Có 1 kết quả:
bǎo ㄅㄠˇ
Tổng nét: 14
Bộ: yī 衣 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰衤保
Nét bút: 丶フ丨ノ丶ノ丨丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: LORD (中人口木)
Unicode: U+8913
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bảo
Âm Nôm: bão, bìu
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): むつき (mutsuki)
Âm Hàn: 보
Âm Quảng Đông: bou2
Âm Nôm: bão, bìu
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): むつき (mutsuki)
Âm Hàn: 보
Âm Quảng Đông: bou2
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc vọng hữu hoài, ngũ ngôn cổ thập ngũ vận - 北望有懷,五言古十五韻 (Phan Huy Ích)
• Biệt tam tử - 別三子 (Trần Sư Đạo)
• Biệt trĩ nữ - 別稚女 (Khuất Đại Quân)
• Chính sách đề vịnh chi 04 - 正冊題詠之四 (Tào Tuyết Cần)
• Khốc ấu nữ hành - 哭幼女行 (Hà Cảnh Minh)
• Lạc trung bi - 樂中悲 (Tào Tuyết Cần)
• Biệt tam tử - 別三子 (Trần Sư Đạo)
• Biệt trĩ nữ - 別稚女 (Khuất Đại Quân)
• Chính sách đề vịnh chi 04 - 正冊題詠之四 (Tào Tuyết Cần)
• Khốc ấu nữ hành - 哭幼女行 (Hà Cảnh Minh)
• Lạc trung bi - 樂中悲 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: cưỡng bảo 襁褓)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Cưỡng bảo” 襁褓 cái địu, tã ấp trẻ con. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Dư tự cưỡng bảo, độc ảo nhất nhân liên nhi phủ ngã” 余自襁褓, 獨媼一人憐而撫我 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Từ ngày anh còn bé bỏng (nằm trong cái địu), chỉ một mình bà là người thương yêu vỗ về. § Cũng viết là “cưỡng” 繈.
Từ điển Thiều Chửu
① Cưỡng bảo 襁褓 cái địu, tã ấp trẻ con.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tã lót (trẻ con);
② Xem 襁褓.
② Xem 襁褓.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo của trẻ con.
Từ điển Trung-Anh
variant of 褓[bao3]
Từ điển Trung-Anh
cloth for carrying baby on back
Từ ghép 3