Có 1 kết quả:
xiù ㄒㄧㄡˋ
Tổng nét: 10
Bộ: yī 衣 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤由
Nét bút: 丶フ丨ノ丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: LLW (中中田)
Unicode: U+8896
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tụ
Âm Nôm: tụ
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): そで (sode)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: zau6
Âm Nôm: tụ
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): そで (sode)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: zau6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 4 - Tặng thái tử thái sư Nhữ Dương quận vương Tấn - 八哀詩其四-贈太子太師汝陽郡王璡 (Đỗ Phủ)
• Chính nguyệt thập ngũ dạ đăng - 正月十五夜燈 (Trương Hỗ)
• Đáp Triều Tiên quốc sứ Lý Tuý Quang kỳ 1 - 答朝鮮國使李睟光其一 (Phùng Khắc Khoan)
• Đông dạ tức sự - 冬夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Nhân định - 人定 (Bạch Cư Dị)
• Phú đắc hồng mai hoa kỳ 3 - 賦得紅梅花其三 (Tào Tuyết Cần)
• Quá Ỷ Tụ cung - 過綺岫宮 (Vương Kiến)
• Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ “Kiếm khí” hành - 觀公孫大娘弟子舞劍器行 (Đỗ Phủ)
• Trường tương tư - 長相思 (Lang đại gia Tống thị)
• Vịnh phong - 詠風 (Ngu Thế Nam)
• Chính nguyệt thập ngũ dạ đăng - 正月十五夜燈 (Trương Hỗ)
• Đáp Triều Tiên quốc sứ Lý Tuý Quang kỳ 1 - 答朝鮮國使李睟光其一 (Phùng Khắc Khoan)
• Đông dạ tức sự - 冬夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Nhân định - 人定 (Bạch Cư Dị)
• Phú đắc hồng mai hoa kỳ 3 - 賦得紅梅花其三 (Tào Tuyết Cần)
• Quá Ỷ Tụ cung - 過綺岫宮 (Vương Kiến)
• Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ “Kiếm khí” hành - 觀公孫大娘弟子舞劍器行 (Đỗ Phủ)
• Trường tương tư - 長相思 (Lang đại gia Tống thị)
• Vịnh phong - 詠風 (Ngu Thế Nam)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tay áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tay áo. ◇Tào Thực 曹植: “Nhương tụ kiến tố thủ” 攘袖見素手 (Mĩ nữ thiên 美女篇) Vén tay áo, thấy tay trắng nõn. § “Đoạn tụ” 斷袖 dứt tay áo mà dậy. Đổng Hiền 董賢 được vua Hán Ai đế 漢哀帝 yêu sủng, nằm gối vào tay áo vua mà ngủ, khi vua dậy trước, không nỡ đánh thức, dứt tay áo mà dậy. “Đoạn tụ” 斷袖 tỉ dụ nam đồng tính luyến ái.
2. (Động) Giấu trong tay áo. ◎Như: “tụ thủ bàng quan” 袖手旁觀 xủ tay đứng xem. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thuyết trước, tiện tụ liễu giá thạch, đồng na đạo nhân phiêu nhiên nhi khứ, cánh bất tri đầu bôn hà phương hà xả” 說著, 便袖了這石, 同那道人飄然而去, 竟不知投奔何方何捨 (Đệ nhất hồi) Nói đoạn, (nhà sư) để hòn đá vào trong tay áo, cùng đạo sĩ phơi phới ra đi, không biết về hướng nào.
2. (Động) Giấu trong tay áo. ◎Như: “tụ thủ bàng quan” 袖手旁觀 xủ tay đứng xem. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thuyết trước, tiện tụ liễu giá thạch, đồng na đạo nhân phiêu nhiên nhi khứ, cánh bất tri đầu bôn hà phương hà xả” 說著, 便袖了這石, 同那道人飄然而去, 竟不知投奔何方何捨 (Đệ nhất hồi) Nói đoạn, (nhà sư) để hòn đá vào trong tay áo, cùng đạo sĩ phơi phới ra đi, không biết về hướng nào.
Từ điển Thiều Chửu
① Tay áo. Đổng Hiền 董賢 được vua yêu, nằm gối vào tay áo vua Hán Ai đế 漢哀帝 mà ngủ, khi vua dậy trước, mới dứt tay áo mà dậy, vì thế bọn đàn ông được vua yêu gọi là đoạn tụ 斷袖.
② Xủ tay, như tụ thủ bàng quan 袖手旁觀 xủ tay đứng xem.
③ Lĩnh tụ 領袖 cầm đầu, xướng suất. Xóc áo tất phải để ý đến cái cổ cái tay, cho nên người đứng đầu một đoàn thể gọi là lĩnh tụ.
② Xủ tay, như tụ thủ bàng quan 袖手旁觀 xủ tay đứng xem.
③ Lĩnh tụ 領袖 cầm đầu, xướng suất. Xóc áo tất phải để ý đến cái cổ cái tay, cho nên người đứng đầu một đoàn thể gọi là lĩnh tụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tay áo: 袖兒太長 Tay áo dài quá;
② Thủ tay vào tay áo, xủ tay: 袖手旁觀 Xủ tay đứng xem;
③ 【領袖】lãnh tụ [lêngxiù] Lãnh tụ, thủ lĩnh.
② Thủ tay vào tay áo, xủ tay: 袖手旁觀 Xủ tay đứng xem;
③ 【領袖】lãnh tụ [lêngxiù] Lãnh tụ, thủ lĩnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ống tay áo.
Từ điển Trung-Anh
(1) sleeve
(2) to tuck inside one's sleeve
(2) to tuck inside one's sleeve
Từ ghép 46
cháng xiù 長袖 • cháng xiù 长袖 • cháng xiù shàn wǔ 長袖善舞 • cháng xiù shàn wǔ 长袖善舞 • duǎn xiù 短袖 • duàn xiù 断袖 • duàn xiù 斷袖 • duàn xiù zhī pǐ 断袖之癖 • duàn xiù zhī pǐ 斷袖之癖 • fú xiù ér qù 拂袖而去 • jīng shén lǐng xiù 精神領袖 • jīng shén lǐng xiù 精神领袖 • liǎng xiù qīng fēng 两袖清风 • liǎng xiù qīng fēng 兩袖清風 • lǐng xiù 領袖 • lǐng xiù 领袖 • luō xiù zi 捋袖子 • qīng fēng liǎng xiù 清風兩袖 • qīng fēng liǎng xiù 清风两袖 • rǎng xiù 攘袖 • shuǎi xiù zi 甩袖子 • shuǐ xiù 水袖 • tào xiù 套袖 • xiù biāo 袖标 • xiù biāo 袖標 • xiù gū 袖箍 • xiù guǎn 袖管 • xiù jiàn 袖箭 • xiù kǒu 袖口 • xiù kòu 袖扣 • xiù shǒu páng guān 袖手旁觀 • xiù shǒu páng guān 袖手旁观 • xiù tào 袖套 • xiù tǒng 袖筒 • xiù tǒngr 袖筒儿 • xiù tǒngr 袖筒兒 • xiù zhāng 袖章 • xiù zhēn 袖珍 • xiù zhēn běn 袖珍本 • xiù zhēn cí diǎn 袖珍辞典 • xiù zhēn cí diǎn 袖珍辭典 • xiù zhēn rén 袖珍人 • xiù zhēn yīn xiǎng 袖珍音响 • xiù zhēn yīn xiǎng 袖珍音響 • xiù zi 袖子 • yī xiù 衣袖