Có 1 kết quả:
yì ㄧˋ
Tổng nét: 13
Bộ: yī 衣 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱衣冏
Nét bút: 丶一ノフノ丶丨フノ丶丨フ一
Thương Hiệt: YVBCR (卜女月金口)
Unicode: U+88D4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: duệ
Âm Nôm: duệ
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): すそ (suso)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: jeoi6
Âm Nôm: duệ
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): すそ (suso)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: jeoi6
Tự hình 4
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Đạp sa hành - Thán sử - 踏沙行-嘆史 (Cao Tự Thanh)
• Đề Dương công Thuỷ Hoa đình - 題揚公水華亭 (Chu Văn An)
• Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm hầu tác - 渡淮有感淮陰侯作 (Nguyễn Du)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Lâm lộ ca - 臨路歌 (Lý Bạch)
• Quá quán Giốc - 過館角 (Nguyễn Khuyến)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Đạp sa hành - Thán sử - 踏沙行-嘆史 (Cao Tự Thanh)
• Đề Dương công Thuỷ Hoa đình - 題揚公水華亭 (Chu Văn An)
• Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm hầu tác - 渡淮有感淮陰侯作 (Nguyễn Du)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Lâm lộ ca - 臨路歌 (Lý Bạch)
• Quá quán Giốc - 過館角 (Nguyễn Khuyến)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con cháu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vệ gấu áo.
2. (Danh) Ven, bờ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Du ư giang tầm hải duệ” 遊於江潯海裔 (Nguyên đạo 原道) Đi chơi ở bến sông bờ biển.
3. (Danh) Dòng dõi, con cháu đời sau. ◎Như: “hậu duệ” 後裔 con cháu đời sau. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bách man khê động lưu miêu duệ” 百蠻谿峒留苖裔 (Độ Hoài hữu cảm Hoài Văn Hầu 渡淮有感淮陰侯) Trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín 韓信).
4. (Danh) Đất xa xôi ngoài biên thùy. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Trích quan khứ nam duệ” 謫官去南裔 (Tự Hành Dương 自衡陽) Bị biếm quan đi miền biên thùy phía nam.
5. (Danh) Chỉ chung các dân tộc miền biên cương.
6. (Danh) Họ “Duệ”.
2. (Danh) Ven, bờ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Du ư giang tầm hải duệ” 遊於江潯海裔 (Nguyên đạo 原道) Đi chơi ở bến sông bờ biển.
3. (Danh) Dòng dõi, con cháu đời sau. ◎Như: “hậu duệ” 後裔 con cháu đời sau. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bách man khê động lưu miêu duệ” 百蠻谿峒留苖裔 (Độ Hoài hữu cảm Hoài Văn Hầu 渡淮有感淮陰侯) Trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín 韓信).
4. (Danh) Đất xa xôi ngoài biên thùy. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Trích quan khứ nam duệ” 謫官去南裔 (Tự Hành Dương 自衡陽) Bị biếm quan đi miền biên thùy phía nam.
5. (Danh) Chỉ chung các dân tộc miền biên cương.
6. (Danh) Họ “Duệ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất ngoài biên thuỳ.
② Dòng dõi. Như hậu duệ 後裔 con cháu lâu đời, con cháu xa. Nguyễn Du 阮攸: Bách man khê động lưu miêu duệ 百蠻谿峒留苖裔 trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín).
③ Vệ gấu áo.
④ Tên gọi chung các giống mọi rợ.
② Dòng dõi. Như hậu duệ 後裔 con cháu lâu đời, con cháu xa. Nguyễn Du 阮攸: Bách man khê động lưu miêu duệ 百蠻谿峒留苖裔 trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín).
③ Vệ gấu áo.
④ Tên gọi chung các giống mọi rợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Con cháu, dòng dõi gốc: 後裔 Con cháu đời sau; 華裔美國人 Người Mĩ gốc Hoa;
② (văn) Đất ngoài biên thùy;
③ (văn) Bề, bờ: 四裔 Bốn bề; 海裔 Bờ biển;
④ (văn) Vệ gấu áo;
⑤ (văn) Tên gọi chung các dân tộc thiểu số bán khai của Trung Quốc;
⑥ [Yì] (Họ] Duệ.
② (văn) Đất ngoài biên thùy;
③ (văn) Bề, bờ: 四裔 Bốn bề; 海裔 Bờ biển;
④ (văn) Vệ gấu áo;
⑤ (văn) Tên gọi chung các dân tộc thiểu số bán khai của Trung Quốc;
⑥ [Yì] (Họ] Duệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tà áo — Cái vạt áo — Cái bờ. Cái mép. Chẳng hạn Hải duệ ( bờ biển ) — Cuối. Ở sau — Chỉ con cháu các đời xa.
Từ điển Trung-Anh
(1) descendants
(2) frontier
(2) frontier
Từ ghép 17
biān yì 边裔 • biān yì 邊裔 • Fēi yì 非裔 • hòu yì 后裔 • hòu yì 後裔 • Huá yì 华裔 • Huá yì 華裔 • miáo yì 苗裔 • Rì yì 日裔 • Yà yì 亚裔 • Yà yì 亞裔 • yì zhòu 裔胄 • zhī yǔ liú yì 支与流裔 • zhī yǔ liú yì 支與流裔 • zhòu yì 胄裔 • zhòu yì fán yǎn 胄裔繁衍 • zú yì 族裔