Có 2 kết quả:

bāo ㄅㄠpóu ㄆㄡˊ
Âm Pinyin: bāo ㄅㄠ, póu ㄆㄡˊ
Tổng nét: 12
Bộ: yī 衣 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丨一フ一一ノフノ丶
Thương Hiệt: YHXV (卜竹重女)
Unicode: U+88D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bật, bầu, phầu
Âm Nôm: bâu, phầu
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.める (ho.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fau4, pau4

Tự hình 2

Dị thể 3

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tụ họp. ◎Như: “bầu tập” 裒集 tụ tập.
2. (Động) Bớt, giảm thiểu. ◎Như: “bầu đa ích quả” 裒多益寡 bớt bên nhiều thêm cho bên ít.

póu ㄆㄡˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tụ lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tụ họp. ◎Như: “bầu tập” 裒集 tụ tập.
2. (Động) Bớt, giảm thiểu. ◎Như: “bầu đa ích quả” 裒多益寡 bớt bên nhiều thêm cho bên ít.

Từ điển Thiều Chửu

① Tụ họp, nhiều.
② Bớt. Như bầu đa ích quả 裒多益寡 bớt bên nhiều thêm cho bên ít.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tụ tập;
② Giảm bớt: 裒多益寡 Nhiều giảm ít tăng, bớt bên nhiều thêm cho bên ít.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại. tụ lại nhiều — Một nghĩa khác là giảm đi, bớt đi. Xem Bầu đa ích quả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại. Tụ lại, cũng đọc Bầu. Td: Phầu tập ( gom tụ lại ).

Từ điển Trung-Anh

collect

Từ ghép 3