Có 3 kết quả:
Pí ㄆㄧˊ • bì ㄅㄧˋ • pí ㄆㄧˊ
Tổng nét: 13
Bộ: yī 衣 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰衤卑
Nét bút: 丶フ丨ノ丶ノ丨フ一一ノ一丨
Thương Hiệt: LHHJ (中竹竹十)
Unicode: U+88E8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bì, tì, tỳ
Âm Nôm: ti
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): おぎな.う (ogina.u), たす.ける (tasu.keru), ます (masu)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei1, pei4
Âm Nôm: ti
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): おぎな.う (ogina.u), たす.ける (tasu.keru), ます (masu)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei1, pei4
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Hồi hưu lưu giản thi - 回休留柬詩 (Nguyễn Đức Vĩ)
• Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟 (Vương Duy)
• Ngự chế đề Long Quang động kỳ 1 - 御製題龍光洞其一 (Lê Hiến Tông)
• Phụng đãi Nghiêm đại phu - 奉待嚴大夫 (Đỗ Phủ)
• Tặng Bát Than tỳ tướng - 贈八灘裨將 (Phạm Nhân Khanh)
• Tặng Nam Đường công Trần kinh lược - 贈南塘公陳經略 (Phạm Nhân Khanh)
• Thu cảm - 秋感 (Hồ Chí Minh)
• Thượng Ngao - 上嶅 (Phạm Sư Mạnh)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Hồi hưu lưu giản thi - 回休留柬詩 (Nguyễn Đức Vĩ)
• Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟 (Vương Duy)
• Ngự chế đề Long Quang động kỳ 1 - 御製題龍光洞其一 (Lê Hiến Tông)
• Phụng đãi Nghiêm đại phu - 奉待嚴大夫 (Đỗ Phủ)
• Tặng Bát Than tỳ tướng - 贈八灘裨將 (Phạm Nhân Khanh)
• Tặng Nam Đường công Trần kinh lược - 贈南塘公陳經略 (Phạm Nhân Khanh)
• Thu cảm - 秋感 (Hồ Chí Minh)
• Thượng Ngao - 上嶅 (Phạm Sư Mạnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Pi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bổ ích
2. giúp đỡ
3. nhỏ
2. giúp đỡ
3. nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tăng gia, giúp đỡ. ◎Như: “bì ích” 裨益 bổ ích, “vô bì ư sự” 無裨於事 không giúp ích gì. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “(Thành) ưu muộn dục tử. Thê viết: Tử hà bì ích? Bất như tự hành sưu mịch, kí hữu vạn nhất chi đắc” (成)憂悶欲死. 妻曰: 死何裨益? 不如自行搜覓, 冀有萬一之得 (Xúc chức 促織) (Thành) lo buồn muốn chết. Vợ nói: Chết thì giúp ích được gì, chi bằng tự tìm bắt lấy, hi vọng muôn một bắt được con (dế để nộp thuế) nào chăng.
2. (Động) Sửa chữa, tu bổ. ◇Vương Diễm 王琰: “Tương nhị thiên dư nhân, vận sa bì ngạn” 將二千餘人, 運沙裨岸 (Minh tường kí 冥祥記, Triệu Thái 趙泰) Đem hơn hai ngàn người, chuyên chở cát sửa chữa lại bờ.
3. (Tính) Phụ, phó. ◎Như: “bì tướng” 裨將 phó tướng.
4. (Tính) Nhỏ. § Thông “bại” 稗. ◎Như: “bì hải” 裨海 biển nhỏ, “bì phiến” 裨販 tiểu thương, nhà buôn nhỏ.
5. (Danh) Họ “Bì”.
6. § Ta quen đọc “tì”.
2. (Động) Sửa chữa, tu bổ. ◇Vương Diễm 王琰: “Tương nhị thiên dư nhân, vận sa bì ngạn” 將二千餘人, 運沙裨岸 (Minh tường kí 冥祥記, Triệu Thái 趙泰) Đem hơn hai ngàn người, chuyên chở cát sửa chữa lại bờ.
