Có 1 kết quả:

cái ㄘㄞˊ
Âm Pinyin: cái ㄘㄞˊ
Tổng nét: 12
Bộ: yī 衣 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: 𢦏
Nét bút: 一丨一丶一ノフノ丶フノ丶
Thương Hiệt: JIYHV (十戈卜竹女)
Unicode: U+88C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tài
Âm Nôm: tài, trài
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): た.つ (ta.tsu), さば.く (saba.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: coi4

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/1

cái ㄘㄞˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cắt áo, rọc, xén
2. thể chế

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt (áo quần). ◎Như: “tài phùng” 裁縫 cắt may. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Vi quân tài chiến y” 爲君裁戰衣 (Chinh nhân phụ 征人婦) Vì chàng (thiếp) cắt may áo chiến.
2. (Động) Rọc. ◎Như: “tài chỉ” 裁紙 rọc giấy.
3. (Động) Giảm, bớt. ◎Như: “tài giảm” 裁減 xén bớt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Như kim thuyết nhân vi Tập Nhân thị Bảo Ngọc đích nhân, tài liễu giá nhất lượng ngân tử, đoạn hồ sử bất đắc” 如今說因為襲人是寶玉的人, 裁了這一兩銀子, 斷乎使不得 (Đệ tam thập lục hồi) Bây giờ bảo Tập Nhân là người hầu của Bảo Ngọc mà bớt một lạng tiền lương thì không thể được.
4. (Động) Xét định. ◎Như: “tổng tài” 總裁 xét kĩ và phân biệt hơn kém.
5. (Động) Quyết đoán, phán đoán. ◎Như: “tài phán” 裁判 xử đoán, “tài tội” 裁罪 xử tội.
6. (Động) Lo lường, lượng độ.
7. (Động) Khống chế. ◎Như: “độc tài” 獨裁 chuyên quyền, độc đoán.
8. (Động) Làm, sáng tác. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cố lâm quy vị đắc, Bài muộn cưỡng tài thi” 故林歸未得, 排悶強裁詩 (江亭 Giang đình) Rừng xưa chưa về được, Để làm cho hết buồn phiền, gượng làm thơ.
9. (Động) Giết. ◎Như: “tự tài” 自裁 tự sát.
10. (Danh) Thể chế, cách thức, lối, loại. ◎Như: “thể tài” 體裁 thể loại.
11. (Phó) Vừa, mới, chỉ mới. § Thông “tài” 纔. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tuy đại nam tử, tài như anh nhi” 雖大男子, 裁如嬰兒 (Yên sách nhất 燕策一) Tuy là đàn ông lớn, mà cũng chỉ như con nít.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắt áo. Như tài phùng 裁縫 cắt may. Phàm cứ theo cái khuôn khổ nhất định mà rọc ra đều gọi là tài. Như chỉ tài 紙裁 rọc giấy.
② Dè bớt, như tài giảm 裁減 xén bớt.
③ Xét lựa. Như tổng tài 總裁 xét kĩ và phân biệt hơn kém. Người đứng xét các trò chơi như đá bóng, đánh quần xem bên nào được bên nào thua gọi là tổng tài 總裁.
④ Thể chế, lối văn. Như thể tài 體裁 lựa ra từng lối.
⑤ Quyết đoán. Như tài phán 裁判 xử đoán phân phán phải trái,
⑥ Lo lường.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cắt: 裁衣服 Cắt quần áo;
② Rọc: 裁紙 Rọc giấy;
③ Giảm, bớt: 裁減軍備 Giảm bớt quân bị;
④ Xét, xử: 制裁 Trừng phạt;
⑤ Xét định, quyết đoán: 裁奪 Xét định;
⑥ Lối, cách: 體裁 Thể tài, cách thức;
⑦ (văn) Vừa mới (dùng như 才, bộ 扌): 裁近岸,犬即騰上 Vừa đến gần bờ, con chó liền nhảy lên (thuyền) (Thuật dị kí); 手裁舉,則又超忽而躍 Tay vừa mới giơ lên, thì (con dế) lại nhảy tưng lên cao (Liêu trai chí dị: Xúc chức).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt vải thành quần áo. May cắt — Đo lường — Cân nhắc tính toán — Giết chết. Td: Tự tài ( tự tử ) — Giảm bớt. Td: Tài giảm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cut out (as a dress)
(2) to cut
(3) to trim
(4) to reduce
(5) to diminish
(6) to cut back (e.g. on staff)
(7) decision
(8) judgment

Từ ghép 76

bié chū xīn cái 別出心裁bié chū xīn cái 别出心裁cái bīng 裁兵cái bìng 裁並cái bìng 裁并cái chè 裁撤cái chǔ 裁处cái chǔ 裁處cái dá 裁答cái dìng 裁定cái dù 裁度cái duàn 裁断cái duàn 裁斷cái duó 裁夺cái duó 裁奪cái féng 裁縫cái féng 裁缝cái féng diàn 裁縫店cái féng diàn 裁缝店cái fèng shī 裁縫師cái fèng shī 裁缝师cái gé 裁革cái jiǎn 裁减cái jiǎn 裁剪cái jiǎn 裁減cái jiǎn jūn bèi 裁减军备cái jiǎn jūn bèi 裁減軍備cái jué 裁决cái jué 裁決cái jūn 裁军cái jūn 裁軍cái pàn 裁判cái pàn guān 裁判官cái pàn suǒ 裁判所cái pàn yuán 裁判员cái pàn yuán 裁判員cái qiē 裁切cái tài 裁汰cái yuán 裁员cái yuán 裁員cái zhǐ jī 裁紙機cái zhǐ jī 裁纸机cái zhì 裁制cái zhì 裁製dú cái 独裁dú cái 獨裁dú cái zhě 独裁者dú cái zhě 獨裁者dú chū xīn cái 独出心裁dú chū xīn cái 獨出心裁Duàn Yù cái 段玉裁fǎ lǜ zhì cái 法律制裁fǎ yuàn cái jué 法院裁决fǎ yuàn cái jué 法院裁決fù zǒng cái 副总裁fù zǒng cái 副總裁hé cái jūn 核裁军hé cái jūn 核裁軍jiǎn cái 剪裁jīng jì zhì cái 經濟制裁jīng jì zhì cái 经济制裁kān cài chī fàn , liáng tǐ cái yī 看菜吃飯,量體裁衣kān cài chī fàn , liáng tǐ cái yī 看菜吃饭,量体裁衣liáng tǐ cái yī 量体裁衣liáng tǐ cái yī 量體裁衣nǚ zhuāng cái feng shī 女装裁缝师nǚ zhuāng cái feng shī 女裝裁縫師tǐ cái 体裁tǐ cái 體裁xiàng tǐ cái yī 相体裁衣xiàng tǐ cái yī 相體裁衣zhì cái 制裁zhòng cái 仲裁zhuó cái 酌裁zǒng cái 总裁zǒng cái 總裁