Có 2 kết quả:

ㄏㄜˊㄏㄜˋ
Âm Pinyin: ㄏㄜˊ, ㄏㄜˋ
Tổng nét: 14
Bộ: yī 衣 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨ノ丶丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: LAPV (中日心女)
Unicode: U+8910
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cát, hạt
Âm Nôm: hạt
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hot3

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

1/2

ㄏㄜˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo vải to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo vải thô. ◎Như: “đoản hạt” 短褐 quần áo ngắn vải thô.
2. (Danh) Chỉ người nghèo hèn. ◎Như: “hạt phu” 褐夫 kẻ nghèo hèn.
3. (Danh) Sắc vàng sẫm không có màu mỡ. ◎Như: “trà hạt sắc” 茶褐色 trà vàng đen.
4. (Danh) Họ “Hạt”.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “cát”.

Từ ghép 2

ㄏㄜˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo vải thô. ◎Như: “đoản hạt” 短褐 quần áo ngắn vải thô.
2. (Danh) Chỉ người nghèo hèn. ◎Như: “hạt phu” 褐夫 kẻ nghèo hèn.
3. (Danh) Sắc vàng sẫm không có màu mỡ. ◎Như: “trà hạt sắc” 茶褐色 trà vàng đen.
4. (Danh) Họ “Hạt”.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “cát”.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo vải to.
② Người nghèo hèn mặc áo vải to, cho nên người nghèo hèn cũng gọi là hạt.
③ Sắc vàng sẫm mà không có màu mở gọi là hát sắc 褐色 (sắc kềnh kệch). Ta quen đọc là chữ cát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Quần áo vải thô: 短褐 Quần áo ngắn vải thô;
② Màu be, màu marông, màu vàng sẫm, màu nâu xám;
③ (văn) Người nghèo (vì người nghèo mặc áo vải thô).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại dép xấu đan bằng cỏ gai — Loại vải thô xấu dùng may áo cho người nghèo — Chỉ sự nghèo nàn — Màu vàng đen — Đáng lẽ đọc Hạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc áo vải xấu — Chỉ sự nghèo hèn — Màu vàng pha đen, vàng kệch — Ta quen đọc Cát.

Từ điển Trung-Anh

(1) brown
(2) gray or dark color
(3) coarse hemp cloth
(4) Taiwan pr. [he2]

Từ ghép 84

chá hè sè 茶褐色chì hè sè 赤褐色Chuān hè tóu shān què 川褐头山雀Chuān hè tóu shān què 川褐頭山雀chún hè hù 純褐鸌chún hè hù 纯褐鹱hè bèi dì shān què 褐背地山雀hè bèi wēng jú 褐背鶲鶪hè bèi wēng jú 褐背鹟䴗hè chì chā wěi hǎi yàn 褐翅叉尾海燕hè chì xuě què 褐翅雪雀hè chì yā juān 褐翅鴉鵑hè chì yā juān 褐翅鸦鹃hè chì yā què 褐翅鴉雀hè chì yā què 褐翅鸦雀hè chì yàn ōu 褐翅燕鷗hè chì yàn ōu 褐翅燕鸥hè dǐng què méi 褐頂雀鶥hè dǐng què méi 褐顶雀鹛hè ěr yīng 褐耳鷹hè ěr yīng 褐耳鹰hè guān juān sǔn 褐冠鵑隼hè guān juān sǔn 褐冠鹃隼hè guān shān què 褐冠山雀hè hé wū 褐河乌hè hé wū 褐河烏hè hóu shā yàn 褐喉沙燕hè hóu shí mì niǎo 褐喉食蜜鳥hè hóu shí mì niǎo 褐喉食蜜鸟hè hóu xuán mù què 褐喉旋木雀hè huī què 褐灰雀hè jiān niǎo 褐鰹鳥hè jiān niǎo 褐鲣鸟hè liǎn què méi 褐脸雀鹛hè liǎn què méi 褐臉雀鶥hè lín xiāo 褐林鴞hè lín xiāo 褐林鸮hè liǔ yīng 褐柳莺hè liǔ yīng 褐柳鶯hè mǎ jī 褐馬雞hè mǎ jī 褐马鸡hè méi 褐煤hè sè 褐色hè shān jiāo yīng 褐山鷦鶯hè shān jiāo yīng 褐山鹪莺hè tóu dōng 褐头鸫hè tóu dōng 褐頭鶇hè tóu fèng méi 褐头凤鹛hè tóu fèng méi 褐頭鳳鶥hè tóu jiāo yīng 褐头鹪莺hè tóu jiāo yīng 褐頭鷦鶯hè tóu lǐng què 褐头岭雀hè tóu lǐng què 褐頭嶺雀hè tóu què méi 褐头雀鹛hè tóu què méi 褐頭雀鶥hè tóu shān què 褐头山雀hè tóu shān què 褐頭山雀hè tóu wú 褐头鹀hè tóu wú 褐頭鵐hè xié què méi 褐胁雀鹛hè xié què méi 褐脅雀鶥hè xiōng shān zhè gū 褐胸山鷓鴣hè xiōng shān zhè gū 褐胸山鹧鸪hè xiōng wēng 褐胸鶲hè xiōng wēng 褐胸鹟hè xiōng zào méi 褐胸噪鶥hè xiōng zào méi 褐胸噪鹛hè yā què 褐鴉雀hè yā què 褐鸦雀hè yán liù 褐岩鷚hè yán liù 褐岩鹨hè yú xiāo 褐渔鸮hè yú xiāo 褐漁鴞huáng hè bān 黃褐斑huáng hè bān 黄褐斑huáng hè sè 黃褐色huáng hè sè 黄褐色yìn miǎn hè tóu què méi 印緬褐頭雀鶥yìn miǎn hè tóu què méi 印缅褐头雀鹛zōng hè duǎn chì yīng 棕褐短翅莺zōng hè duǎn chì yīng 棕褐短翅鶯zōng hè sè 棕褐色zōng wěi hè wēng 棕尾褐鶲zōng wěi hè wēng 棕尾褐鹟