Có 1 kết quả:

ㄈㄨˊ
Âm Pinyin: ㄈㄨˊ
Tổng nét: 11
Bộ: yī 衣 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨ノ丶ノ丨一ノ丶丶
Thương Hiệt: LOIK (中人戈大)
Unicode: U+88B1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phục
Âm Nôm: phất, phục
Âm Nhật (onyomi): フク (fuku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fuk6

Tự hình 2

Bình luận 0

1/1

ㄈㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái khăn gói

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn gói. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Tập Nhân thị cá tỉnh sự đích, nhĩ cáo tố tha thuyết ngã đích thoại: khiếu tha xuyên ki kiện nhan sắc hảo y thường, đại đại đích bao nhất bao phục y thường nã trước, bao phục dã yếu hảo hảo đích” 那襲人是個省事的, 你告訴她說我的話: 叫他穿幾件顏色好衣裳, 大大的包一包袱衣裳拿著, 包袱也要好好的 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Tập Nhân xưa nay vẫn là người hay tằn tiện, chị nói rằng: tôi bảo chị ấy phải mặc bộ quần áo lịch sự, mang theo một bọc quần áo to to vào, một bọc phải cho đẹp mới được.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khăn gói.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khăn gói.【包袱】 bao phục [baofu] ① Vải bọc quần áo;
② Cái bọc bao lại bằng vải;
③ Gánh nặng, trách nhiệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi vải, cái đẫy để đựng đồ vật.

Từ điển Trung-Anh

bundle wrapped in cloth

Từ ghép 1