Có 1 kết quả:
gǔn ㄍㄨㄣˇ
Tổng nét: 11
Bộ: yī 衣 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 丶一ノ丶丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: YCRHV (卜金口竹女)
Unicode: U+889E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm thời kỳ 1 - 感時其一 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Cung từ kỳ 2 - 宮詞其二 (Thẩm Minh Thần)
• Cửu vực 4 - 九罭4 (Khổng Tử)
• Dữ Chương Giang đồng niên Trương thái học - 與漳江同年張太學 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đông nhật Lạc thành bắc, yết Huyền Nguyên Hoàng Đế miếu - 冬日洛城北謁玄元皇帝廟 (Đỗ Phủ)
• Kim Lăng dịch kỳ 2 - 金陵驛其二 (Văn Thiên Tường)
• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tuyền Dũng tự Vân Long viện hậu tiểu tùng viện miếu tiền cúc - 泉涌寺云龍院後小松院廟前菊 (Ikkyū Sōjun)
• Từ khanh nhị tử ca - 徐卿二子歌 (Đỗ Phủ)
• Cung từ kỳ 2 - 宮詞其二 (Thẩm Minh Thần)
• Cửu vực 4 - 九罭4 (Khổng Tử)
• Dữ Chương Giang đồng niên Trương thái học - 與漳江同年張太學 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đông nhật Lạc thành bắc, yết Huyền Nguyên Hoàng Đế miếu - 冬日洛城北謁玄元皇帝廟 (Đỗ Phủ)
• Kim Lăng dịch kỳ 2 - 金陵驛其二 (Văn Thiên Tường)
• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tuyền Dũng tự Vân Long viện hậu tiểu tùng viện miếu tiền cúc - 泉涌寺云龍院後小松院廟前菊 (Ikkyū Sōjun)
• Từ khanh nhị tử ca - 徐卿二子歌 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
áo cổn (lễ phục của vua)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lễ phục của thiên tử mặc khi tế tự.
2. (Danh) Áo lễ của “tam công” 三公 (ba bậc quan cao nhất thời xưa).
3. (Danh) Mượn chỉ thiên tử.
4. (Danh) Mượn chỉ “tam công” 三公.
5. § Cũng viết là “cổn” 衮.
2. (Danh) Áo lễ của “tam công” 三公 (ba bậc quan cao nhất thời xưa).
3. (Danh) Mượn chỉ thiên tử.
4. (Danh) Mượn chỉ “tam công” 三公.
5. § Cũng viết là “cổn” 衮.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ cổn 衮.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Sủi, sôi: 鍋裡水袞了 Nước trong nồi đã sôi; 袞熱 Sôi sùng sục;
② Lăn đi: 皮球袞來袞去 Quả bóng lăn đi lăn lại;
③ Cuồn cuộn chảy: 石油袞袞流 Dòng dầu thô chảy cuồn cuộn;
④ Cút, bước: 袞出去! Cút đi!;
⑤ Lộn, nhào: 從馬背上袞下來 Từ trên ngựa lộn xuống (nhào xuống);
⑥ Lẫn vào: 這筆錢袞在裡頭 Số tiền ấy lẫn vào trong đó;
⑦ Viền: 袞這邊 Đường viền; 袞花邊 Viền đăng ten.
② Lăn đi: 皮球袞來袞去 Quả bóng lăn đi lăn lại;
③ Cuồn cuộn chảy: 石油袞袞流 Dòng dầu thô chảy cuồn cuộn;
④ Cút, bước: 袞出去! Cút đi!;
⑤ Lộn, nhào: 從馬背上袞下來 Từ trên ngựa lộn xuống (nhào xuống);
⑥ Lẫn vào: 這筆錢袞在裡頭 Số tiền ấy lẫn vào trong đó;
⑦ Viền: 袞這邊 Đường viền; 袞花邊 Viền đăng ten.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 衮.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Cổn 衮.
Từ điển Trung-Anh
imperial robe
Từ ghép 2