Có 2 kết quả:
nù ㄋㄨˋ • rù ㄖㄨˋ
Tổng nét: 15
Bộ: yī 衣 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤辱
Nét bút: 丶フ丨ノ丶一ノ一一フノ丶一丨丶
Thương Hiệt: LMVI (中一女戈)
Unicode: U+8925
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhục
Âm Nôm: nhục
Âm Nhật (onyomi): ジョク (joku)
Âm Nhật (kunyomi): しとね (shitone)
Âm Hàn: 욕
Âm Quảng Đông: juk6
Âm Nôm: nhục
Âm Nhật (onyomi): ジョク (joku)
Âm Nhật (kunyomi): しとね (shitone)
Âm Hàn: 욕
Âm Quảng Đông: juk6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ lãnh - 夜冷 (Hồ Chí Minh)
• Dĩ lương - 已涼 (Hàn Ốc)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)
• Lý giám trạch kỳ 1 - 李監宅其一 (Đỗ Phủ)
• Mị Châu - 媚珠 (Tự Đức hoàng đế)
• Tặng Trịnh nữ lang - 贈鄭女郎 (Tiết Ốt)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)
• Dĩ lương - 已涼 (Hàn Ốc)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)
• Lý giám trạch kỳ 1 - 李監宅其一 (Đỗ Phủ)
• Mị Châu - 媚珠 (Tự Đức hoàng đế)
• Tặng Trịnh nữ lang - 贈鄭女郎 (Tiết Ốt)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đệm. ◎Như: “sàng nhục” 床褥 giường đệm.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái đệm (để nằm)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đệm. ◎Như: “sàng nhục” 床褥 giường đệm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đệm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đệm trải giường: 被褥 Chăn đệm. Cg. 褥子 [rùzi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nệm, để ngồi hoặc nằm cho êm.
Từ điển Trung-Anh
mattress
Từ ghép 10