Có 1 kết quả:
zhuāng ㄓㄨㄤ
Tổng nét: 13
Bộ: yī 衣 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱壯衣
Nét bút: フ丨一ノ一丨一丶一ノフノ丶
Thương Hiệt: VGYHV (女土卜竹女)
Unicode: U+88DD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trang
Âm Nôm: trang
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): よそお.う (yosō.u), よそお.い (yosō.i)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zong1
Âm Nôm: trang
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): よそお.う (yosō.u), よそお.い (yosō.i)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zong1
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đấu xảo ký văn - 鬥巧記聞 (Nguyễn Khuyến)
• Kim thác đao hành - 金錯刀行 (Lục Du)
• Nghĩ cổ kỳ 6 - 拟古其六 (Đào Tiềm)
• Quá đế điện cảm tác kỳ 2 - 過帝殿感作其二 (Phan Huy Thực)
• Tảo thu quá Long Vũ Lý tướng quân thư trai - 早秋過龍武李將軍書齋 (Vương Kiến)
• Trào Phi Khanh - 嘲飛卿 (Đoàn Thành Thức)
• Tự Giang Lăng chi Từ Châu lộ thượng ký huynh đệ - 自江陵之徐州路上寄兄弟 (Bạch Cư Dị)
• Vịnh lạp - 詠笠 (Kim Sat Kat)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đấu xảo ký văn - 鬥巧記聞 (Nguyễn Khuyến)
• Kim thác đao hành - 金錯刀行 (Lục Du)
• Nghĩ cổ kỳ 6 - 拟古其六 (Đào Tiềm)
• Quá đế điện cảm tác kỳ 2 - 過帝殿感作其二 (Phan Huy Thực)
• Tảo thu quá Long Vũ Lý tướng quân thư trai - 早秋過龍武李將軍書齋 (Vương Kiến)
• Trào Phi Khanh - 嘲飛卿 (Đoàn Thành Thức)
• Tự Giang Lăng chi Từ Châu lộ thượng ký huynh đệ - 自江陵之徐州路上寄兄弟 (Bạch Cư Dị)
• Vịnh lạp - 詠笠 (Kim Sat Kat)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. quần áo, trang phục
2. giả làm, đóng giả, giả bộ
3. trang điểm, trang sức, hoá trang
4. đựng, để vào, cho vào
5. lắp, bắc
6. đóng sách
2. giả làm, đóng giả, giả bộ
3. trang điểm, trang sức, hoá trang
4. đựng, để vào, cho vào
5. lắp, bắc
6. đóng sách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hành lí. ◎Như: “hành trang” 行裝.
2. (Danh) Quần áo, các thứ mặc trên người. ◎Như: “cổ trang” 古裝 quần áo theo lối xưa, “đông trang” 冬裝 quần áo lạnh (mặc mùa đông).
3. (Danh) Bìa, bao, gói. ◎Như: “tinh trang” 精裝 bìa cứng (sách), “bình trang” 平裝 bìa thường (sách).
4. (Động) Gói lại, bao lại. ◎Như: “bao trang” 包裝 bọc gói.
5. (Động) Giả cách. ◎Như: “trang si” 裝癡 giả cách ngu si. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tam ngũ nhật hậu, đông thống tuy dũ, thương ngân vị bình, chỉ trang bệnh tại gia, quý kiến thân hữu” 三五日後, 疼痛雖愈, 傷痕未平, 只裝病在家, 愧見親友 (Đệ tứ thập bát hồi) Mấy hôm sau, tuy bớt đau, nhưng thương tích chưa lành, đành phải giả bệnh ở nhà, xấu hổ (không dám) gặp mặt bạn bè.
6. (Động) Đựng chứa. ◎Như: “chỉ hữu nhất cá khẩu đại trang bất hạ” 只有一個口袋裝不下 chỉ có một cái túi đựng không hết.
7. (Động) Lắp, bắc, đặt, dựng lên, phối trí. ◎Như: “trang cơ khí” 裝機器 lắp máy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lập pháo giá, trang vân thê, nhật dạ công đả bất tức” 立砲架, 裝雲梯, 日夜攻打不息 (Hồi 106) Dựng giá pháo, bắc thang mây, ngày đêm đánh phá không ngừng.