3. (Tính) Phụ, phó. ◎Như: “bì tướng” 裨將 phó tướng.
4. (Tính) Nhỏ. § Thông “bại” 稗. ◎Như: “bì hải” 裨海 biển nhỏ, “bì phiến” 裨販 tiểu thương, nhà buôn nhỏ.
5. (Danh) Họ “Bì”.
6. § Ta quen đọc “tì”.
Từ điển Trung-Anh
(1) to benefit
(2) to aid
(3) advantageous
(4) profitable
(2) to aid
(3) advantageous
(4) profitable
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tăng gia, giúp đỡ. ◎Như: “bì ích” 裨益 bổ ích, “vô bì ư sự” 無裨於事 không giúp ích gì. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “(Thành) ưu muộn dục tử. Thê viết: Tử hà bì ích? Bất như tự hành sưu mịch, kí hữu vạn nhất chi đắc” (成)憂悶欲死. 妻曰: 死何裨益? 不如自行搜覓, 冀有萬一之得 (Xúc chức 促織) (Thành) lo buồn muốn chết. Vợ nói: Chết thì giúp ích được gì, chi bằng tự tìm bắt lấy, hi vọng muôn một bắt được con (dế để nộp thuế) nào chăng.
2. (Động) Sửa chữa, tu bổ. ◇Vương Diễm 王琰: “Tương nhị thiên dư nhân, vận sa bì ngạn” 將二千餘人, 運沙裨岸 (Minh tường kí 冥祥記, Triệu Thái 趙泰) Đem hơn hai ngàn người, chuyên chở cát sửa chữa lại bờ.
3. (Tính) Phụ, phó. ◎Như: “bì tướng” 裨將 phó tướng.
4. (Tính) Nhỏ. § Thông “bại” 稗. ◎Như: “bì hải” 裨海 biển nhỏ, “bì phiến” 裨販 tiểu thương, nhà buôn nhỏ.
5. (Danh) Họ “Bì”.
6. § Ta quen đọc “tì”.
2. (Động) Sửa chữa, tu bổ. ◇Vương Diễm 王琰: “Tương nhị thiên dư nhân, vận sa bì ngạn” 將二千餘人, 運沙裨岸 (Minh tường kí 冥祥記, Triệu Thái 趙泰) Đem hơn hai ngàn người, chuyên chở cát sửa chữa lại bờ.
3. (Tính) Phụ, phó. ◎Như: “bì tướng” 裨將 phó tướng.
4. (Tính) Nhỏ. § Thông “bại” 稗. ◎Như: “bì hải” 裨海 biển nhỏ, “bì phiến” 裨販 tiểu thương, nhà buôn nhỏ.
5. (Danh) Họ “Bì”.
6. § Ta quen đọc “tì”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bổ ích.
② Giúp. Các tướng tá gọi là thiên bì 偏裨.
③ Nhỏ, cùng nghĩa với chữ bại 稗. Như bể nhỏ gọi là bì hải 裨海. Ta quen đọc là chữ tì.
② Giúp. Các tướng tá gọi là thiên bì 偏裨.
③ Nhỏ, cùng nghĩa với chữ bại 稗. Như bể nhỏ gọi là bì hải 裨海. Ta quen đọc là chữ tì.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giúp thêm, giúp ích, bổ ích: 無裨于事 Không giúp ích gì, không được việc gì; 大有裨益 Rất có lợi ích. Xem 裨 [pí].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Phụ, tì: 裨將 (cũ) Viên tướng phụ, tì tướng, phó tướng;
② Nhỏ (dùng như 稗, bộ 禾): 裨海 Biển nhỏ. Xem 裨 [bì].
② Nhỏ (dùng như 稗, bộ 禾): 裨海 Biển nhỏ. Xem 裨 [bì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nối thêm vải vào — Vá chỗ rách — Xem Tì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khâu thêm vào — Vá vào chỗ rách — Giúp ích. Giúp đỡ.
Từ điển Trung-Anh
(1) subordinate
(2) secondary
(3) small
(2) secondary
(3) small