Có 1 kết quả:

zhuāng ㄓㄨㄤ
Âm Pinyin: zhuāng ㄓㄨㄤ
Tổng nét: 13
Bộ: yī 衣 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丨一ノ一丨一丶一ノフノ丶
Thương Hiệt: VGYHV (女土卜竹女)
Unicode: U+88DD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trang
Âm Nôm: trang
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): よそお.う (yosō.u), よそお.い (yosō.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zong1

Tự hình 2

Dị thể 5

1/1

zhuāng ㄓㄨㄤ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. quần áo, trang phục
2. giả làm, đóng giả, giả bộ
3. trang điểm, trang sức, hoá trang
4. đựng, để vào, cho vào
5. lắp, bắc
6. đóng sách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hành lí. ◎Như: “hành trang” 行裝.
2. (Danh) Quần áo, các thứ mặc trên người. ◎Như: “cổ trang” 古裝 quần áo theo lối xưa, “đông trang” 冬裝 quần áo lạnh (mặc mùa đông).
3. (Danh) Bìa, bao, gói. ◎Như: “tinh trang” 精裝 bìa cứng (sách), “bình trang” 平裝 bìa thường (sách).
4. (Động) Gói lại, bao lại. ◎Như: “bao trang” 包裝 bọc gói.
5. (Động) Giả cách. ◎Như: “trang si” 裝癡 giả cách ngu si. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tam ngũ nhật hậu, đông thống tuy dũ, thương ngân vị bình, chỉ trang bệnh tại gia, quý kiến thân hữu” 三五日後, 疼痛雖愈, 傷痕未平, 只裝病在家, 愧見親友 (Đệ tứ thập bát hồi) Mấy hôm sau, tuy bớt đau, nhưng thương tích chưa lành, đành phải giả bệnh ở nhà, xấu hổ (không dám) gặp mặt bạn bè.
6. (Động) Đựng chứa. ◎Như: “chỉ hữu nhất cá khẩu đại trang bất hạ” 只有一個口袋裝不下 chỉ có một cái túi đựng không hết.
7. (Động) Lắp, bắc, đặt, dựng lên, phối trí. ◎Như: “trang cơ khí” 裝機器 lắp máy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lập pháo giá, trang vân thê, nhật dạ công đả bất tức” 立砲架, 裝雲梯, 日夜攻打不息 (Hồi 106) Dựng giá pháo, bắc thang mây, ngày đêm đánh phá không ngừng.
8. (Động) Tô điểm cho đẹp. ◎Như: “trang hoàng” 裝潢.
9. (Động) Trang sức, trang điểm. § Thông “trang” 妝.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quần áo, trang phục: 冬裝 Quần áo mặc rét (mùa đông); 軍裝 Quân trang (phục);
② Trang điểm, trang sức, hoá trang: 他裝老頭兒 Anh ấy hoá trang làm cụ già;
③ Giả (làm): 裝傻 Giả dại; 裝好人 Giả làm người tốt (người lương thiện);
④ Lắp, bắc: 機器已經裝好了 Máy đã lắp xong; 裝電燈 Bắc đèn điện;
⑤ Đựng, để vào, cho vào: 只有一個口袋裝不下 Chỉ có một cái túi đựng không hết; 這個桶可以裝二十五公昇汽油 Cái thùng này có thể đựng 25 lít xăng;
⑥ Đóng sách: 平裝 (Đóng) bìa thường; 精裝 (Đóng) bìa cứng.

Từ điển Trung-Anh

(1) adornment
(2) to adorn
(3) dress
(4) clothing
(5) costume (of an actor in a play)
(6) to play a role
(7) to pretend
(8) to install
(9) to fix
(10) to wrap (sth in a bag)
(11) to load
(12) to pack

