân mệ” 分袂 chia tay. § Ta quen đọc là “duệ”. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thanh Đàm thôi biệt duệ” 清潭催別袂 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) Giục giã chia tay ở Thanh Đàm.
2. (Danh) Mượn chỉ áo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phụng Thư, Bình Nhi đẳng đô mang dữ Thám Xuân lí quần chỉnh mệ, khẩu nội hát trứ Vương Thiện Bảo gia đích thuyết...” 鳳姐, 平兒等都忙與探春理裙整袂, 口內喝着王善保家的說... (Đệ thất thập tứ hồi) Phượng Thư, Bình Nhi vội sửa lại xiêm áo cho Thám Xuân, miệng vừa la mắng vợ Vương Thiện Bảo...
2. (Danh) Mượn chỉ áo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phụng Thư, Bình Nhi đẳng đô mang dữ Thám Xuân lí quần chỉnh mệ, khẩu nội hát trứ Vương Thiện Bảo gia đích thuyết...” 鳳姐, 平兒等都忙與探春理裙整袂, 口內喝着王善保家的說... (Đệ thất thập tứ hồi) Phượng Thư, Bình Nhi vội sửa lại xiêm áo cho Thám Xuân, miệng vừa la mắng vợ Vương Thiện Bảo...
Từ điển Thiều Chửu
① Tay áo. Biệt nhau gọi là phân mệ 分袂. Ta quen đọc là chữ duệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tay áo: 分袂 Dứt áo, chia tay từ biệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tay áo.
Từ điển Trung-Anh
sleeve of a robe
Từ ghép 12
bǎ mèi 把袂 • fēn mèi 分袂 • fèn mèi 奋袂 • fèn mèi 奮袂 • lián mèi 联袂 • lián mèi 聯袂 • lián mèi 连袂 • lián mèi 連袂 • pàn mèi 判袂 • rǎng mèi 攘袂 • tóu mèi ér qǐ 投袂而起 • yú mèi 揄袂
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tay áo. ◎Như: “phân mệ” 分袂 chia tay. § Ta quen đọc là “duệ”. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thanh Đàm thôi biệt duệ” 清潭催別袂 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) Giục giã chia tay ở Thanh Đàm.
2. (Danh) Mượn chỉ áo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phụng Thư, Bình Nhi đẳng đô mang dữ Thám Xuân lí quần chỉnh mệ, khẩu nội hát trứ Vương Thiện Bảo gia đích thuyết...” 鳳姐, 平兒等都忙與探春理裙整袂, 口內喝着王善保家的說... (Đệ thất thập tứ hồi) Phượng Thư, Bình Nhi vội sửa lại xiêm áo cho Thám Xuân, miệng vừa la mắng vợ Vương Thiện Bảo...
2. (Danh) Mượn chỉ áo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phụng Thư, Bình Nhi đẳng đô mang dữ Thám Xuân lí quần chỉnh mệ, khẩu nội hát trứ Vương Thiện Bảo gia đích thuyết...” 鳳姐, 平兒等都忙與探春理裙整袂, 口內喝着王善保家的說... (Đệ thất thập tứ hồi) Phượng Thư, Bình Nhi vội sửa lại xiêm áo cho Thám Xuân, miệng vừa la mắng vợ Vương Thiện Bảo...