Có 1 kết quả:
guà ㄍㄨㄚˋ
Tổng nét: 13
Bộ: yī 衣 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤卦
Nét bút: 丶フ丨ノ丶一丨一一丨一丨丶
Thương Hiệt: LGGY (中土土卜)
Unicode: U+8902
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quái
Âm Nôm: quái
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): うちき (uchiki), うちかけ (uchikake)
Âm Hàn: 괘
Âm Quảng Đông: gwaa3, kwaa2
Âm Nôm: quái
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): うちき (uchiki), うちかけ (uchikake)
Âm Hàn: 괘
Âm Quảng Đông: gwaa3, kwaa2
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo mặc ngoài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo mặc ngoài. ◎Như: Phép nhà Thanh 清, áo lễ phục mặc ở ngoài áo dài gọi là “ngoại quái” 外褂, thứ ngắn thì gọi là “mã quái” 馬褂. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngoại diện xuyên trước thanh đoạn hôi thử quái” 外面穿著青緞灰鼠褂 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Ngoài khoác áo da chuột màu tro trong lót đoạn xanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo mặc ngoài. Phép nhà Thanh 清, áo lễ phục mặc ở ngoài áo dài gọi là ngoại quái 外褂, thứ ngắn thì gọi là mã quái 馬褂.
Từ điển Trần Văn Chánh
Áo mặc ngoài, áo khách: 短褂兒 Áo cánh, áo ngắn; 長褂兒 Áo dài; 外掛 Áo lễ mặc ở ngoài áo dài (đời nhà Thanh); 馬掛 Áo lễ ngắn mặc ở ngoài áo dài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo dài mặc ngoài — Áo choàng.
Từ điển Trung-Anh
(1) Chinese-style unlined garment
(2) gown
(2) gown
Từ ghép 4