Có 2 kết quả:
chéng ㄔㄥˊ • chěng ㄔㄥˇ
Tổng nét: 12
Bộ: yī 衣 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰衤呈
Nét bút: 丶フ丨ノ丶丨フ一一一丨一
Thương Hiệt: LRHG (中口竹土)
Unicode: U+88CE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trình
Âm Nôm: trần, trình
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), チョウ (chō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): はだか (hadaka)
Âm Quảng Đông: cing4
Âm Nôm: trần, trình
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), チョウ (chō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): はだか (hadaka)
Âm Quảng Đông: cing4
Tự hình 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cởi trần, cởi truồng
2. áo đơn
2. áo đơn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cởi trần, ở trần truồng.
2. (Danh) Dây lưng.
3. (Danh) Áo đơn.
2. (Danh) Dây lưng.
3. (Danh) Áo đơn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cổi trần, trần truồng.
② Dây lưng, giắt ở lưng.
③ Áo đơn.
② Dây lưng, giắt ở lưng.
③ Áo đơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ở trần, trần truồng;
② Lột trần;
③ Dây lưng;
④ Giắt ở lưng;
⑤ Áo đơn.
② Lột trần;
③ Dây lưng;
④ Giắt ở lưng;
⑤ Áo đơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trần truồng, không có quần áo — Một âm là Sính ( cái áo đơn, may một lần vải ).
Từ điển Trung-Anh
(1) to take off one's clothes
(2) naked
(2) naked
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cởi trần, ở trần truồng.
2. (Danh) Dây lưng.
3. (Danh) Áo đơn.
2. (Danh) Dây lưng.
3. (Danh) Áo đơn.
Từ điển Trung-Anh
an ancient type of clothing