Có 2 kết quả:
hé ㄏㄜˊ • hè ㄏㄜˋ
Tổng nét: 14
Bộ: yī 衣 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤曷
Nét bút: 丶フ丨ノ丶丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: LAPV (中日心女)
Unicode: U+8910
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bãi Chung Lăng mạc lại thập tam niên, lai Bạc Bồn phố cảm cựu vi thi - 罷鐘陵幕吏十三年,來泊湓浦,感舊為詩 (Đỗ Mục)
• Đậu diệp hoàng (Thụ đầu sơ nhật bột cưu minh) - 豆葉黃(樹頭初日鵓鳩鳴) (Trần Khắc)
• Đồ gian ngẫu ký - 途間偶寄 (Phạm Nguyễn Du)
• Đông nhật hữu hoài Lý Bạch - 冬日有懷李白 (Đỗ Phủ)
• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 5 (Ngô liên Mạnh Hạo Nhiên) - 遣興五首其五(吾憐孟浩然) (Đỗ Phủ)
• Lạp nhật du Cô sơn phỏng Huệ Cần, Huệ Tư nhị tăng - 臘日遊孤山訪惠勤惠思二僧 (Tô Thức)
• Lữ hứng - 旅興 (Trịnh Học Thuần)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tật tà thi kỳ nhị (Lỗ sinh ca) - 疾邪詩其二(魯生歌) (Triệu Nhất)
• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)
• Đậu diệp hoàng (Thụ đầu sơ nhật bột cưu minh) - 豆葉黃(樹頭初日鵓鳩鳴) (Trần Khắc)
• Đồ gian ngẫu ký - 途間偶寄 (Phạm Nguyễn Du)
• Đông nhật hữu hoài Lý Bạch - 冬日有懷李白 (Đỗ Phủ)
• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 5 (Ngô liên Mạnh Hạo Nhiên) - 遣興五首其五(吾憐孟浩然) (Đỗ Phủ)
• Lạp nhật du Cô sơn phỏng Huệ Cần, Huệ Tư nhị tăng - 臘日遊孤山訪惠勤惠思二僧 (Tô Thức)
• Lữ hứng - 旅興 (Trịnh Học Thuần)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tật tà thi kỳ nhị (Lỗ sinh ca) - 疾邪詩其二(魯生歌) (Triệu Nhất)
• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo vải to
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo vải thô. ◎Như: “đoản hạt” 短褐 quần áo ngắn vải thô.
2. (Danh) Chỉ người nghèo hèn. ◎Như: “hạt phu” 褐夫 kẻ nghèo hèn.
3. (Danh) Sắc vàng sẫm không có màu mỡ. ◎Như: “trà hạt sắc” 茶褐色 trà vàng đen.
4. (Danh) Họ “Hạt”.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “cát”.
2. (Danh) Chỉ người nghèo hèn. ◎Như: “hạt phu” 褐夫 kẻ nghèo hèn.
3. (Danh) Sắc vàng sẫm không có màu mỡ. ◎Như: “trà hạt sắc” 茶褐色 trà vàng đen.
4. (Danh) Họ “Hạt”.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “cát”.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo vải thô. ◎Như: “đoản hạt” 短褐 quần áo ngắn vải thô.
2. (Danh) Chỉ người nghèo hèn. ◎Như: “hạt phu” 褐夫 kẻ nghèo hèn.
3. (Danh) Sắc vàng sẫm không có màu mỡ. ◎Như: “trà hạt sắc” 茶褐色 trà vàng đen.
4. (Danh) Họ “Hạt”.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “cát”.
2. (Danh) Chỉ người nghèo hèn. ◎Như: “hạt phu” 褐夫 kẻ nghèo hèn.
3. (Danh) Sắc vàng sẫm không có màu mỡ. ◎Như: “trà hạt sắc” 茶褐色 trà vàng đen.
4. (Danh) Họ “Hạt”.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “cát”.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo vải to.
② Người nghèo hèn mặc áo vải to, cho nên người nghèo hèn cũng gọi là hạt.
③ Sắc vàng sẫm mà không có màu mở gọi là hát sắc 褐色 (sắc kềnh kệch). Ta quen đọc là chữ cát.
② Người nghèo hèn mặc áo vải to, cho nên người nghèo hèn cũng gọi là hạt.
③ Sắc vàng sẫm mà không có màu mở gọi là hát sắc 褐色 (sắc kềnh kệch). Ta quen đọc là chữ cát.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Quần áo vải thô: 短褐 Quần áo ngắn vải thô;
② Màu be, màu marông, màu vàng sẫm, màu nâu xám;
③ (văn) Người nghèo (vì người nghèo mặc áo vải thô).
