Có 1 kết quả:
lǐ ㄌㄧˇ
Tổng nét: 12
Bộ: yī 衣 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰衤里
Nét bút: 丶フ丨ノ丶丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: LWG (中田土)
Unicode: U+88E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lí, lý
Âm Nôm: lí
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): うち (uchi), うら (ura)
Âm Hàn: 리, 이
Âm Quảng Đông: lei5, leoi5
Âm Nôm: lí
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): うち (uchi), うら (ura)
Âm Hàn: 리, 이
Âm Quảng Đông: lei5, leoi5
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ nhật mạn thành (Vũ quá đình kha trưởng lục âm) - 夏日漫成(雨過庭柯長綠陰) (Nguyễn Trãi)
• Hậu thôi tô hành - 後催租行 (Phạm Thành Đại)
• Lỗi giang nguyệt - Dịch trung ngôn biệt hữu nhân - 酹江月-驛中言別友人 (Văn Thiên Tường)
• Ngu mỹ nhân - Nghi Châu kiến mai tác - 虞美人-宜州見梅作 (Hoàng Đình Kiên)
• Nhật mộ (Ngưu dương há lai cửu) - 日暮(牛羊下來久) (Đỗ Phủ)
• Phú đắc mộ vũ tống Lý Trụ - 賦得暮雨送李冑 (Vi Ứng Vật)
• Quá Côn Lôn - 過崑崙 (Phan Thanh Giản)
• Quy viên điền cư kỳ 1 - 歸園田居其一 (Đào Tiềm)
• Thiên Trường vãn vọng - 天長晚望 (Trần Nhân Tông)
• Tống Thôi Cửu - 送崔九 (Bùi Địch)
• Hậu thôi tô hành - 後催租行 (Phạm Thành Đại)
• Lỗi giang nguyệt - Dịch trung ngôn biệt hữu nhân - 酹江月-驛中言別友人 (Văn Thiên Tường)
• Ngu mỹ nhân - Nghi Châu kiến mai tác - 虞美人-宜州見梅作 (Hoàng Đình Kiên)
• Nhật mộ (Ngưu dương há lai cửu) - 日暮(牛羊下來久) (Đỗ Phủ)
• Phú đắc mộ vũ tống Lý Trụ - 賦得暮雨送李冑 (Vi Ứng Vật)
• Quá Côn Lôn - 過崑崙 (Phan Thanh Giản)
• Quy viên điền cư kỳ 1 - 歸園田居其一 (Đào Tiềm)
• Thiên Trường vãn vọng - 天長晚望 (Trần Nhân Tông)
• Tống Thôi Cửu - 送崔九 (Bùi Địch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ở trong
2. lần lót áo
2. lần lót áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lớp vải lót trong áo, chăn. ◇Thi Kinh 詩經: “Lục y hoàng lí” 綠衣黃裡 (Bội phong 邶風, Lục y 綠衣) Áo màu xanh lục vải lót màu vàng.
2. (Danh) Bên trong. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tương Sơn tự lí hữu chân thân” 湘山寺裡有眞身 (Vọng Tương Sơn tự 望湘山寺) Trong chùa Tương Sơn còn để lại chân thân.
3. (Danh) Nơi, chỗ. ◎Như: “giá lí” 這裡 nơi đây, “na lí” 那裡 bên kia.
4. (Danh) Phạm vi thời gian. ◎Như: “dạ lí” 夜裡 trong đêm.
5. (Trợ) Đặt cuối câu, cũng như 哩.
6. § Cũng viết là “lí” 裏.
2. (Danh) Bên trong. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tương Sơn tự lí hữu chân thân” 湘山寺裡有眞身 (Vọng Tương Sơn tự 望湘山寺) Trong chùa Tương Sơn còn để lại chân thân.
3. (Danh) Nơi, chỗ. ◎Như: “giá lí” 這裡 nơi đây, “na lí” 那裡 bên kia.
4. (Danh) Phạm vi thời gian. ◎Như: “dạ lí” 夜裡 trong đêm.
5. (Trợ) Đặt cuối câu, cũng như 哩.
6. § Cũng viết là “lí” 裏.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ lí 裏.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 裏.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Lí 裏.
