Có 1 kết quả:
cái ㄘㄞˊ
Tổng nét: 12
Bộ: yī 衣 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿹𢦏衣
Nét bút: 一丨一丶一ノフノ丶フノ丶
Thương Hiệt: JIYHV (十戈卜竹女)
Unicode: U+88C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tài
Âm Nôm: tài, trài
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): た.つ (ta.tsu), さば.く (saba.ku)
Âm Hàn: 재
Âm Quảng Đông: coi4
Âm Nôm: tài, trài
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): た.つ (ta.tsu), さば.く (saba.ku)
Âm Hàn: 재
Âm Quảng Đông: coi4
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cát Tường tự hoa tương lạc nhi Trần Thuật Cổ kỳ bất chí - 吉祥寺花將落而陳述古期不至 (Tô Thức)
• Hoạ Giả Chí xá nhân “Tảo triều Đại Minh cung” chi tác - 和賈至舍人早朝大明宮之作 (Vương Duy)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Khách tòng viễn phương lai - 客從遠方來 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ký cố nhân Tuy Hoà tri huyện Đỗ Tự Phủ - 寄故人綏和知縣杜敘甫 (Cao Bá Quát)
• Ngô lư - 吾廬 (Từ Cơ)
• Quan đệ Minh Trai “Tục Từ Thức truyện” ngẫu thành kỳ 3 - Nghĩ Giáng Hương phụng đáp kim mã khách - 觀弟明齊續徐式傳偶成其三-擬絳香奉答金馬客 (Ngô Thì Nhậm)
• Thu dạ thính đảo y - 秋夜聽搗衣 (Dương Ngưng)
• Việt ca - 越歌 (Tống Liêm)
• Vịnh sơ nguyệt - 咏初月 (Hwang Jin-i)
• Hoạ Giả Chí xá nhân “Tảo triều Đại Minh cung” chi tác - 和賈至舍人早朝大明宮之作 (Vương Duy)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Khách tòng viễn phương lai - 客從遠方來 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ký cố nhân Tuy Hoà tri huyện Đỗ Tự Phủ - 寄故人綏和知縣杜敘甫 (Cao Bá Quát)
• Ngô lư - 吾廬 (Từ Cơ)
• Quan đệ Minh Trai “Tục Từ Thức truyện” ngẫu thành kỳ 3 - Nghĩ Giáng Hương phụng đáp kim mã khách - 觀弟明齊續徐式傳偶成其三-擬絳香奉答金馬客 (Ngô Thì Nhậm)
• Thu dạ thính đảo y - 秋夜聽搗衣 (Dương Ngưng)
• Việt ca - 越歌 (Tống Liêm)
• Vịnh sơ nguyệt - 咏初月 (Hwang Jin-i)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cắt áo, rọc, xén
2. thể chế
2. thể chế
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt (áo quần). ◎Như: “tài phùng” 裁縫 cắt may. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Vi quân tài chiến y” 爲君裁戰衣 (Chinh nhân phụ 征人婦) Vì chàng (thiếp) cắt may áo chiến.
2. (Động) Rọc. ◎Như: “tài chỉ” 裁紙 rọc giấy.
3. (Động) Giảm, bớt. ◎Như: “tài giảm” 裁減 xén bớt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Như kim thuyết nhân vi Tập Nhân thị Bảo Ngọc đích nhân, tài liễu giá nhất lượng ngân tử, đoạn hồ sử bất đắc” 如今說因為襲人是寶玉的人, 裁了這一兩銀子, 斷乎使不得 (Đệ tam thập lục hồi) Bây giờ bảo Tập Nhân là người hầu của Bảo Ngọc mà bớt một lạng tiền lương thì không thể được.
4. (Động) Xét định. ◎Như: “tổng tài” 總裁 xét kĩ và phân biệt hơn kém.
5. (Động) Quyết đoán, phán đoán. ◎Như: “tài phán” 裁判 xử đoán, “tài tội” 裁罪 xử tội.
6. (Động) Lo lường, lượng độ.
7. (Động) Khống chế. ◎Như: “độc tài” 獨裁 chuyên quyền, độc đoán.
8. (Động) Làm, sáng tác. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cố lâm quy vị đắc, Bài muộn cưỡng tài thi” 故林歸未得, 排悶強裁詩 (江亭 Giang đình) Rừng xưa chưa về được, Để làm cho hết buồn phiền, gượng làm thơ.
