Có 2 kết quả:
huī ㄏㄨㄟ • kūn ㄎㄨㄣ
Âm Pinyin: huī ㄏㄨㄟ, kūn ㄎㄨㄣ
Tổng nét: 14
Bộ: yī 衣 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤軍
Nét bút: 丶フ丨ノ丶丶フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: LBJJ (中月十十)
Unicode: U+890C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: yī 衣 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤軍
Nét bút: 丶フ丨ノ丶丶フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: LBJJ (中月十十)
Unicode: U+890C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: côn
Âm Nôm: côn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): ふんどし (fun doshi)
Âm Hàn: 곤
Âm Quảng Đông: gwan1
Âm Nôm: côn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): ふんどし (fun doshi)
Âm Hàn: 곤
Âm Quảng Đông: gwan1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Hiểu bạc Phù Thạch - 曉泊浮石 (Thái Thuận)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
• Trúc chi từ kỳ 06 - 竹枝詞其六 (Vương Quang Duẫn)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
• Trúc chi từ kỳ 06 - 竹枝詞其六 (Vương Quang Duẫn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái quần đùi
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thời xưa gọi quần (“khố tử” 褲子) là “côn” 褌. ◎Như: “hồng côn” 紅褌 quần đỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quần đùi (quần cụt): 褌衣 Quần áo lót.
Từ điển Trung-Anh
pants (old)