Có 4 kết quả:

Chǔ ㄔㄨˇchǔ ㄔㄨˇzhě ㄓㄜˇzhǔ ㄓㄨˇ
Âm Pinyin: Chǔ ㄔㄨˇ, chǔ ㄔㄨˇ, zhě ㄓㄜˇ, zhǔ ㄓㄨˇ
Tổng nét: 13
Bộ: yī 衣 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨ノ丶一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: LJKA (中十大日)
Unicode: U+891A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trử
Âm Nôm: chử
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): わたいれ (wataire)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cyu2

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

Chǔ ㄔㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Chu

Từ ghép 3

chǔ ㄔㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bông, cây bông

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy bông lồng làm áo.
2. (Động) Chứa, cất giữ.
3. (Danh) Túi, đẫy. ◇Trang Tử 莊子: “Trữ tiểu giả bất khả dĩ hoài đại, cảnh đoản giả bất khả dĩ cấp thâm” 褚小者不可以懷大, 綆短者不可以汲深 (Chí lạc 至樂) Túi nhỏ không bọc được cái lớn, dây ngắn không thể múc được nước giếng sâu.
4. (Danh) Họ “Trữ” 褚.

Từ điển Thiều Chửu

① Bông. Lấy bông lồng làm áo cũng gọi là trử.
② Chứa.
③ Cái tạ quan.
④ Cái túi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bông;
② Lấy bông lồng làm áo;
③ Chứa;
④ Cái tạ quan;
⑤ Cái túi;
⑥ (Họ) Chử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi áo — Chỉ chung quần áo — Tấm vải đỏ phủ trên quan tài người chết.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy bông lồng làm áo.
2. (Động) Chứa, cất giữ.
3. (Danh) Túi, đẫy. ◇Trang Tử 莊子: “Trữ tiểu giả bất khả dĩ hoài đại, cảnh đoản giả bất khả dĩ cấp thâm” 褚小者不可以懷大, 綆短者不可以汲深 (Chí lạc 至樂) Túi nhỏ không bọc được cái lớn, dây ngắn không thể múc được nước giếng sâu.
4. (Danh) Họ “Trữ” 褚.

zhǔ ㄓㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy bông lồng làm áo.
2. (Động) Chứa, cất giữ.
3. (Danh) Túi, đẫy. ◇Trang Tử 莊子: “Trữ tiểu giả bất khả dĩ hoài đại, cảnh đoản giả bất khả dĩ cấp thâm” 褚小者不可以懷大, 綆短者不可以汲深 (Chí lạc 至樂) Túi nhỏ không bọc được cái lớn, dây ngắn không thể múc được nước giếng sâu.
4. (Danh) Họ “Trữ” 褚.

Từ điển Trung-Anh

(1) padding (in garment)
(2) to store up
(3) pocket
(4) Taiwan pr. [chu3]