Có 2 kết quả:
bào ㄅㄠˋ • páo ㄆㄠˊ
Tổng nét: 10
Bộ: yī 衣 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰衤包
Nét bút: 丶フ丨ノ丶ノフフ一フ
Thương Hiệt: LPRU (中心口山)
Unicode: U+888D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bào
Âm Nôm: bào, bâu
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): わたいれ (wataire)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: pou4
Âm Nôm: bào, bâu
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): わたいれ (wataire)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: pou4
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc quy lưu giản tại kinh chư đồng chí kỳ 2 - 北歸留柬在京諸同志其二 (Nguyễn Khuyến)
• Chí hậu - 至後 (Đỗ Phủ)
• Đảo luyện tử - Tiễn chinh bào - 搗練子-剪征袍 (Hạ Chú)
• Đề Lăng Vân tự - 題淩雲寺 (Tư Không Thự)
• Kỳ 12 - 其十二 (Vũ Phạm Hàm)
• Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 奉和御製思家將士 (Vũ Dương)
• Sơn trà - 山茶 (Nguyễn Khuyến)
• Tứ Tần Lương Ngọc thi kỳ 2 - 賜秦良玉詩其二 (Chu Do Kiểm)
• Vi quan - 為官 (Bùi Viết Lương)
• Viên cư trị vũ - 園居值雨 (Cao Bá Quát)
• Chí hậu - 至後 (Đỗ Phủ)
• Đảo luyện tử - Tiễn chinh bào - 搗練子-剪征袍 (Hạ Chú)
• Đề Lăng Vân tự - 題淩雲寺 (Tư Không Thự)
• Kỳ 12 - 其十二 (Vũ Phạm Hàm)
• Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 奉和御製思家將士 (Vũ Dương)
• Sơn trà - 山茶 (Nguyễn Khuyến)
• Tứ Tần Lương Ngọc thi kỳ 2 - 賜秦良玉詩其二 (Chu Do Kiểm)
• Vi quan - 為官 (Bùi Viết Lương)
• Viên cư trị vũ - 園居值雨 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo rộng khoác ngoài có lót bông gòn. ◇Thi Kinh 詩經: “Khởi viết vô y, Dữ tử đồng bào” 豈曰無衣, 與子同袍 (Tần phong 秦風, Vô y 無衣) Há rằng (anh) không có áo? (Thì) cùng anh mặc chung cái áo khoác lót bông gòn.
2. (Danh) Áo dài chấm gót. ◎Như: “trường bào” 長袍 bộ áo dài.
3. (Danh) Vạt áo trước. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Phản mệ thức diện thế triêm bào” 反袂拭面涕沾袍 (Ai Công thập tứ niên 哀公十四年) Lật tay áo lau mặt khóc ướt vạt áo trước.
2. (Danh) Áo dài chấm gót. ◎Như: “trường bào” 長袍 bộ áo dài.
3. (Danh) Vạt áo trước. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Phản mệ thức diện thế triêm bào” 反袂拭面涕沾袍 (Ai Công thập tứ niên 哀公十四年) Lật tay áo lau mặt khóc ướt vạt áo trước.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo bào, áo dài chấm gót
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo rộng khoác ngoài có lót bông gòn. ◇Thi Kinh 詩經: “Khởi viết vô y, Dữ tử đồng bào” 豈曰無衣, 與子同袍 (Tần phong 秦風, Vô y 無衣) Há rằng (anh) không có áo? (Thì) cùng anh mặc chung cái áo khoác lót bông gòn.
2. (Danh) Áo dài chấm gót. ◎Như: “trường bào” 長袍 bộ áo dài.
3. (Danh) Vạt áo trước. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Phản mệ thức diện thế triêm bào” 反袂拭面涕沾袍 (Ai Công thập tứ niên 哀公十四年) Lật tay áo lau mặt khóc ướt vạt áo trước.
2. (Danh) Áo dài chấm gót. ◎Như: “trường bào” 長袍 bộ áo dài.
3. (Danh) Vạt áo trước. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Phản mệ thức diện thế triêm bào” 反袂拭面涕沾袍 (Ai Công thập tứ niên 哀公十四年) Lật tay áo lau mặt khóc ướt vạt áo trước.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo dài chấm gót.
② Vạt cả áo.
② Vạt cả áo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Áo dài: 棉袍 Áo bông dài;
② (văn) Vạt áo trước.
② (văn) Vạt áo trước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo dài — Cái vạt áo trước.
Từ điển Trung-Anh
gown (lined)
Từ ghép 22
cháng páo 長袍 • cháng páo 长袍 • dà hóng páo 大紅袍 • dà hóng páo 大红袍 • dào páo 道袍 • gē páo duàn yì 割袍断义 • gē páo duàn yì 割袍斷義 • huáng páo jiā shēn 黃袍加身 • huáng páo jiā shēn 黄袍加身 • lóng páo 龍袍 • lóng páo 龙袍 • mǎng páo 蟒袍 • páo zé 袍泽 • páo zé 袍澤 • páo zi 袍子 • qí páo 旗袍 • shuì páo 睡袍 • tóng páo 同袍 • wài páo 外袍 • yù páo 浴袍 • zhè páo 柘袍 • zǐ páo 紫袍