Có 1 kết quả:

ㄑㄩ
Âm Pinyin: ㄑㄩ
Tổng nét: 10
Bộ: yī 衣 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨ノ丶一丨一フ丶
Thương Hiệt: LGI (中土戈)
Unicode: U+88AA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khư
Âm Nôm: khư
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): そで (sode)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: keoi1

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄑㄩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tay áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tay áo. ◇Thi Kinh 詩經: “Tuân đại lộ hề, Sảm chấp tử chi khư hề” 遵大路兮, 摻執子之袪兮 (Trịnh Phong 鄭風, Tuân đại lộ 遵大路) Lần theo đường cái mà đi, (Em) nắm lấy tay áo chàng.
2. (Động) Cất lên, giơ lên, vén, nâng. ◇Trương Hoa 張華: “Hướng phong nhi khư mệ” 向風而袪袂 (Xảo Đỗ Phú 巧杜賦) Hướng theo gió mà vén tay áo.
3. (Động) Mở ra, chia ra, phân khai.
4. (Động) Trừ khử.

Từ điển Thiều Chửu

① Tay áo.
② Tục gọi đàn bà lễ là khư 袪 nghĩa là vén tay áo mà vái vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cổ tay áo;
② (văn) (Đàn bù) lễ, lạy;
③ (văn) Như 祛 (bộ 示).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vạt áo — Cái tay áo — Xắn. Vén lên.

Từ điển Trung-Anh

sleeve opening