Có 1 kết quả:
guǒ ㄍㄨㄛˇ
Tổng nét: 14
Bộ: yī 衣 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿴衣果
Nét bút: 丶一丨フ一一一丨ノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: YWDV (卜田木女)
Unicode: U+88F9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khoả, loã
Âm Nôm: khoả
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): つつ.む (tsutsu.mu)
Âm Hàn: 과
Âm Quảng Đông: gwo2
Âm Nôm: khoả
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): つつ.む (tsutsu.mu)
Âm Hàn: 과
Âm Quảng Đông: gwo2
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đào hoa hành - 桃花行 (Tào Tuyết Cần)
• Ký Ôn Phi Khanh tiên chỉ - 寄溫飛卿箋紙 (Đoàn Thành Thức)
• Ký tòng tôn Sùng Giản - 寄從孫崇簡 (Đỗ Phủ)
• Liễu Châu Động Mân - 柳州峒氓 (Liễu Tông Nguyên)
• Tặng Trương Húc - 贈張旭 (Lý Kỳ)
• Thấm viên xuân - Tuyết - 沁園春-雪 (Mao Trạch Đông)
• Thập nhất nguyệt thập tứ dạ phát Nam Xương nguyệt giang chu hành - 十一月十四夜發南昌月江舟行 (Trần Tam Lập)
• Vãn Hà Thái phó tướng Hoàng công - 輓何太副將黄公 (Lê Bật Trực)
• Xuân Áng tức cảnh kỳ 1 - 春盎即景其一 (Phan Khôi)
• Đào hoa hành - 桃花行 (Tào Tuyết Cần)
• Ký Ôn Phi Khanh tiên chỉ - 寄溫飛卿箋紙 (Đoàn Thành Thức)
• Ký tòng tôn Sùng Giản - 寄從孫崇簡 (Đỗ Phủ)
• Liễu Châu Động Mân - 柳州峒氓 (Liễu Tông Nguyên)
• Tặng Trương Húc - 贈張旭 (Lý Kỳ)
• Thấm viên xuân - Tuyết - 沁園春-雪 (Mao Trạch Đông)
• Thập nhất nguyệt thập tứ dạ phát Nam Xương nguyệt giang chu hành - 十一月十四夜發南昌月江舟行 (Trần Tam Lập)
• Vãn Hà Thái phó tướng Hoàng công - 輓何太副將黄公 (Lê Bật Trực)
• Xuân Áng tức cảnh kỳ 1 - 春盎即景其一 (Phan Khôi)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bọc, gói
2. cái bao
2. cái bao
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bọc, gói, bó. ◎Như: “khỏa thương khẩu” 裹傷口 băng bó vết thương. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Mã cách khỏa thi” 馬革裹屍 (Mã Viện truyện 馬援傳) Da ngựa bọc thây (ý nói chết ở nơi chiến trận).
2. (Động) Bao gồm, bao hàm, bao quát.
3. (Động) Bắt theo hết. ◎Như: “khỏa hiếp” 裹脅 bắt hiếp phải theo hết.
4. (Danh) Cái bao, cái gói. ◎Như: “dược khỏa” 藥裹 cái bao thuốc.
2. (Động) Bao gồm, bao hàm, bao quát.
3. (Động) Bắt theo hết. ◎Như: “khỏa hiếp” 裹脅 bắt hiếp phải theo hết.
4. (Danh) Cái bao, cái gói. ◎Như: “dược khỏa” 藥裹 cái bao thuốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Bọc, gói. Như mã cách khoả thi 馬革裹屍 (Hán thư 漢書) da ngựa bọc thây, nói chết ở nơi chiến trận.
② Cái bao, như dược khoả 藥裹 cái bao thuốc.
③ Vơ vét hết, như khoả hiếp 裹脅 lấy cái thế đông mà bắt hiếp phải theo hết.
② Cái bao, như dược khoả 藥裹 cái bao thuốc.
③ Vơ vét hết, như khoả hiếp 裹脅 lấy cái thế đông mà bắt hiếp phải theo hết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bọc, buộc, băng bó: 裹傷 Băng bó vết thương; 用紙裹上 Lấy giấy bọc lại; 馬革裹屍 Da ngựa bọc thây;
② (văn) Bao, gói: 藥裹 Gói thuốc;
③ Bắt đi theo: 土匪裹走了村裡幾個人 Bọn thổ phỉ đã bắt mấy người trong làng đi theo;
④ Trộn lẫn: 把次貨裹在好貨裡頭 Trộn hàng xấu vào hàng tốt.
② (văn) Bao, gói: 藥裹 Gói thuốc;
③ Bắt đi theo: 土匪裹走了村裡幾個人 Bọn thổ phỉ đã bắt mấy người trong làng đi theo;
④ Trộn lẫn: 把次貨裹在好貨裡頭 Trộn hàng xấu vào hàng tốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quấn quanh, bao ở ngoài — Vật bao ngoài — Chỉ của cải hàng hoá.
Từ điển Trung-Anh
(1) to bind
(2) to wrap
(3) a bundle
(4) a parcel
(2) to wrap
(3) a bundle
(4) a parcel
Từ ghép 21
bāo guǒ 包裹 • dù kǒu guǒ zú 杜口裹足 • fēng guǒ 封裹 • fū guǒ 敷裹 • guǒ bāo 裹包 • guǒ jiǎo 裹脚 • guǒ jiǎo 裹腳 • guǒ shī bù 裹尸布 • guǒ shī bù 裹屍布 • guǒ xié 裹挟 • guǒ xié 裹挾 • guǒ xié 裹胁 • guǒ xié 裹脅 • guǒ zú bù qián 裹足不前 • jǐn guǒ 紧裹 • jǐn guǒ 緊裹 • juǎn guǒ 卷裹 • Lián hé Bāo guǒ Fú wù Gōng sī 联合包裹服务公司 • Lián hé Bāo guǒ Fú wù Gōng sī 聯合包裹服務公司 • mǎ gé guǒ shī 馬革裹屍 • mǎ gé guǒ shī 马革裹尸