9. (Động) Giết. ◎Như: “tự tài” 自裁 tự sát.
10. (Danh) Thể chế, cách thức, lối, loại. ◎Như: “thể tài” 體裁 thể loại.
11. (Phó) Vừa, mới, chỉ mới. § Thông “tài” 纔. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tuy đại nam tử, tài như anh nhi” 雖大男子, 裁如嬰兒 (Yên sách nhất 燕策一) Tuy là đàn ông lớn, mà cũng chỉ như con nít.
2. (Động) Rọc. ◎Như: “tài chỉ” 裁紙 rọc giấy.
3. (Động) Giảm, bớt. ◎Như: “tài giảm” 裁減 xén bớt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Như kim thuyết nhân vi Tập Nhân thị Bảo Ngọc đích nhân, tài liễu giá nhất lượng ngân tử, đoạn hồ sử bất đắc” 如今說因為襲人是寶玉的人, 裁了這一兩銀子, 斷乎使不得 (Đệ tam thập lục hồi) Bây giờ bảo Tập Nhân là người hầu của Bảo Ngọc mà bớt một lạng tiền lương thì không thể được.
4. (Động) Xét định. ◎Như: “tổng tài” 總裁 xét kĩ và phân biệt hơn kém.
5. (Động) Quyết đoán, phán đoán. ◎Như: “tài phán” 裁判 xử đoán, “tài tội” 裁罪 xử tội.
6. (Động) Lo lường, lượng độ.
7. (Động) Khống chế. ◎Như: “độc tài” 獨裁 chuyên quyền, độc đoán.
8. (Động) Làm, sáng tác. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cố lâm quy vị đắc, Bài muộn cưỡng tài thi” 故林歸未得, 排悶強裁詩 (江亭 Giang đình) Rừng xưa chưa về được, Để làm cho hết buồn phiền, gượng làm thơ.
9. (Động) Giết. ◎Như: “tự tài” 自裁 tự sát.
10. (Danh) Thể chế, cách thức, lối, loại. ◎Như: “thể tài” 體裁 thể loại.
11. (Phó) Vừa, mới, chỉ mới. § Thông “tài” 纔. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tuy đại nam tử, tài như anh nhi” 雖大男子, 裁如嬰兒 (Yên sách nhất 燕策一) Tuy là đàn ông lớn, mà cũng chỉ như con nít.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắt áo. Như tài phùng 裁縫 cắt may. Phàm cứ theo cái khuôn khổ nhất định mà rọc ra đều gọi là tài. Như chỉ tài 紙裁 rọc giấy.
② Dè bớt, như tài giảm 裁減 xén bớt.
③ Xét lựa. Như tổng tài 總裁 xét kĩ và phân biệt hơn kém. Người đứng xét các trò chơi như đá bóng, đánh quần xem bên nào được bên nào thua gọi là tổng tài 總裁.
④ Thể chế, lối văn. Như thể tài 體裁 lựa ra từng lối.
⑤ Quyết đoán. Như tài phán 裁判 xử đoán phân phán phải trái,
⑥ Lo lường.
② Dè bớt, như tài giảm 裁減 xén bớt.
③ Xét lựa. Như tổng tài 總裁 xét kĩ và phân biệt hơn kém. Người đứng xét các trò chơi như đá bóng, đánh quần xem bên nào được bên nào thua gọi là tổng tài 總裁.
④ Thể chế, lối văn. Như thể tài 體裁 lựa ra từng lối.
⑤ Quyết đoán. Như tài phán 裁判 xử đoán phân phán phải trái,
⑥ Lo lường.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cắt: 裁衣服 Cắt quần áo;
② Rọc: 裁紙 Rọc giấy;
③ Giảm, bớt: 裁減軍備 Giảm bớt quân bị;
④ Xét, xử: 制裁 Trừng phạt;
⑤ Xét định, quyết đoán: 裁奪 Xét định;
⑥ Lối, cách: 體裁 Thể tài, cách thức;
⑦ (văn) Vừa mới (dùng như 才, bộ 扌): 裁近岸,犬即騰上 Vừa đến gần bờ, con chó liền nhảy lên (thuyền) (Thuật dị kí); 手裁舉,則又超忽而躍 Tay vừa mới giơ lên, thì (con dế) lại nhảy tưng lên cao (Liêu trai chí dị: Xúc chức).