8. (Động) Tô điểm cho đẹp. ◎Như: “trang hoàng” 裝潢.
9. (Động) Trang sức, trang điểm. § Thông “trang” 妝.
2. (Danh) Quần áo, các thứ mặc trên người. ◎Như: “cổ trang” 古裝 quần áo theo lối xưa, “đông trang” 冬裝 quần áo lạnh (mặc mùa đông).
3. (Danh) Bìa, bao, gói. ◎Như: “tinh trang” 精裝 bìa cứng (sách), “bình trang” 平裝 bìa thường (sách).
4. (Động) Gói lại, bao lại. ◎Như: “bao trang” 包裝 bọc gói.
5. (Động) Giả cách. ◎Như: “trang si” 裝癡 giả cách ngu si. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tam ngũ nhật hậu, đông thống tuy dũ, thương ngân vị bình, chỉ trang bệnh tại gia, quý kiến thân hữu” 三五日後, 疼痛雖愈, 傷痕未平, 只裝病在家, 愧見親友 (Đệ tứ thập bát hồi) Mấy hôm sau, tuy bớt đau, nhưng thương tích chưa lành, đành phải giả bệnh ở nhà, xấu hổ (không dám) gặp mặt bạn bè.
6. (Động) Đựng chứa. ◎Như: “chỉ hữu nhất cá khẩu đại trang bất hạ” 只有一個口袋裝不下 chỉ có một cái túi đựng không hết.
7. (Động) Lắp, bắc, đặt, dựng lên, phối trí. ◎Như: “trang cơ khí” 裝機器 lắp máy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lập pháo giá, trang vân thê, nhật dạ công đả bất tức” 立砲架, 裝雲梯, 日夜攻打不息 (Hồi 106) Dựng giá pháo, bắc thang mây, ngày đêm đánh phá không ngừng.
8. (Động) Tô điểm cho đẹp. ◎Như: “trang hoàng” 裝潢.
9. (Động) Trang sức, trang điểm. § Thông “trang” 妝.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quần áo, trang phục: 冬裝 Quần áo mặc rét (mùa đông); 軍裝 Quân trang (phục);
② Trang điểm, trang sức, hoá trang: 他裝老頭兒 Anh ấy hoá trang làm cụ già;
③ Giả (làm): 裝傻 Giả dại; 裝好人 Giả làm người tốt (người lương thiện);
④ Lắp, bắc: 機器已經裝好了 Máy đã lắp xong; 裝電燈 Bắc đèn điện;
⑤ Đựng, để vào, cho vào: 只有一個口袋裝不下 Chỉ có một cái túi đựng không hết; 這個桶可以裝二十五公昇汽油 Cái thùng này có thể đựng 25 lít xăng;
⑥ Đóng sách: 平裝 (Đóng) bìa thường; 精裝 (Đóng) bìa cứng.
② Trang điểm, trang sức, hoá trang: 他裝老頭兒 Anh ấy hoá trang làm cụ già;
③ Giả (làm): 裝傻 Giả dại; 裝好人 Giả làm người tốt (người lương thiện);
④ Lắp, bắc: 機器已經裝好了 Máy đã lắp xong; 裝電燈 Bắc đèn điện;
⑤ Đựng, để vào, cho vào: 只有一個口袋裝不下 Chỉ có một cái túi đựng không hết; 這個桶可以裝二十五公昇汽油 Cái thùng này có thể đựng 25 lít xăng;
⑥ Đóng sách: 平裝 (Đóng) bìa thường; 精裝 (Đóng) bìa cứng.
