Có 3 kết quả:
Péi ㄆㄟˊ • féi ㄈㄟˊ • péi ㄆㄟˊ
Tổng nét: 14
Bộ: yī 衣 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱非衣
Nét bút: 丨一一一丨一一一丶一ノフノ丶
Thương Hiệt: LYYHV (中卜卜竹女)
Unicode: U+88F4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bồi, bùi
Âm Nôm: bùi, buồi
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai), ヒ (hi), ベ (be)
Âm Nhật (kunyomi): たちもとお.る (tachimotō.ru)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: pui4
Âm Nôm: bùi, buồi
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai), ヒ (hi), ベ (be)
Âm Nhật (kunyomi): たちもとお.る (tachimotō.ru)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: pui4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Bùi viên cựu trạch ca [Bùi viên ca] - 裴園舊宅歌【裴園歌】 (Nguyễn Khuyến)
• Dị giáo - 異教 (Đinh Gia Hội)
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thu khuê - 秋閨 (Trịnh Âm)
• Thuật cổ kỳ 3 - 述古其三 (Đỗ Phủ)
• Thướng Bạch Đế thành nhị thủ kỳ 2 - 上白帝城二首其二 (Đỗ Phủ)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Vãn tình (Cao Đường mộ đông tuyết tráng tai) - 晚晴(高唐暮冬雪壯哉) (Đỗ Phủ)
• Bùi viên cựu trạch ca [Bùi viên ca] - 裴園舊宅歌【裴園歌】 (Nguyễn Khuyến)
• Dị giáo - 異教 (Đinh Gia Hội)
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thu khuê - 秋閨 (Trịnh Âm)
• Thuật cổ kỳ 3 - 述古其三 (Đỗ Phủ)
• Thướng Bạch Đế thành nhị thủ kỳ 2 - 上白帝城二首其二 (Đỗ Phủ)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Vãn tình (Cao Đường mộ đông tuyết tráng tai) - 晚晴(高唐暮冬雪壯哉) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Họ “Bùi”.
2. § Có khi dùng như chữ “bồi” 徘, trong “bồi hồi” 徘徊.
2. § Có khi dùng như chữ “bồi” 徘, trong “bồi hồi” 徘徊.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
họ Bùi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Họ “Bùi”.
2. § Có khi dùng như chữ “bồi” 徘, trong “bồi hồi” 徘徊.
2. § Có khi dùng như chữ “bồi” 徘, trong “bồi hồi” 徘徊.
Từ điển Thiều Chửu
① Họ Bùi.
② Có khi dùng như chữ bồi 徘 (bồi hồi).
② Có khi dùng như chữ bồi 徘 (bồi hồi).
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Bùi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ dài thậm thuợt của áo — Họ nguời.
Từ ghép 1