② Rọc: 裁紙 Rọc giấy;
③ Giảm, bớt: 裁減軍備 Giảm bớt quân bị;
④ Xét, xử: 制裁 Trừng phạt;
⑤ Xét định, quyết đoán: 裁奪 Xét định;
⑥ Lối, cách: 體裁 Thể tài, cách thức;
⑦ (văn) Vừa mới (dùng như 才, bộ 扌): 裁近岸,犬即騰上 Vừa đến gần bờ, con chó liền nhảy lên (thuyền) (Thuật dị kí); 手裁舉,則又超忽而躍 Tay vừa mới giơ lên, thì (con dế) lại nhảy tưng lên cao (Liêu trai chí dị: Xúc chức).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt vải thành quần áo. May cắt — Đo lường — Cân nhắc tính toán — Giết chết. Td: Tự tài ( tự tử ) — Giảm bớt. Td: Tài giảm.
Từ điển Trung-Anh
(1) to cut out (as a dress)
(2) to cut
(3) to trim
(4) to reduce
(5) to diminish
(6) to cut back (e.g. on staff)
(7) decision
(8) judgment
(2) to cut
(3) to trim
(4) to reduce
(5) to diminish
(6) to cut back (e.g. on staff)
(7) decision
(8) judgment
Từ ghép 76
bié chū xīn cái 別出心裁 • bié chū xīn cái 别出心裁 • cái bīng 裁兵 • cái bìng 裁並 • cái bìng 裁并 • cái chè 裁撤 • cái chǔ 裁处 • cái chǔ 裁處 • cái dá 裁答 • cái dìng 裁定 • cái dù 裁度 • cái duàn 裁断 • cái duàn 裁斷 • cái duó 裁夺 • cái duó 裁奪 • cái féng 裁縫 • cái féng 裁缝 • cái féng diàn 裁縫店 • cái féng diàn 裁缝店 • cái fèng shī 裁縫師 • cái fèng shī 裁缝师 • cái gé 裁革 • cái jiǎn 裁减 • cái jiǎn 裁剪 • cái jiǎn 裁減 • cái jiǎn jūn bèi 裁减军备 • cái jiǎn jūn bèi 裁減軍備 • cái jué 裁决 • cái jué 裁決 • cái jūn 裁军 • cái jūn 裁軍 • cái pàn 裁判 • cái pàn guān 裁判官 • cái pàn suǒ 裁判所 • cái pàn yuán 裁判员 • cái pàn yuán 裁判員 • cái qiē 裁切 • cái tài 裁汰 • cái yuán 裁员 • cái yuán 裁員 • cái zhǐ jī 裁紙機 • cái zhǐ jī 裁纸机 • cái zhì 裁制 • cái zhì 裁製 • dú cái 独裁 • dú cái 獨裁 • dú cái zhě 独裁者 • dú cái zhě 獨裁者 • dú chū xīn cái 独出心裁 • dú chū xīn cái 獨出心裁 • Duàn Yù cái 段玉裁 • fǎ lǜ zhì cái 法律制裁 • fǎ yuàn cái jué 法院裁决 • fǎ yuàn cái jué 法院裁決 • fù zǒng cái 副总裁 • fù zǒng cái 副總裁 • hé cái jūn 核裁军 • hé cái jūn 核裁軍 • jiǎn cái 剪裁 • jīng jì zhì cái 經濟制裁 • jīng jì zhì cái 经济制裁 • kān cài chī fàn , liáng tǐ cái yī 看菜吃飯,量體裁衣 • kān cài chī fàn , liáng tǐ cái yī 看菜吃饭,量体裁衣 • liáng tǐ cái yī 量体裁衣 • liáng tǐ cái yī 量體裁衣 • nǚ zhuāng cái feng shī 女装裁缝师 • nǚ zhuāng cái feng shī 女裝裁縫師 • tǐ cái 体裁 • tǐ cái 體裁 • xiàng tǐ cái yī 相体裁衣 • xiàng tǐ cái yī 相體裁衣 • zhì cái 制裁 • zhòng cái 仲裁 • zhuó cái 酌裁 • zǒng cái 总裁 • zǒng cái 總裁