Có 1 kết quả:
yì ㄧˋ
Âm Pinyin: yì ㄧˋ
Tổng nét: 13
Bộ: yī 衣 (+7 nét)
Hình thái: ⿴衣邑
Nét bút: 丶一丨フ一フ丨一フノフノ丶
Thương Hiệt: YRAV (卜口日女)
Unicode: U+88DB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: yī 衣 (+7 nét)
Hình thái: ⿴衣邑
Nét bút: 丶一丨フ一フ丨一フノフノ丶
Thương Hiệt: YRAV (卜口日女)
Unicode: U+88DB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ấp
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), ヨウ (yō), ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): ふくろ (fukuro)
Âm Quảng Đông: jap1
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), ヨウ (yō), ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): ふくろ (fukuro)
Âm Quảng Đông: jap1
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch trữ từ - 白紵辭 (Thôi Quốc Phụ)
• Giáp hải môn lữ thứ - 甲海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn)
• Hồi trạo - 回棹 (Đỗ Phủ)
• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)
• Ký đại huynh - 寄大兄 (Kha Thiệu Tuệ)
• Ký Đỗ Vị (Hàn nhật kinh thiềm đoản) - 寄杜位(寒日經檐短) (Đỗ Phủ)
• Quá Nam nhạc nhập Động Đình hồ - 過南嶽入洞庭湖 (Đỗ Phủ)
• Thập nhất nguyệt trung tuần chí Phù Phong giới kiến mai hoa - 十一月中旬至扶風界見梅花 (Lý Thương Ẩn)
• Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 2 - 自閬州領妻子卻赴蜀山行其二 (Đỗ Phủ)
• Giáp hải môn lữ thứ - 甲海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn)
• Hồi trạo - 回棹 (Đỗ Phủ)
• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)
• Ký đại huynh - 寄大兄 (Kha Thiệu Tuệ)
• Ký Đỗ Vị (Hàn nhật kinh thiềm đoản) - 寄杜位(寒日經檐短) (Đỗ Phủ)
• Quá Nam nhạc nhập Động Đình hồ - 過南嶽入洞庭湖 (Đỗ Phủ)
• Thập nhất nguyệt trung tuần chí Phù Phong giới kiến mai hoa - 十一月中旬至扶風界見梅花 (Lý Thương Ẩn)
• Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 2 - 自閬州領妻子卻赴蜀山行其二 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. áo kép lót hoa
2. buộc, thắt
3. thấm
2. buộc, thắt
3. thấm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quấn, bó, ràng rịt, quấn quanh, vây bọc.
2. (Động) Thấm ướt. § Thông “ấp” 浥. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vũ ấp hồng cừ nhiễm nhiễm hương” 雨裛紅蕖冉冉香 (Cuồng phu 狂夫) Mưa ướt sen hồng thoang thoảng thơm.
3. (Động) Lấy hương thơm xông, hun áo. ◇Vi Trang 韋莊: “Xạ ấp chiến bào hương” 麝裛戰袍香 (Họa Trịnh Thập thu nhật cảm sự nhất bách vận 和鄭拾秋日感事一百韻) Hương xạ hun thơm chiến bào.
2. (Động) Thấm ướt. § Thông “ấp” 浥. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vũ ấp hồng cừ nhiễm nhiễm hương” 雨裛紅蕖冉冉香 (Cuồng phu 狂夫) Mưa ướt sen hồng thoang thoảng thơm.
3. (Động) Lấy hương thơm xông, hun áo. ◇Vi Trang 韋莊: “Xạ ấp chiến bào hương” 麝裛戰袍香 (Họa Trịnh Thập thu nhật cảm sự nhất bách vận 和鄭拾秋日感事一百韻) Hương xạ hun thơm chiến bào.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái áo kép lót hoa.
② Buộc, thắt.
③ Thấm.
② Buộc, thắt.
③ Thấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Áo kép lót hoa;
② Túi đựng sách;
③ Buộc, thắt;
④ Thấm ướt.
② Túi đựng sách;
③ Buộc, thắt;
④ Thấm ướt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái túi bao sách — Quấn xung quanh.
Từ điển Trung-Anh
(1) to wrap and bind
(2) damp
(3) dripping
(4) wet
(5) a book bag
(2) damp
(3) dripping
(4) wet
(5) a book bag