② Màu be, màu marông, màu vàng sẫm, màu nâu xám;
③ (văn) Người nghèo (vì người nghèo mặc áo vải thô).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại dép xấu đan bằng cỏ gai — Loại vải thô xấu dùng may áo cho người nghèo — Chỉ sự nghèo nàn — Màu vàng đen — Đáng lẽ đọc Hạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếc áo vải xấu — Chỉ sự nghèo hèn — Màu vàng pha đen, vàng kệch — Ta quen đọc Cát.
Từ điển Trung-Anh
(1) brown
(2) gray or dark color
(3) coarse hemp cloth
(4) Taiwan pr. [he2]
(2) gray or dark color
(3) coarse hemp cloth
(4) Taiwan pr. [he2]
Từ ghép 84
chá hè sè 茶褐色 • chì hè sè 赤褐色 • Chuān hè tóu shān què 川褐头山雀 • Chuān hè tóu shān què 川褐頭山雀 • chún hè hù 純褐鸌 • chún hè hù 纯褐鹱 • hè bèi dì shān què 褐背地山雀 • hè bèi wēng jú 褐背鶲鶪 • hè bèi wēng jú 褐背鹟䴗 • hè chì chā wěi hǎi yàn 褐翅叉尾海燕 • hè chì xuě què 褐翅雪雀 • hè chì yā juān 褐翅鴉鵑 • hè chì yā juān 褐翅鸦鹃 • hè chì yā què 褐翅鴉雀 • hè chì yā què 褐翅鸦雀 • hè chì yàn ōu 褐翅燕鷗 • hè chì yàn ōu 褐翅燕鸥 • hè dǐng què méi 褐頂雀鶥 • hè dǐng què méi 褐顶雀鹛 • hè ěr yīng 褐耳鷹 • hè ěr yīng 褐耳鹰 • hè guān juān sǔn 褐冠鵑隼 • hè guān juān sǔn 褐冠鹃隼 • hè guān shān què 褐冠山雀 • hè hé wū 褐河乌 • hè hé wū 褐河烏 • hè hóu shā yàn 褐喉沙燕 • hè hóu shí mì niǎo 褐喉食蜜鳥 • hè hóu shí mì niǎo 褐喉食蜜鸟 • hè hóu xuán mù què 褐喉旋木雀 • hè huī què 褐灰雀 • hè jiān niǎo 褐鰹鳥 • hè jiān niǎo 褐鲣鸟 • hè liǎn què méi 褐脸雀鹛 • hè liǎn què méi 褐臉雀鶥 • hè lín xiāo 褐林鴞 • hè lín xiāo 褐林鸮 • hè liǔ yīng 褐柳莺 • hè liǔ yīng 褐柳鶯 • hè mǎ jī 褐馬雞 • hè mǎ jī 褐马鸡 • hè méi 褐煤 • hè sè 褐色 • hè shān jiāo yīng 褐山鷦鶯 • hè shān jiāo yīng 褐山鹪莺 • hè tóu dōng 褐头鸫 • hè tóu dōng 褐頭鶇 • hè tóu fèng méi 褐头凤鹛 • hè tóu fèng méi 褐頭鳳鶥 • hè tóu jiāo yīng 褐头鹪莺 • hè tóu jiāo yīng 褐頭鷦鶯 • hè tóu lǐng què 褐头岭雀 • hè tóu lǐng què 褐頭嶺雀 • hè tóu què méi 褐头雀鹛 • hè tóu què méi 褐頭雀鶥 • hè tóu shān què 褐头山雀 • hè tóu shān què 褐頭山雀 • hè tóu wú 褐头鹀 • hè tóu wú 褐頭鵐 • hè xié què méi 褐胁雀鹛 • hè xié què méi 褐脅雀鶥 • hè xiōng shān zhè gū 褐胸山鷓鴣 • hè xiōng shān zhè gū 褐胸山鹧鸪 • hè xiōng wēng 褐胸鶲 • hè xiōng wēng 褐胸鹟 • hè xiōng zào méi 褐胸噪鶥 • hè xiōng zào méi 褐胸噪鹛 • hè yā què 褐鴉雀 • hè yā què 褐鸦雀 • hè yán liù 褐岩鷚 • hè yán liù 褐岩鹨 • hè yú xiāo 褐渔鸮 • hè yú xiāo 褐漁鴞 • huáng hè bān 黃褐斑 • huáng hè bān 黄褐斑 • huáng hè sè 黃褐色 • huáng hè sè 黄褐色 • yìn miǎn hè tóu què méi 印緬褐頭雀鶥 • yìn miǎn hè tóu què méi 印缅褐头雀鹛 • zōng hè duǎn chì yīng 棕褐短翅莺 • zōng hè duǎn chì yīng 棕褐短翅鶯 • zōng hè sè 棕褐色 • zōng wěi hè wēng 棕尾褐鶲 • zōng wěi hè wēng 棕尾褐鹟