Từ ghép 188

ān zhuāng 安裝bàn zhuāng 扮裝bàn zhuāng huáng hòu 扮裝皇后bāo zhuāng 包裝bāo zhuāng wù 包裝物bāo zhuāng zhǐ 包裝紙bào bào zhuāng 抱抱裝biàn zhuāng 便裝biàn zhuāng huáng hòu 變裝皇后bù dǒng zhuāng dǒng 不懂裝懂chéng zhuāng 盛裝chóng xīn zhuāng xiū 重新裝修chuán dòng zhuāng zhì 傳動裝置dào zhuāng 倒裝dào zhuāng jù 倒裝句diào zhuāng 吊裝fàng zhe míng bai zhuāng hú tu 放著明白裝糊塗fēn zhuāng 分裝fēn zhuāng jī 分裝機fēng zhuāng 封裝fēng zhuāng kuài 封裝塊fú lì tiáo zhěng zhuāng zhì 浮力調整裝置fú zhuāng 服裝fú zhuāng xiù 服裝秀gǎi zhuāng 改裝gāo chā yǒng zhuāng 高叉泳裝gāo dàng fú zhuāng 高檔服裝gè rén fáng hù zhuāng bèi 個人防護裝備gōng zhuāng kù 工裝褲gǔ zhuāng 古裝gǔ zhuāng jù 古裝劇guàn zhuāng 罐裝hé bào zhà zhuāng zhì 核爆炸裝置hé zhuāng zhì 核裝置huà zhuāng 化裝jī jìn wǔ zhuāng 激進武裝jī jìn wǔ zhuāng fèn zǐ 激進武裝份子jí zhuāng xiāng 集裝箱jí zhuāng xiāng chuán 集裝箱船jiǎ zhuāng 假裝jiǎn yì zhà dàn zhuāng zhì 簡易爆炸裝置jiǎn zhuāng 簡裝jīng zhuāng 精裝jiù píng zhuāng xīn jiǔ 舊瓶裝新酒jūn zhuāng 軍裝lǚ xíng zhuāng bèi 旅行裝備lǜ dú tōng fēng zhuāng zhì 濾毒通風裝置nán bàn nǚ zhuāng 男扮女裝nán zhuāng 男裝nèi zhuāng 內裝nǚ bàn nán zhuāng 女扮男裝nǚ zhuāng 女裝nǚ zhuāng cái feng shī 女裝裁縫師pèi zhuāng 配裝pīn zhuāng 拼裝píng zhuāng 平裝píng zhuāng 瓶裝píng zhuāng běn 平裝本qí zhuāng yì fú 奇裝異服qǐ luò zhuāng zhì 起落裝置qián shuǐ zhuāng bèi tuō lún xiāng 潛水裝備拖輪箱qiàn zhuāng 倩裝qiáo zhuāng 喬裝qiáo zhuāng dǎ bàn 喬裝打扮qíng lǚ zhuāng 情侶裝qiú shān zhèn liè fēng zhuāng 球柵陣列封裝quán fù wǔ zhuāng 全副武裝róng zhuāng 戎裝sān jiàn tào shì xī zhuāng 三件套式西裝sǎn zhuāng 散裝shàng zhuāng 上裝shèng zhuāng 盛裝shí zhuāng 時裝shí zhuāng biǎo yǎn 時裝表演shí zhuāng jù 時裝劇shí zhuāng xié 時裝鞋shì nèi zhuāng huáng 室內裝潢shū mò zhuāng zhì 輸墨裝置shù zhuāng 束裝suǒ jù zhuāng zhì 索具裝置Táng zhuāng 唐裝tào zhuāng 套裝tóng zhuāng 童裝tòu shì zhuāng 透視裝tú zhuāng 塗裝tuó zhōng zhuāng 橐中裝wá wa zhuāng 娃娃裝wēi xíng fēng zhuāng kuài 微型封裝塊wěi zhuāng 偽裝wèi wǔ zhuāng 未武裝wǔ zhuāng 武裝wǔ zhuāng bù duì 武裝部隊wǔ zhuāng chōng tū 武裝衝突wǔ zhuāng fèn zǐ 武裝份子wǔ zhuāng lì liàng 武裝力量xī zhuāng 西裝xī zhuāng gé lǚ 西裝革履xià zhuāng 下裝xiè zhuāng 卸裝xīn píng zhuāng jiù jiǔ 新瓶裝舊酒xíng zhuāng 行裝xuǎn zhuāng 選裝yáng zhuāng 佯裝yáng zhuāng 洋裝yī zhuāng 衣裝yì zhuāng pǐ 異裝癖yǐn bào zhuāng zhì 引爆裝置yíng mù bǎo hù zhuāng zhì 螢幕保護裝置yǒng zhuāng 泳裝yù zhuāng 預裝yuán zhuāng 原裝yuè dú zhuāng zhì 閱讀裝置yùn fù zhuāng 孕婦裝zào xíng fú zhuāng 造型服裝zhěng zhuāng 整裝zhěng zhuāng dài fā 整裝待發zhèng zhuāng 正裝zhǐ xiàng zhuāng zhì 指向裝置zhì zhuāng 治裝zhì zhuāng 置裝zhì zhuāng fèi 治裝費zhì zhuāng fèi 置裝費Zhōng guó Rén mín Wǔ zhuāng Jǐng chá Bù duì 中國人民武裝警察部隊zhōng shān zhuāng 中山裝zhōng zhuāng 中裝zhuāng bàn 裝扮zhuāng bèi 裝備zhuāng bī 裝Bzhuāng bī 裝屄zhuāng bī 裝逼zhuāng bìng 裝病zhuāng chéng 裝成zhuāng chì 裝飭zhuāng chū 裝出zhuāng chuán 裝船zhuāng dài 裝袋zhuāng dàn 裝彈zhuāng diǎn 裝點zhuāng diǎn mén miàn 裝點門面zhuāng dìng 裝訂zhuāng fēng mài shǎ 裝瘋賣傻zhuāng guo 裝裹zhuāng huáng 裝潢zhuāng huáng 裝璜zhuāng huò 裝貨zhuāng jī 裝機zhuāng jiǎ 裝甲zhuāng jiǎ chē 裝甲車zhuāng jiǎ chē liàng 裝甲車輛zhuāng kě ài 裝可愛zhuāng liào 裝料zhuāng lóng zuò yǎ 裝聾作啞zhuāng mǎn 裝滿zhuāng mén miàn 裝門面zhuāng méng 裝萌zhuāng mó zuò yàng 裝模作樣zhuāng nèn 裝嫩zhuāng pèi 裝配zhuāng pèi gōng chǎng 裝配工廠zhuāng pèi xiàn 裝配線zhuāng pèi yuán 裝配員zhuāng qiāng zuò shì 裝腔作勢zhuāng qióng jiào kǔ 裝窮叫苦zhuāng rù 裝入zhuāng shǎ 裝傻zhuāng shè 裝設zhuāng shén nòng guǐ 裝神弄鬼zhuāng shì 裝置zhuāng shì 裝飾zhuāng shì pǐn 裝飾品zhuāng shì wù 裝飾物zhuāng shù 裝束zhuāng suàn 裝蒜zhuāng xiè 裝卸zhuāng xiè gōng 裝卸工zhuāng xiū 裝修zhuāng yáng 裝佯zhuāng yáng suàn 裝洋蒜zhuāng yǒu 裝有zhuāng yùn 裝運zhuāng zài 裝載zhuāng zhēn 裝幀zhuāng zhì 裝置zhuāng zhì wù 裝置物zhuāng zuò 裝作zhuó zhuāng 著裝zì zhuāng 自裝zǔ zhuāng 組裝