Có 1 kết quả:
jiǒng ㄐㄩㄥˇ
Âm Pinyin: jiǒng ㄐㄩㄥˇ
Tổng nét: 16
Bộ: yī 衣 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱耿衣
Nét bút: 一丨丨一一一丶ノノ丶丶一ノフノ丶
Thương Hiệt: SFYHV (尸火卜竹女)
Unicode: U+8927
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: yī 衣 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱耿衣
Nét bút: 一丨丨一一一丶ノノ丶丶一ノフノ丶
Thương Hiệt: SFYHV (尸火卜竹女)
Unicode: U+8927
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quýnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): ひとえ (hitoe)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: gwing2
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): ひとえ (hitoe)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: gwing2
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đoản ca hành - 短歌行 (Viên Hoằng Đạo)
• Phong 3 - 豐 3 (Khổng Tử)
• Phong 4 - 豐 4 (Khổng Tử)
• Thạc nhân 1 - 碩人 1 (Khổng Tử)
• Tí Dạ đông ca - 子夜冬歌 (Thôi Quốc Phụ)
• Phong 3 - 豐 3 (Khổng Tử)
• Phong 4 - 豐 4 (Khổng Tử)
• Thạc nhân 1 - 碩人 1 (Khổng Tử)
• Tí Dạ đông ca - 子夜冬歌 (Thôi Quốc Phụ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo đơn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo đơn để khoác (làm bằng vải gai hay sợi nhỏ, mặc ở ngoài hết các lớp áo khác, để ngăn bụi đất). § Cũng viết là “quýnh” 絅. ◇Trương Hỗ 張祜: “Mạc mạc vụ trung như ý quýnh” 漠漠霧中如衣褧 (Trĩ triêu phi thao 雉朝飛操) Mù mịt trong sương như khoác cái áo đơn.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo đơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Áo đơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo may bằng vải gai, áo xấu.
Từ điển Trung-Anh
monotone garment with no lining