Có 1 kết quả:
bǔ ㄅㄨˇ
Tổng nét: 12
Bộ: yī 衣 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤甫
Nét bút: 丶フ丨ノ丶一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: LIJB (中戈十月)
Unicode: U+88DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bổ
Âm Nôm: bó, bồ, bù, bủa, vỏ
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho)
Âm Nhật (kunyomi): おぎな.う (ogina.u)
Âm Hàn: 보
Âm Quảng Đông: bou2
Âm Nôm: bó, bồ, bù, bủa, vỏ
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho)
Âm Nhật (kunyomi): おぎな.う (ogina.u)
Âm Hàn: 보
Âm Quảng Đông: bou2
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Thu Cẩn)
• Khán bảng thời cảm tác - 看榜時感作 (Ngô Đức Kế)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Ngoạ bệnh - 臥病 (Nguyễn Văn Giao)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thiên hoa phấn - 天花粉 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Thù Lưu viên ngoại kiến ký - 酬劉圓外見寄 (Nghiêm Duy)
• Thuật cảm - 術感 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Khán bảng thời cảm tác - 看榜時感作 (Ngô Đức Kế)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Ngoạ bệnh - 臥病 (Nguyễn Văn Giao)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thiên hoa phấn - 天花粉 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Thù Lưu viên ngoại kiến ký - 酬劉圓外見寄 (Nghiêm Duy)
• Thuật cảm - 術感 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thêm vào
2. chắp, vá
3. bổ (thuốc)
2. chắp, vá
3. bổ (thuốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vá, sửa lại chỗ hư rách. ◎Như: “bổ y” 補衣 vá áo, “bổ phá võng” 補破網 vá lưới rách, “luyện thạch bổ thiên” 煉石補天 luyện đá vá trời. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thị tì mại châu hồi, Khiên la bổ mao ốc” 侍婢賣珠迴, 牽蘿補茅屋 (Giai nhân 佳人) Thị tì đi bán ngọc trai trở về, Kéo dây leo đắp vá nhà cỏ.
2. (Động) Bù, thêm vào chỗ thiếu. ◎Như: “bổ sung” 補充 thêm vào cho đủ. ◇Quốc ngữ 國語: “Khử dân chi sở ác, bổ dân chi bất túc” 去民之所惡, 補民之不足 (Việt ngữ thượng 越語上) Trừ bỏ những điều sai lầm của dân, thêm vào những cái thiếu sót của dân.
3. (Động) Sung nhậm chức vị, danh thứ còn trống. ◎Như: “đệ bổ” 遞補 lần lượt bổ nhiệm.
4. (Động) Giúp ích, tăng lợi ích. ◎Như: “bất vô tiểu bổ” 不無小補 không phải là không có ích lợi chút đỉnh. ◇Mạnh Tử 孟子: “Xuân tỉnh canh nhi bổ bất túc” 春省耕而補不足 (Cáo tử hạ 告子下) Mùa xuân xem xét sự cày bừa mà giúp ích cho các cái thiếu thốn.
5. (Danh) Thức ăn có nhiều chất dinh dưỡng. ◎Như: “đông lệnh tiến bổ” 冬令進補 vào mùa đông, ăn uống chất bổ dưỡng để chống lạnh.
6. (Danh) Họ “Bổ”.
2. (Động) Bù, thêm vào chỗ thiếu. ◎Như: “bổ sung” 補充 thêm vào cho đủ. ◇Quốc ngữ 國語: “Khử dân chi sở ác, bổ dân chi bất túc” 去民之所惡, 補民之不足 (Việt ngữ thượng 越語上) Trừ bỏ những điều sai lầm của dân, thêm vào những cái thiếu sót của dân.
3. (Động) Sung nhậm chức vị, danh thứ còn trống. ◎Như: “đệ bổ” 遞補 lần lượt bổ nhiệm.
4. (Động) Giúp ích, tăng lợi ích. ◎Như: “bất vô tiểu bổ” 不無小補 không phải là không có ích lợi chút đỉnh. ◇Mạnh Tử 孟子: “Xuân tỉnh canh nhi bổ bất túc” 春省耕而補不足 (Cáo tử hạ 告子下) Mùa xuân xem xét sự cày bừa mà giúp ích cho các cái thiếu thốn.
5. (Danh) Thức ăn có nhiều chất dinh dưỡng. ◎Như: “đông lệnh tiến bổ” 冬令進補 vào mùa đông, ăn uống chất bổ dưỡng để chống lạnh.
6. (Danh) Họ “Bổ”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vá, hàn: 補衣服 Vá quần áo; 補鍋 Hàn nồi;
② Bù, thêm, bổ khuyết: 彌補 Bù đắp; 取長補短 Lấy hơn bù kém; 候補委員 Ủy viên dự khuyết (chờ bổ khuyết);
③ Bổ: 滋補 Tẩm bổ;
④ (văn) Bổ ích, có ích, giúp ích: 無補于事 Không giúp ích gì; 不無小補 Chẳng phải là không có lợi ích nhỏ.