Từ điển Trung-Anh
(1) lining
(2) interior
(3) inside
(4) internal
(5) also written 裏|里[li3]
(2) interior
(3) inside
(4) internal
(5) also written 裏|里[li3]
Từ ghép 82
bǎ xīn fàng zài dù zi lǐ 把心放在肚子裡 • bǎi lǐ tiāo yī 百裡挑一 • bàn biǎo bàn lǐ 半表半裡 • biān pì rù lǐ 鞭闢入裡 • biǎo lǐ 表裡 • biǎo lǐ bù yī 表裡不一 • biǎo lǐ rú yī 表裡如一 • bù míng jiù lǐ 不明就裡 • bù zhī jiù lǐ 不知就裡 • chèn lǐ 襯裡 • chī lǐ pá wài 吃裡爬外 • chī zhe wǎn lǐ , kàn zhe guō lǐ 吃著碗裡,看著鍋裡 • chī zhe wǎn lǐ , qiáo zhe guō lǐ 吃著碗裡,瞧著鍋裡 • chuāi zài huái lǐ 揣在懷裡 • chuāi zài huái lǐ 搋在懷裡 • cóng lǐ dào wài 從裡到外 • Dá wū lǐ hán yā 達烏裡寒鴉 • fàng zài yǎn lǐ 放在眼裡 • fó luó lǐ dá 佛羅裡達 • gǔ zi lǐ 骨子裡 • háng jiā lǐ shǒu 行家裡手 • hú lu lǐ mài de shì shén me yào 葫蘆裡賣的是什麼藥 • huà lǐ tào huà 話裡套話 • huà lǐ yǒu huà 話裡有話 • huái lǐ 懷裡 • jiā lǐ 家裡 • jiǎn dào lán lǐ jiù shì cài 撿到籃裡就是菜 • jiù lǐ 就裡 • lǐ bian 裡邊 • lǐ bianr 裡邊兒 • lǐ chū wài jìn 裡出外進 • lǐ dài 裡帶 • lǐ gōu wài lián 裡勾外連 • lǐ ji 裡脊 • lǐ lǐ wài wài 裡裡外外 • lǐ miàn 裡面 • lǐ shǒu 裡手 • lǐ tou 裡頭 • lǐ wài 裡外 • lǐ wài lǐ 裡外裡 • lǐ yìng wài hé 裡應外合 • lǐ zi 裡子 • Mǎ dé lǐ 馬德裡 • Mài dù gǔ lǐ 邁杜古裡 • méng zài gǔ lǐ 朦在鼓裡 • méng zài gǔ lǐ 矇在鼓裡 • méng zài gǔ lǐ 蒙在鼓裡 • mián lǐ cáng zhēn 綿裡藏針 • mò dì lǐ 驀地裡 • nǎ lǐ 哪裡 • nǎ lǐ 那裡 • nǎ lǐ nǎ lǐ 哪裡哪裡 • qíng rén yǎn lǐ chū Xī shī 情人眼裡出西施 • qíng rén yǎn lǐ yǒu Xī shī 情人眼裡有西施 • qū lǐ guǎi wān 曲裡拐彎 • rì lǐ 日裡 • shǒu lǐ 手裡 • shǒu lǐ jiàn 手裡劍 • sǐ lǐ táo shēng 死裡逃生 • Suǒ mǎ lǐ 索馬裡 • tǒng lǐ shè yú 桶裡射魚 • tǔ lǐ tǔ qì 土裡土氣 • Wān lǐ 灣裡 • Wān lǐ qū 灣裡區 • wǎng nì lǐ cǎi 往泥裡踩 • wǎng sǐ lǐ 往死裡 • xiào lǐ cáng dāo 笑裡藏刀 • xīn lǐ yǎng yang 心裡癢癢 • xīn lǐ yǒu pǔ 心裡有譜 • xīn lǐ yǒu shù 心裡有數 • xuě lǐ hóng 雪裡紅 • xuě lǐ hóng 雪裡蕻 • yǎn lǐ róng bu dé shā zi 眼裡容不得沙子 • yě hǎo bù dào nǎ lǐ qù 也好不到哪裡去 • yīn gōu lǐ fān chuán 陰溝裡翻船 • yóu biǎo jí lǐ 由表及裡 • Yuàn lǐ 苑裡 • Yuàn lǐ zhèn 苑裡鎮 • yún lǐ wù lǐ 雲裡霧裡 • zhè lǐ 這裡 • zì lǐ háng jiān 字裡行間 • zuǐ lǐ 嘴裡