Có 3 kết quả:

cháng ㄔㄤˊshāng ㄕㄤsháng ㄕㄤˊ
Âm Pinyin: cháng ㄔㄤˊ, shāng ㄕㄤ, sháng ㄕㄤˊ
Tổng nét: 14
Bộ: yī 衣 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨丶ノ丶フ丨フ一丶一ノフノ丶
Thương Hiệt: FBRYV (火月口卜女)
Unicode: U+88F3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thường
Âm Nôm: thường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): も (mo), もすそ (mosuso)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: soeng4

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

cháng ㄔㄤˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo xiêm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xiêm, váy. § Tức là “quần tử” 裙子.

Từ điển Trung-Anh

(1) lower garment
(2) skirts
(3) petticoats
(4) garments

Từ ghép 1

shāng ㄕㄤ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xiêm

Từ điển Trần Văn Chánh

Xiêm, váy, quần. Xem 裳 [shang].

Từ điển Trần Văn Chánh

Quần áo (nói chung): 衣裳 Quần áo. Xem 裳 [cháng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái xiêm, cái váy của đàn bà thời xưa. Td: Nghê thường ( cái xiêm bảy màu cầu vồng ).

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xiêm, váy. § Tức là “quần tử” 裙子.