Có 2 kết quả:

chóu ㄔㄡˊdāo ㄉㄠ
Âm Pinyin: chóu ㄔㄡˊ, dāo ㄉㄠ
Tổng nét: 13
Bộ: yī 衣 (+8 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨ノ丶ノフ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: LBGR (中月土口)
Unicode: U+88EF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chù, đao, trù
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), ジュ (ju), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): はだぎ (hadagi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cau4

Tự hình 1

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

chóu ㄔㄡˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chăn đơn
2. cái màn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn trải giường, chăn đơn.
2. (Danh) Phiếm chỉ chăn mền. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Quy không quán nhi tự liên hề, phủ khâm chù dĩ thán tức” 歸空館而自憐兮, 撫衾裯以歎息 (Quả phụ phú 寡婦賦) Về phòng không mà tự thương hề, vỗ chăn mền mà than thở.
3. Một âm là “đao”. (Danh) Áo ngắn mặc sát mình.
4. (Danh) Áo cũ rách.

Từ điển Thiều Chửu

① Chăn đơn, màn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Khăn trải giường, chăn đơn, màn (mền).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo lót mình, để thấm mồ hôi — Một âm khác là Trù. Xem Trù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chăn đơn ( mền đơn ) — .

Từ điển Trung-Anh

(1) bed curtain
(2) coverlet

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn trải giường, chăn đơn.
2. (Danh) Phiếm chỉ chăn mền. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Quy không quán nhi tự liên hề, phủ khâm chù dĩ thán tức” 歸空館而自憐兮, 撫衾裯以歎息 (Quả phụ phú 寡婦賦) Về phòng không mà tự thương hề, vỗ chăn mền mà than thở.
3. Một âm là “đao”. (Danh) Áo ngắn mặc sát mình.
4. (Danh) Áo cũ rách.