Có 2 kết quả:
xiù ㄒㄧㄡˋ • yòu ㄧㄡˋ
Âm Pinyin: xiù ㄒㄧㄡˋ, yòu ㄧㄡˋ
Tổng nét: 14
Bộ: yī 衣 (+8 nét)
Nét bút: 丶一ノフ一ノ一丨ノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: YHDV (卜竹木女)
Unicode: U+890E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: yī 衣 (+8 nét)
Nét bút: 丶一ノフ一ノ一丨ノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: YHDV (卜竹木女)
Unicode: U+890E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dữu, hựu, tụ
Âm Nôm: tụ
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ジュ (ju), ユウ (yū), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): そで (sode), たもと (tamoto)
Âm Quảng Đông: jau6, zau6
Âm Nôm: tụ
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ジュ (ju), ユウ (yū), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): そで (sode), たもと (tamoto)
Âm Quảng Đông: jau6, zau6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao cầu 2 - 羔裘 2 (Khổng Tử)
• Hí tặng song khế Lê Xá tú tài - 戱贈窗栔黎舍秀才 (Nguyễn Khuyến)
• Sinh dân 5 - 生民 5 (Khổng Tử)
• Hí tặng song khế Lê Xá tú tài - 戱贈窗栔黎舍秀才 (Nguyễn Khuyến)
• Sinh dân 5 - 生民 5 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tay áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tay áo. § Dạng viết cổ của chữ “tụ” 袖. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồng tụ tằng văn ca uyển chuyển” 紅褎曾聞歌宛轉 (Ngộ gia đệ cựu ca cơ 遇家弟舊歌姬) Từng nghe giọng ca uyển chuyển (của nàng khi mặc) tay áo đỏ.
2. Một âm là “hựu”. (Tính) Dáng vẻ quần áo xinh đẹp hoa mĩ. ◇Thi Kinh 詩經: “Thúc hề bá hề, Tụ như sung nhĩ” 叔兮伯兮, 褎如充耳 (Bội phong 邶風, Mao khâu 旄丘) Những chú những bác (của nhà vua), Mặc áo quần đẹp đẽ mà tai bưng bít không biết nghe. § Theo chú thích “Trịnh tiên” 鄭箋.
3. (Phó) Nẩy nở dần dần (mầm non). ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Tụ nhiên tam ngũ thốn, Sanh tất y nham đỗng” 褎然三五寸, 生必依巖洞 (Trà trung tạp vịnh 茶中雜詠) Mơn mởn năm ba tấc, Sống ắt dựa núi hang.
4. (Tính) Xuất chúng, vượt bực. ◎Như: “tụ nhiên cử thủ” 褎然舉首 vượt bực đứng đầu.
2. Một âm là “hựu”. (Tính) Dáng vẻ quần áo xinh đẹp hoa mĩ. ◇Thi Kinh 詩經: “Thúc hề bá hề, Tụ như sung nhĩ” 叔兮伯兮, 褎如充耳 (Bội phong 邶風, Mao khâu 旄丘) Những chú những bác (của nhà vua), Mặc áo quần đẹp đẽ mà tai bưng bít không biết nghe. § Theo chú thích “Trịnh tiên” 鄭箋.
3. (Phó) Nẩy nở dần dần (mầm non). ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Tụ nhiên tam ngũ thốn, Sanh tất y nham đỗng” 褎然三五寸, 生必依巖洞 (Trà trung tạp vịnh 茶中雜詠) Mơn mởn năm ba tấc, Sống ắt dựa núi hang.
4. (Tính) Xuất chúng, vượt bực. ◎Như: “tụ nhiên cử thủ” 褎然舉首 vượt bực đứng đầu.
Từ điển Trung-Anh
(1) sleeve
(2) ample flowing robes
(2) ample flowing robes
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tay áo. § Dạng viết cổ của chữ “tụ” 袖. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồng tụ tằng văn ca uyển chuyển” 紅褎曾聞歌宛轉 (Ngộ gia đệ cựu ca cơ 遇家弟舊歌姬) Từng nghe giọng ca uyển chuyển (của nàng khi mặc) tay áo đỏ.
2. Một âm là “hựu”. (Tính) Dáng vẻ quần áo xinh đẹp hoa mĩ. ◇Thi Kinh 詩經: “Thúc hề bá hề, Tụ như sung nhĩ” 叔兮伯兮, 褎如充耳 (Bội phong 邶風, Mao khâu 旄丘) Những chú những bác (của nhà vua), Mặc áo quần đẹp đẽ mà tai bưng bít không biết nghe. § Theo chú thích “Trịnh tiên” 鄭箋.
3. (Phó) Nẩy nở dần dần (mầm non). ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Tụ nhiên tam ngũ thốn, Sanh tất y nham đỗng” 褎然三五寸, 生必依巖洞 (Trà trung tạp vịnh 茶中雜詠) Mơn mởn năm ba tấc, Sống ắt dựa núi hang.
4. (Tính) Xuất chúng, vượt bực. ◎Như: “tụ nhiên cử thủ” 褎然舉首 vượt bực đứng đầu.
2. Một âm là “hựu”. (Tính) Dáng vẻ quần áo xinh đẹp hoa mĩ. ◇Thi Kinh 詩經: “Thúc hề bá hề, Tụ như sung nhĩ” 叔兮伯兮, 褎如充耳 (Bội phong 邶風, Mao khâu 旄丘) Những chú những bác (của nhà vua), Mặc áo quần đẹp đẽ mà tai bưng bít không biết nghe. § Theo chú thích “Trịnh tiên” 鄭箋.
3. (Phó) Nẩy nở dần dần (mầm non). ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Tụ nhiên tam ngũ thốn, Sanh tất y nham đỗng” 褎然三五寸, 生必依巖洞 (Trà trung tạp vịnh 茶中雜詠) Mơn mởn năm ba tấc, Sống ắt dựa núi hang.
4. (Tính) Xuất chúng, vượt bực. ◎Như: “tụ nhiên cử thủ” 褎然舉首 vượt bực đứng đầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Tay áo. Nguyễn Du 阮攸: Hồng tụ tằng văn ca uyển chuyển 紅褎曾聞歌宛轉 từng nghe giọng ca uyển chuyển khi mặc áo hồng. Nay thông dụng chữ tụ 袖.
② Một âm là hựu. Quần áo bóng choáng.
② Vui cười.
③ Vẻ lúa tốt (núc nỉu).
② Một âm là hựu. Quần áo bóng choáng.
② Vui cười.
③ Vẻ lúa tốt (núc nỉu).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quần áo bóng loáng;
② Vui cười;
③ (Lúa trổ) sai hạt, núc nỉu;
④ Vượt hơn người cùng tuổi.
② Vui cười;
③ (Lúa trổ) sai hạt, núc nỉu;
④ Vượt hơn người cùng tuổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tay áo (như 袖).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn mặc trịnh trọng — Một âm khác là Tụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vạt áo — Một âm là Dữu. Xem Dữu.