Có 1 kết quả:

ㄒㄧˊ
Âm Pinyin: ㄒㄧˊ
Tổng nét: 11
Bộ: yī 衣 (+5 nét), lóng 龍 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノフノ丶丶一ノフノ丶
Thương Hiệt: IPYHV (戈心卜竹女)
Unicode: U+88AD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tập
Âm Nôm: tập
Âm Quảng Đông: zaap6

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

ㄒㄧˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. áo liệm người chết
2. tập kích, lẻn đánh, đánh úp
3. bắt chước

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 襲.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tập kích, đột kích, đánh úp: 夜襲 Tập kích ban đêm. (Ngr) Thâm nhiễm, xâm nhập: 寒氣襲人 Hơi lạnh thâm nhiễm vào người;
② Kế tục, noi theo, rập theo khuôn sáo cũ: 抄襲 Sao chép lại, quay cóp (văn, thơ của người khác), rập khuôn một cách máy móc; 世襲 Thế truyền, cha truyền con nối;
③ (văn) Áo lót;
④ (văn) Áo liệm người chết;
⑤ (văn) Mặc áo;
⑥ (loại) Bộ, chiếc: 一襲棉衣 Một chiếc áo bông;
⑦ (văn) Chịu nhận;
⑧ (văn) Hợp lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 襲

Từ điển Trung-Anh

(1) to attack
(2) to inherit
(3) classifier for suits (esp. of funeral robes)

Từ ghép 27