Có 1 kết quả:
bāo ㄅㄠ
Tổng nét: 15
Bộ: yī 衣 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿴衣保
Nét bút: 丶一ノ丨丨フ一一丨ノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: YODV (卜人木女)
Unicode: U+8912
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bao, bầu
Âm Nôm: bao
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.める (ho.meru)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: bou1
Âm Nôm: bao
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.める (ho.meru)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: bou1
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Đáp thị quận nhân Cao Lãng Xuyên - 答示郡人高浪川 (Phan Huy Ích)
• Đề Ngô Khê - 題浯溪 (Nguyễn Quý Ưng)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Mã Yên sơn trận - 馬鞍山陣 (Vũ Cố)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Tái quá Bạch Thông châu đồn - 再過白通州屯 (Vũ Phạm Khải)
• Tây quy xuất Tà Cốc - 西歸出斜谷 (Ung Đào)
• Tống Dương trưởng sử phó Quả Châu - 送楊長史赴果州 (Vương Duy)
• Trào Lỗ nho - 嘲魯儒 (Lý Bạch)
• Đáp thị quận nhân Cao Lãng Xuyên - 答示郡人高浪川 (Phan Huy Ích)
• Đề Ngô Khê - 題浯溪 (Nguyễn Quý Ưng)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Mã Yên sơn trận - 馬鞍山陣 (Vũ Cố)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Tái quá Bạch Thông châu đồn - 再過白通州屯 (Vũ Phạm Khải)
• Tây quy xuất Tà Cốc - 西歸出斜谷 (Ung Đào)
• Tống Dương trưởng sử phó Quả Châu - 送楊長史赴果州 (Vương Duy)
• Trào Lỗ nho - 嘲魯儒 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khen ngợi, biểu dương
2. áo rộng
2. áo rộng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mặc quần áo rộng.
2. (Động) Khen ngợi, tán dương. § Đối lại với “biếm” 貶 chê. ◎Như: “bao dương” 褒揚 khen ngợi.
3. (Tính) Rộng, lớn. ◎Như: “bao y” 褒衣 áo rộng, áo thụng, áo nhà vua ban cho để khen thưởng.
4. (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây, còn gọi là “Hữu Bao” 有褒.
5. Một âm là “bầu”. (Động) Tụ lại. § Thông “bầu” 裒.
6. § Cũng viết là 襃.
2. (Động) Khen ngợi, tán dương. § Đối lại với “biếm” 貶 chê. ◎Như: “bao dương” 褒揚 khen ngợi.
3. (Tính) Rộng, lớn. ◎Như: “bao y” 褒衣 áo rộng, áo thụng, áo nhà vua ban cho để khen thưởng.
4. (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây, còn gọi là “Hữu Bao” 有褒.
5. Một âm là “bầu”. (Động) Tụ lại. § Thông “bầu” 裒.
6. § Cũng viết là 襃.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ bao 襃.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 襃.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khen, khen ngợi, ca ngợi, tán dương, tuyên dương;
② (văn) Áo rộng;
③ (văn) Lớn, rộng;
④ [Bào] Nước Bao (thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc ngày nay);
⑤ [Bao] (Họ) Bao.
② (văn) Áo rộng;
③ (văn) Lớn, rộng;
④ [Bào] Nước Bao (thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc ngày nay);
⑤ [Bao] (Họ) Bao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo rộng, vạt lớn — Khen ngợi — Họ người — Một âm khác là Bầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Bầu 裒 — Một âm khác là Bao.
Từ điển Trung-Anh
(1) to praise
(2) to commend
(3) to honor
(4) (of clothes) large or loose
(2) to commend
(3) to honor
(4) (of clothes) large or loose
Từ điển Trung-Anh
variant of 褒[bao1]
Từ ghép 9