Từ điển Trung-Anh
(1) adornment
(2) to adorn
(3) dress
(4) clothing
(5) costume (of an actor in a play)
(6) to play a role
(7) to pretend
(8) to install
(9) to fix
(10) to wrap (sth in a bag)
(11) to load
(12) to pack
(2) to adorn
(3) dress
(4) clothing
(5) costume (of an actor in a play)
(6) to play a role
(7) to pretend
(8) to install
(9) to fix
(10) to wrap (sth in a bag)
(11) to load
(12) to pack
Từ ghép 188
ān zhuāng 安裝 • bàn zhuāng 扮裝 • bàn zhuāng huáng hòu 扮裝皇后 • bāo zhuāng 包裝 • bāo zhuāng wù 包裝物 • bāo zhuāng zhǐ 包裝紙 • bào bào zhuāng 抱抱裝 • biàn zhuāng 便裝 • biàn zhuāng huáng hòu 變裝皇后 • bù dǒng zhuāng dǒng 不懂裝懂 • chéng zhuāng 盛裝 • chóng xīn zhuāng xiū 重新裝修 • chuán dòng zhuāng zhì 傳動裝置 • dào zhuāng 倒裝 • dào zhuāng jù 倒裝句 • diào zhuāng 吊裝 • fàng zhe míng bai zhuāng hú tu 放著明白裝糊塗 • fēn zhuāng 分裝 • fēn zhuāng jī 分裝機 • fēng zhuāng 封裝 • fēng zhuāng kuài 封裝塊 • fú lì tiáo zhěng zhuāng zhì 浮力調整裝置 • fú zhuāng 服裝 • fú zhuāng xiù 服裝秀 • gǎi zhuāng 改裝 • gāo chā yǒng zhuāng 高叉泳裝 • gāo dàng fú zhuāng 高檔服裝 • gè rén fáng hù zhuāng bèi 個人防護裝備 • gōng zhuāng kù 工裝褲 • gǔ zhuāng 古裝 • gǔ zhuāng jù 古裝劇 • guàn zhuāng 罐裝 • hé bào zhà zhuāng zhì 核爆炸裝置 • hé zhuāng zhì 核裝置 • huà zhuāng 化裝 • jī jìn wǔ zhuāng 激進武裝 • jī jìn wǔ zhuāng fèn zǐ 激進武裝份子 • jí zhuāng xiāng 集裝箱 • jí zhuāng xiāng chuán 集裝箱船 • jiǎ zhuāng 假裝 • jiǎn yì zhà dàn zhuāng zhì 簡易爆炸裝置 • jiǎn zhuāng 簡裝 • jīng zhuāng 精裝 • jiù píng zhuāng xīn jiǔ 舊瓶裝新酒 • jūn zhuāng 軍裝 • lǚ xíng zhuāng bèi 旅行裝備 • lǜ dú tōng fēng zhuāng zhì 濾毒通風裝置 • nán bàn nǚ zhuāng 男扮女裝 • nán zhuāng 男裝 • nèi zhuāng 內裝 • nǚ bàn nán zhuāng 女扮男裝 • nǚ zhuāng 女裝 • nǚ zhuāng cái feng shī 女裝裁縫師 • pèi zhuāng 配裝 • pīn zhuāng 拼裝 • píng zhuāng 平裝 • píng zhuāng 瓶裝 • píng zhuāng běn 平裝本 • qí zhuāng yì fú 奇裝異服 • qǐ luò zhuāng zhì 起落裝置 • qián shuǐ zhuāng bèi tuō lún xiāng 潛水裝備拖輪箱 • qiàn zhuāng 倩裝 • qiáo zhuāng 喬裝 • qiáo zhuāng dǎ bàn 喬裝打扮 • qíng lǚ zhuāng 情侶裝 • qiú shān zhèn liè fēng zhuāng 球柵陣列封裝 • quán fù wǔ zhuāng 全副武裝 • róng zhuāng 戎裝 • sān jiàn tào shì xī zhuāng 三件套式西裝 • sǎn zhuāng 散裝 • shàng zhuāng 上裝 • shèng zhuāng 盛裝 • shí zhuāng 時裝 • shí zhuāng biǎo yǎn 時裝表演 • shí zhuāng jù 時裝劇 • shí zhuāng xié 時裝鞋 • shì nèi zhuāng huáng 室內裝潢 • shū mò zhuāng zhì 