Có 2 kết quả:
chóu ㄔㄡˊ • dāo ㄉㄠ
Âm Pinyin: chóu ㄔㄡˊ, dāo ㄉㄠ
Tổng nét: 13
Bộ: yī 衣 (+8 nét)
Hình thái: ⿰衤周
Nét bút: 丶フ丨ノ丶ノフ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: LBGR (中月土口)
Unicode: U+88EF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: yī 衣 (+8 nét)
Hình thái: ⿰衤周
Nét bút: 丶フ丨ノ丶ノフ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: LBGR (中月土口)
Unicode: U+88EF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chù, đao, trù
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), ジュ (ju), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): はだぎ (hadagi)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: cau4
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), ジュ (ju), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): はだぎ (hadagi)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: cau4
Tự hình 1
Chữ gần giống 14
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Đáp thị chư nữ quyến kỳ 2 - 答示諸女眷其二 (Phan Huy Ích)
• Khách trung thu dạ - 客中秋夜 (Trần Danh Án)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Nguyên nhật thích tiếp Lạng - Bằng quân thứ hồng kỳ hiến tiệp thi dĩ hỷ - 元日適接諒平軍次紅旗獻捷詩以喜 (Vũ Phạm Khải)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Thú trắc thất tự hạ - 娶側室自賀 (Vũ Phạm Hàm)
• Tiễn nguyên Nam Định đốc học Doãn Khuê hồi lỵ - 餞元南定督學尹奎回涖 (Vũ Phạm Khải)
• Tiểu tinh 2 - 小星 2 (Khổng Tử)
• Đáp thị chư nữ quyến kỳ 2 - 答示諸女眷其二 (Phan Huy Ích)
• Khách trung thu dạ - 客中秋夜 (Trần Danh Án)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Nguyên nhật thích tiếp Lạng - Bằng quân thứ hồng kỳ hiến tiệp thi dĩ hỷ - 元日適接諒平軍次紅旗獻捷詩以喜 (Vũ Phạm Khải)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Thú trắc thất tự hạ - 娶側室自賀 (Vũ Phạm Hàm)
• Tiễn nguyên Nam Định đốc học Doãn Khuê hồi lỵ - 餞元南定督學尹奎回涖 (Vũ Phạm Khải)
• Tiểu tinh 2 - 小星 2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chăn đơn
2. cái màn
2. cái màn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn trải giường, chăn đơn.
2. (Danh) Phiếm chỉ chăn mền. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Quy không quán nhi tự liên hề, phủ khâm chù dĩ thán tức” 歸空館而自憐兮, 撫衾裯以歎息 (Quả phụ phú 寡婦賦) Về phòng không mà tự thương hề, vỗ chăn mền mà than thở.
3. Một âm là “đao”. (Danh) Áo ngắn mặc sát mình.
4. (Danh) Áo cũ rách.
2. (Danh) Phiếm chỉ chăn mền. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Quy không quán nhi tự liên hề, phủ khâm chù dĩ thán tức” 歸空館而自憐兮, 撫衾裯以歎息 (Quả phụ phú 寡婦賦) Về phòng không mà tự thương hề, vỗ chăn mền mà than thở.
3. Một âm là “đao”. (Danh) Áo ngắn mặc sát mình.
4. (Danh) Áo cũ rách.
Từ điển Thiều Chửu
① Chăn đơn, màn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Khăn trải giường, chăn đơn, màn (mền).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo lót mình, để thấm mồ hôi — Một âm khác là Trù. Xem Trù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chăn đơn ( mền đơn ) — .
Từ điển Trung-Anh
(1) bed curtain
(2) coverlet
(2) coverlet
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn trải giường, chăn đơn.
2. (Danh) Phiếm chỉ chăn mền. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Quy không quán nhi tự liên hề, phủ khâm chù dĩ thán tức” 歸空館而自憐兮, 撫衾裯以歎息 (Quả phụ phú 寡婦賦) Về phòng không mà tự thương hề, vỗ chăn mền mà than thở.
3. Một âm là “đao”. (Danh) Áo ngắn mặc sát mình.
4. (Danh) Áo cũ rách.
2. (Danh) Phiếm chỉ chăn mền. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Quy không quán nhi tự liên hề, phủ khâm chù dĩ thán tức” 歸空館而自憐兮, 撫衾裯以歎息 (Quả phụ phú 寡婦賦) Về phòng không mà tự thương hề, vỗ chăn mền mà than thở.
3. Một âm là “đao”. (Danh) Áo ngắn mặc sát mình.
4. (Danh) Áo cũ rách.