Có 2 kết quả:

bào ㄅㄠˋpáo ㄆㄠˊ
Âm Quan thoại: bào ㄅㄠˋ, páo ㄆㄠˊ
Tổng nét: 10
Bộ: yī 衣 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨ノ丶ノフフ一フ
Thương Hiệt: LPRU (中心口山)
Unicode: U+888D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bào
Âm Nôm: bào, bâu
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): わたいれ (wataire)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pou4

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo rộng khoác ngoài có lót bông gòn. ◇Thi Kinh : “Khởi viết vô y, Dữ tử đồng bào” , (Tần phong , Vô y ) Há rằng (anh) không có áo? (Thì) cùng anh mặc chung cái áo khoác lót bông gòn.
2. (Danh) Áo dài chấm gót. ◎Như: “trường bào” bộ áo dài.
3. (Danh) Vạt áo trước. ◇Công Dương truyện : “Phản mệ thức diện thế triêm bào” (Ai Công thập tứ niên ) Lật tay áo lau mặt khóc ướt vạt áo trước.

páo ㄆㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo bào, áo dài chấm gót

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo rộng khoác ngoài có lót bông gòn. ◇Thi Kinh : “Khởi viết vô y, Dữ tử đồng bào” , (Tần phong , Vô y ) Há rằng (anh) không có áo? (Thì) cùng anh mặc chung cái áo khoác lót bông gòn.
2. (Danh) Áo dài chấm gót. ◎Như: “trường bào” bộ áo dài.
3. (Danh) Vạt áo trước. ◇Công Dương truyện : “Phản mệ thức diện thế triêm bào” (Ai Công thập tứ niên ) Lật tay áo lau mặt khóc ướt vạt áo trước.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo dài chấm gót.
② Vạt cả áo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Áo dài: Áo bông dài;
② (văn) Vạt áo trước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo dài — Cái vạt áo trước.

Từ điển Trung-Anh

gown (lined)

Từ ghép 22