Có 3 kết quả:
cháng ㄔㄤˊ • shāng ㄕㄤ • sháng ㄕㄤˊ
Tổng nét: 14
Bộ: yī 衣 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱龸⿱口衣
Nét bút: 丨丶ノ丶フ丨フ一丶一ノフノ丶
Thương Hiệt: FBRYV (火月口卜女)
Unicode: U+88F3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thường
Âm Nôm: thường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): も (mo), もすそ (mosuso)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng4
Âm Nôm: thường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): も (mo), もすそ (mosuso)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng4
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Anh Vũ châu tống Vương Cửu chi Giang Tả - 鸚鵡洲送王九之江左 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Bồng Doanh đô xứng liệt tiên du - 蓬瀛都稱列仙遊 (Cao Bá Quát)
• Hữu hồ 1 - 有狐 1 (Khổng Tử)
• Kiến tiết hậu ngẫu tác - 建節後偶作 (Dương Nhữ Sĩ)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Văn quan quân thu Hà Nam, Hà Bắc - 聞官軍收河南河北 (Đỗ Phủ)
• Bồng Doanh đô xứng liệt tiên du - 蓬瀛都稱列仙遊 (Cao Bá Quát)
• Hữu hồ 1 - 有狐 1 (Khổng Tử)
• Kiến tiết hậu ngẫu tác - 建節後偶作 (Dương Nhữ Sĩ)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Văn quan quân thu Hà Nam, Hà Bắc - 聞官軍收河南河北 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo xiêm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xiêm, váy. § Tức là “quần tử” 裙子.
Từ điển Trung-Anh
(1) lower garment
(2) skirts
(3) petticoats
(4) garments
(2) skirts
(3) petticoats
(4) garments
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cái xiêm
Từ điển Trần Văn Chánh
Xiêm, váy, quần. Xem 裳 [shang].
Từ điển Trần Văn Chánh
Quần áo (nói chung): 衣裳 Quần áo. Xem 裳 [cháng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái xiêm, cái váy của đàn bà thời xưa. Td: Nghê thường ( cái xiêm bảy màu cầu vồng ).
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xiêm, váy. § Tức là “quần tử” 裙子.