輸墨裝置 • shù zhuāng 束裝 • suǒ jù zhuāng zhì 索具裝置 • Táng zhuāng 唐裝 • tào zhuāng 套裝 • tóng zhuāng 童裝 • tòu shì zhuāng 透視裝 • tú zhuāng 塗裝 • tuó zhōng zhuāng 橐中裝 • wá wa zhuāng 娃娃裝 • wēi xíng fēng zhuāng kuài 微型封裝塊 • wěi zhuāng 偽裝 • wèi wǔ zhuāng 未武裝 • wǔ zhuāng 武裝 • wǔ zhuāng bù duì 武裝部隊 • wǔ zhuāng chōng tū 武裝衝突 • wǔ zhuāng fèn zǐ 武裝份子 • wǔ zhuāng lì liàng 武裝力量 • xī zhuāng 西裝 • xī zhuāng gé lǚ 西裝革履 • xià zhuāng 下裝 • xiè zhuāng 卸裝 • xīn píng zhuāng jiù jiǔ 新瓶裝舊酒 • xíng zhuāng 行裝 • xuǎn zhuāng 選裝 • yáng zhuāng 佯裝 • yáng zhuāng 洋裝 • yī zhuāng 衣裝 • yì zhuāng pǐ 異裝癖 • yǐn bào zhuāng zhì 引爆裝置 • yíng mù bǎo hù zhuāng zhì 螢幕保護裝置 • yǒng zhuāng 泳裝 • yù zhuāng 預裝 • yuán zhuāng 原裝 • yuè dú zhuāng zhì 閱讀裝置 • yùn fù zhuāng 孕婦裝 • zào xíng fú zhuāng 造型服裝 • zhěng zhuāng 整裝 • zhěng zhuāng dài fā 整裝待發 • zhèng zhuāng 正裝 • zhǐ xiàng zhuāng zhì 指向裝置 • zhì zhuāng 治裝 • zhì zhuāng 置裝 • zhì zhuāng fèi 治裝費 • zhì zhuāng fèi 置裝費 • Zhōng guó Rén mín Wǔ zhuāng Jǐng chá Bù duì 中國人民武裝警察部隊 • zhōng shān zhuāng 中山裝 • zhōng zhuāng 中裝 • zhuāng bàn 裝扮 • zhuāng bèi 裝備 • zhuāng bī 裝B • zhuāng bī 裝屄 • zhuāng bī 裝逼 • zhuāng bìng 裝病 • zhuāng chéng 裝成 • zhuāng chì 裝飭 • zhuāng chū 裝出 • zhuāng chuán 裝船 • zhuāng dài 裝袋 • zhuāng dàn 裝彈 • zhuāng diǎn 裝點 • zhuāng diǎn mén miàn 裝點門面 • zhuāng dìng 裝訂 • zhuāng fēng mài shǎ 裝瘋賣傻 • zhuāng guo 裝裹 • zhuāng huáng 裝潢 • zhuāng huáng 裝璜 • zhuāng huò 裝貨 • zhuāng jī 裝機 • zhuāng jiǎ 裝甲 • zhuāng jiǎ chē 裝甲車 • zhuāng jiǎ chē liàng 裝甲車輛 • zhuāng kě ài 裝可愛 • zhuāng liào 裝料 • zhuāng lóng zuò yǎ 裝聾作啞 • zhuāng mǎn 裝滿 • zhuāng mén miàn 裝門面 • zhuāng méng 裝萌 • zhuāng mó zuò yàng 裝模作樣 • zhuāng nèn 裝嫩 • zhuāng pèi 裝配 • zhuāng pèi gōng chǎng 裝配工廠 • zhuāng pèi xiàn 裝配線 • zhuāng pèi yuán 裝配員 • zhuāng qiāng zuò shì 裝腔作勢 • zhuāng qióng jiào kǔ 裝窮叫苦 • zhuāng rù 裝入 • zhuāng shǎ 裝傻 • zhuāng shè 裝設 • zhuāng shén nòng guǐ 裝神弄鬼 • zhuāng shì 裝置 • zhuāng shì 裝飾 • zhuāng shì pǐn 裝飾品 • zhuāng shì wù 裝飾物 • zhuāng shù 裝束 • zhuāng suàn 裝蒜 • zhuāng xiè 裝卸 • zhuāng xiè gōng 裝卸工 • zhuāng xiū 裝修 • zhuāng yáng 裝佯 • zhuāng yáng suàn 裝洋蒜 • zhuāng yǒu 裝有 • zhuāng yùn 裝運 • zhuāng zài 裝載 • zhuāng zhēn 裝幀 • zhuāng zhì 裝置 • zhuāng zhì wù 裝置物 • zhuāng zuò 裝作 • zhuó zhuāng 著裝 • zì zhuāng 自裝 • zǔ zhuāng 組裝