Có 2 kết quả:
jū ㄐㄩ • jù ㄐㄩˋ
Tổng nét: 13
Bộ: yī 衣 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤居
Nét bút: 丶フ丨ノ丶フ一ノ一丨丨フ一
Thương Hiệt: LSJR (中尸十口)
Unicode: U+88FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cứ
Âm Nôm: cư
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): すそ (suso)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: geoi1
Âm Nôm: cư
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): すそ (suso)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: geoi1
Tự hình 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Kỳ 13 - 其十三 (Vũ Phạm Hàm)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Mỹ nữ thiên - 美女篇 (Tào Thực)
• Nam lâu dạ - 南樓夜 (Đỗ Mục)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Tảo khởi - 早起 (Thái Thuận)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Xuân tình - 春情 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Mỹ nữ thiên - 美女篇 (Tào Thực)
• Nam lâu dạ - 南樓夜 (Đỗ Mục)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Tảo khởi - 早起 (Thái Thuận)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Xuân tình - 春情 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vạt áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vạt áo. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiểu gian, tự hữu nhân ám khiên kì cư” 少間, 似有人暗牽其裾 (Họa bích 畫壁) Một lát, tựa như có người kín đáo kéo vạt áo.
2. Một âm là “cứ”. § Thông “cứ” 倨.
2. Một âm là “cứ”. § Thông “cứ” 倨.
Từ điển Trung-Anh
garment
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vạt áo. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiểu gian, tự hữu nhân ám khiên kì cư” 少間, 似有人暗牽其裾 (Họa bích 畫壁) Một lát, tựa như có người kín đáo kéo vạt áo.
2. Một âm là “cứ”. § Thông “cứ” 倨.
2. Một âm là “cứ”. § Thông “cứ” 倨.
Từ điển Thiều Chửu
① Vạt áo.
② Một âm là cứ. Cùng nghĩa với chữ cứ 倨.
② Một âm là cứ. Cùng nghĩa với chữ cứ 倨.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vạt áo, tà áo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 倨 (bộ 亻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo dài Trung Hoa.