② Bù, thêm, bổ khuyết: 彌補 Bù đắp; 取長補短 Lấy hơn bù kém; 候補委員 Ủy viên dự khuyết (chờ bổ khuyết);
③ Bổ: 滋補 Tẩm bổ;
④ (văn) Bổ ích, có ích, giúp ích: 無補于事 Không giúp ích gì; 不無小補 Chẳng phải là không có lợi ích nhỏ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to repair
(2) to patch
(3) to mend
(4) to make up for
(5) to fill (a vacancy)
(6) to supplement
(2) to patch
(3) to mend
(4) to make up for
(5) to fill (a vacancy)
(6) to supplement
Từ ghép 124
bì bǔ 裨補 • bǔ bái 補白 • bǔ bào 補報 • bǔ cháng 補償 • bǔ cháng fèi 補償費 • bǔ chōng 補充 • bǔ chōng liàng 補充量 • bǔ chōng pǐn 補充品 • bǔ chōng yī liáo 補充醫療 • bǔ dēng 補登 • bǔ dēng jī 補登機 • bǔ diàn 補電 • bǔ dīng 補帄 • bǔ ding 補丁 • bǔ ding 補釘 • bǔ ding 補靪 • bǔ duō 補裰 • bǔ fā 補發 • bǔ fǎ 補法 • bǔ guò 補過 • bǔ huā 補花 • bǔ huí 補回 • bǔ huò 補貨 • bǔ jí 補集 • bǔ jǐ 補給 • bǔ jǐ chuán 補給船 • bǔ jǐ jiàn 補給艦 • bǔ jǐ pǐn 補給品 • bǔ jǐ zhàn 補給站 • bǔ jiǎo 補角 • bǔ jiù 補救 • bǔ kǎ 補卡 • bǔ kǎo 補考 • bǔ kè 補課 • bǔ lú 補爐 • bǔ mǎ 補碼 • bǔ mǎn 補滿 • bǔ mián 補眠 • bǔ miáo 補苗 • bǔ piān jiù bì 補偏救弊 • bǔ piào 補票 • bǔ piào chù 補票處 • bǔ pǐn 補品 • bǔ quē 補缺 • bǔ quē 補闕 • bǔ quē shí yí 補缺拾遺 • bǔ sè 補色 • bǔ shù 補數 • bǔ shuì 補稅 • bǔ tāi 補胎 • bǔ tāi piàn 補胎片 • bǔ tǐ 補體 • bǔ tiē 補貼 • bǔ xí 補習 • bǔ xí bān 補習班 • bǔ xiè 補瀉 • bǔ xuǎn 補選 • bǔ xuè 補血 • bǔ yá 補牙 • bǔ yǎng 補養 • bǔ yào 補藥 • bǔ yè 補液 • bǔ yí 補遺 • bǔ yì 補益 • bǔ yǔ 補語 • bǔ zhòng 補種 • bǔ zhù 補助 • bǔ zhù zǔ zhī 補助組織 • bǔ zhuì 補綴 • bǔ zú 補足 • bǔ zú é 補足額 • bǔ zú wù 補足物 • bǔ zú yīn chéng 補足音程 • bù wú xiǎo bǔ 不無小補 • chā bǔ 插補 • chāi dōng bǔ xī 拆東補西 • chāi dōng qiáng bǔ xī qiáng 拆東牆補西牆 • chuán dào jiāng xīn , bǔ lòu chí 船到江心,補漏遲 • dā bǔ 搭補 • dà bǔ tiě 大補帖 • dàn yào bǔ jǐ zhàn 彈藥補給站 • dǐ bǔ 抵補 • dì bǔ 遞補 • diǎn bǔ 點補 • dǐng bǔ 頂補 • duō tuì shǎo bǔ 多退少補 • é wài bǔ tiē 額外補貼 • è bǔ 惡補 • féng bǔ 縫補 • hòu bǔ 候補 • hòu bǔ míng dān 候補名單 • hù bǔ 互補 • jiǎn jī hù bǔ pèi duì 鹼基互補配對 • jiāng qín bǔ chù 將勤補絀 • jié cháng bǔ duǎn 截長補短 • jìn bǔ 進補 • mí bǔ 彌補 • pāo bǔ 拋補 • pāo bǔ tào lì 拋補套利 • pèi bǔ 配補 • qīng bǔ liáng 清補涼 • qǔ cháng bǔ duǎn 取長補短 • rè bǔ 熱補 • shí bǔ 食補 • shí yí bǔ quē 拾遺補缺 • tì bǔ 替補 • tián bǔ 填補 • wā ròu bǔ chuāng 挖肉補瘡 • wáng yáng bǔ láo 亡羊補牢 • wú bǔ 無補 • Xī yóu bǔ 西遊補 • xiǎo dòng bù bǔ dà dòng chī kǔ 小洞不補大洞吃苦 • xiǎo dòng bù dǔ , dà dòng nán bǔ 小洞不堵,大洞難補 • xiū bǔ 修補 • xiū bǔ jiàng 修補匠 • xū bù shòu bǔ 虛不受補 • yào bǔ 藥補 • yào bǔ bù rú shí bǔ 藥補不如食補 • yú shì wú bǔ 於事無補 • zēng bǔ 增補 • zhī bǔ 織補 • zhuī bǔ 追補 • zī bǔ 滋補 • zī bǔ pǐn 滋補品